ĐỜI THỨ 13
HẬU DUỆ TỔ TƯỚC + TỔ ÚC ( ĐỜI 13)
Tự
tôn: Nguyễn Văn Quí ( Đời 16)
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Tước ( Đời 13)
Vợ Nguyễn Thị Thiều -
Sinh con đời 14
1. Nguyễn Văn Chức
2. Nguyễn Văn Cõn (Chết sơ sinh)
3. Nguyễn Văn Tải
4. Nguyễn Văn Nghĩa (mất lúc còn nhỏ)
2. Nguyễn Văn úc ( Đời 13)
Vợ Nguyễn thị Hợi - Sinh con đời 14
1.
Nguyễn Văn Xuyến
2. Nguyễn Văn Tích
3. Nguyễn
Văn Tục
I.
Tổ Chức đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Chức ( Đời 14) -
Sinh 1894 - 1987
Vợ Lưu Thị Côi -
Sinh 1896 - 1976
(Con ông bà Lưu Văn Trừ ở cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Em Sinh
1926
(Chồng là Nguyễn Văn Tú cùng làng)
2. Nguyễn Tấn Trọng Sinh
1930 - 2004
3. Nguyễn Thị Ve Sinh: 1935
(Chồng là Nguyễn Văn Tiếm cùng làng)
4. Nguyễn Văn Nhiệm Sinh: 1940
5. Nguyễn Khắc Tạm Sinh: 1942
Đời thứ 15 - Sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Trọng ( Đời 15) - Sinh 1930 - 2004 , cựu PCT UBND xã
Vợ Đoàn Thị Tơ - Sinh 1930 - 2006
(Con ông bà Đoàn Văn Quýt
ở cùng làng)
Sinh các con
đời 16
1. Nguyễn Thị Nái Sinh
1955
(Chồng là Nguyễn Văn Nghinh cùng làng)
2. Nguyễn Thị Sợi Sinh
1957
(Chồng là Nguyễn Văn Bình cùng làng)
3. Nguyễn Văn Quí Sinh: 1960
4. Nguyễn Văn Quyển Sinh:
1963 (mất
lúc còn nhỏ)
5. Nguyễn Hải Quyên Sinh: 1965
6. Nguyễn Văn Khuyến Sinh:
1968
2. Nguyễn Văn Nhiệm ( Đời 15) - Sinh 1940
Vợ Nguyễn Thị Côi - Sinh 1940
(Con ông bà Nguyễn Văn
Liệu ở cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Diệu
Sinh 1964
2. Nguyễn Văn Khiêu Sinh
1969
3. Nguyễn Văn Khuông Sinh: 1971 (mất lúc còn nhỏ)
3. Nguyễn Văn Tạm ( Đời 15) - Sinh 1942
Vợ Nguyễn Thị Nguyên - Sinh 1948
(Con ông bà Nguyễn Văn
Xuyền ở cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
1973
2. Nguyễn Thị Nụ Sinh
1976
(Chồng là Đặng Văn Thắng ở Trực Cát)
3. Nguyễn Văn Tấn Sinh
1979
4. Nguyễn Văn Tùng Sinh
1982
Đời thứ 16 - sinh đời 17
1.1. Nguyễn Văn Quí - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Thịnh - Sinh 1972
(Con ông bà Nguyễn Văn Tuấn
ở Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Hiệp Sinh: 1994
2. Nguyễn Thị Quế Ngân Sinh:
1996
1.2. Nguyễn Hải Quyên -
Sinh 1965
Vợ Đỗ Thị Láng - Sinh 1969
(Con ông bà Đỗ Văn Nghệ ở
Trực Cát)
Sinh các con đời 17
1.3. Nguyễn Văn Khuyến -
Sinh 1968
2.1. Nguyễn Văn Diệu -
Sinh 1964
Vợ Đỗ Thị Đào - Sinh 1969
(Con ông bà Đỗ Hải ở Trực
Cát)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Vinh Sinh: 1999
2. Nguyễn Văn Phú Sinh: 2000
2.2. Nguyễn Văn Khiêu -
Sinh 1969
Vợ Nguyễn Thị Nguyên - Sinh
(Con ông bà Nguyễn
Đắc ở Liêm Hải)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Sinh: 2003
2. Nguyễn Quốc Huy Sinh:
2007
3.1. Nguyễn Văn Tuấn - Sinh
1973
Vợ Trần Thị Hiền - Sinh 1979
(Con ông bà Trần Đoan ở Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị
Huyền Sinh: 2003
2. Nguyễn thị Sinh : 2012
3.2. Nguyễn Trọng Tấn -
Sinh 1979
Vợ Nguyễn Thị Loan - Sinh 1982
(Con ông bà Nguyễn Văn Đoan ở Điện Biên)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu
Trang Sinh: 2005
2. Nguyễn Gia Hưng Sinh
2007
3.3. Nguyễn Thế
Tùng sinh 1982
Vợ Trần Thị Hương Thảo sinh 1982
( con ông,bà ở hải phòng )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Hải Nam sinh 2010
2 . Nguyễn Thị Hải Xuân sinh 2012
Đời 17 - sinh đời 18
II. TỔ Tải đời 14,
sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Tải ( Đời 14) - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Nghĩa- Sinh
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Mãnh Rặc
2. Nguyễn Mãnh Qua
3. Nguyễn Mãnh Vàng
III. Tổ Xuyến đời
14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Xuyến ( Đời 14) - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Sen - Sinh
(Con ông ……………………. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Rụng Sinh: ……………
2. Nguyễn Thị Hồng Sinh:
1933
(Chồng là Đinh Văn Ngẫu cùng làng)
IV. Tổ Tích đời
14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Tích ( Đời 14 )
sinh năm
Vợ cả Mạc Thị Nhữ sinh năm
(Con ông bà Mạc Thu cùng
quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Bỉnh Sinh: 1924
2. Nguyễn Văn Dương Sinh: 1927
3. Nguyễn Văn Đốm (mất sớm)
4. Nguyễn Phi Hùng Sinh: ……
Vợ hai Lưu Thị Thơm - Sinh
(Con ông bà Lưu Lập cùng quê )
Sinh các con đời 15
5. Nguyễn Văn Đán Sinh: ……
Đời 15 - Sinh đời 16
15.1. Nguyễn Văn Bỉnh - Sinh 1924 -2000 (Hải Phòng)
Vợ Nguyễn Thị Hồng - Sinh 1922
(Con ông bà Nguyễn Văn
Liệu cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Xuân Sinh
1945
(Chồng là Nguyễn Văn Khương ở Hải Phòng)
2. Nguyễn Thị Biên Sinh
1946
(Chồng là Thảo ở Hà Nội)
3. Nguyễn Thị Dung Sinh
1949
(Chồng là Hùng ở Hà Nội)
4. Nguyễn Thị Loan Sinh
1951
(Chồng là Mười ở Hải Phòng)
5. Nguyễn Thị Phòng Sinh
1953
(Chồng là Dũng ở Hà Nội)
6. Nguyễn Thị Bình Sinh
1956
(Chồng là Lộc ở Hải Phòng)
7. Nguyễn Văn Phi Sinh 1958 – Phó chủ tịch Quận
8. Nguyễn Thị Hương Sinh
1961
(Chồng là Lợi ở Hải Phòng)
9. Nguyễn Thị Ngân Sinh
1964
(Chồng là Dư ở Hải Phòng)
15.2. Nguyễn
Văn Dương - Sinh 1927-2007 (Định cư ở
Hải Phòng) ( Lão thành CM)
Vợ Lưu Thị Ngọ -
Sinh 1931
(Con ông bà Lưu Văn Hiệu
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh
1951 Bác sỹ
(Chồng là Tuyển ở Hải Phòng)
2. Nguyễn Thị Phương Sinh
1956
(Chồng là Ninh ở Hải Phòng)
3. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1959
4. Nguyễn Thị Tâm Sinh
1961
(Chồng là Hùng
ở Hải Phòng)
5. Nguyễn Thị Minh Sinh
1969
(Chồng là Sơn ở Canada)
15.3. Nguyễn Mãnh Đốm
(Mất lúc nhỏ)
15.4. Nguyễn Phi Hùng - Sinh
(Định cư ở Hải Phòng)
Vợ………………………… Ly hôn
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Hà Sinh 1972
(Chồng là Vũ Văn Lương)
2. Nguyễn Quốc
Hưng Sinh 1976
3. Nguyễn Thị Thu Hiền Sinh 1985
(Chồng là Nguyễn Văn Quang )
15.5. Nguyễn Kim Đán - Sinh 1939 -
19(Định cư ở Hải Phòng)
Vợ Đàm Thị Thê - Sinh 1942
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Đức Sinh
2, Nguyễn Đức Cường Sinh
Đời 16 - Sinh đời 17
16.1. Nguyễn Văn Phi -
Sinh 1958 - Phó chủ tịch quận
Vợ Nguyễn Thị Oanh - Sinh 1956
(Con ông bà …………… ở Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Trà My Sinh 1989
(Chồng
là……………………………… )
2. Nguyễn Đức Mạnh Sinh 1994
16.2. Nguyễn Văn Dũng -
Sinh 1960
Vợ Lê Thị Bích Thuỷ -
Sinh 1963
(Con ông bà ………………… ở Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Trung Sinh
1992
2. Nguyễn Thị Diễm Sinh
1993
V. Tổ Tục đời 14,
sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Tục (Ba) đời 14
- Sinh
Vợ Vũ Thị Tại - Sinh
(Con ông …………………………… )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Mùi Sinh 1930
(chồng là Lưu Đinh Mịch )
2, Nguyễn Văn Điệu Sinh: 1927
3. Nguyễn Văn Hinh Sinh: 1936
4. Nguyễn Văn Nghinh Sinh: 1939
Đời 15 - sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Điệu (đời 15) -
Sinh 1927 - 19
Vợ: Tái giá
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Chắt Sinh
……………
(Chồng là Thuấn ở Hà Nam)
1. Nguyễn Văn Hinh (đời 15) - Sinh 1936 -2009
Vợ Tô Thị Lừng - Sinh 1940
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hải Sinh: 1963
2. Nguyễn Thị Thục Sinh 1965
3. Nguyễn Văn Hiệp Sinh: 1968
4. Nguyễn Văn Tâm Sinh: 1979
5. Nguyễn Thị Tuyết Sinh :
1982
(Chồng là Đào Văn Mận )
6. Nguyễn Thị Quyên Sinh
1983
1. Nguyễn Văn Nghinh (đời 15) - Sinh 1939 -2009
Vợ Nguyễn Thị Mão - Sinh 1938
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh: 1963
(Chồng là………………………)
2. Nguyễn Văn Vĩnh Sinh: 1969
Đời 16 - Sinh đời 17
1 . Nguyễn văn Hải (đời 16) sinh 1963
Vợ Nguyễn thị Phương sinh
Sinh con đời 17
1. Nguyễn văn Mạnh
2. Nguyễn văn Hiệp (đời 16)
sinh 1968
Vợ Nguyễn thị Liễu sinh
Sinh con đời 17
1. Nguyễn văn Tùng
3 . Nguyễn Văn Tâm (đời 16) sinh 1979
Vợ
4. Nguyễn Văn Vĩnh (đời) - Sinh …………
Vợ Nguyễn thị Huyền - Sinh …………
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Vinh Sinh: ………
2. ………………… Sinh: ………
Đời 17 - Sinh đời 18
Đời 13
* Tổ Đích đời 13, có 1 con trai là Nguyễn Văn Nuôi,
nhưng không có con nối tiếp
Đời 13
* Tổ Trúc + Tổ Bạch + Tổ Trợ đều không có con nối tiếp
2. Tổ Trắc (Đời
13)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Hưu đời 16
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Trợ (đời 13) Mất
sớm
2. Nguyễn Văn Trắc (đời 13) -
Sinh
Vợ Nguyễn Thị Nết - Sinh
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Thị Thìn
(Chồng là Nguyễn Văn He cùng quê )
2. Nguyễn Văn ý Sinh: ……
3. Nguyễn Văn Cu Mất
sớm
4. Nguyễn Văn Chu Mất sớm
5. Nguyễn Thị Bíp(Chồng là Khảm)
6. Nguyễn Thị Nhe (Chồng là Lưu Bờ)
7. Nguyễn Thị Rậu (Chồng là Nguyễn
He)
8. Nguyễn
Thị Tảo (Chồng quê Thái Bình)
Đời
14, Sinh đời 15
1. Nguyễn
Văn Ý (đời 14) - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Gái - Sinh
(Con ông
bà ……quê Hương Cát)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Chích Sinh:
……………
(Chồng là Lưu Văn Đào cùng làng)
2. Nguyễn Mãnh Quỵch Mất sớm
3. Nguyễn Văn Vượng Sinh:
……………
4. Nguyễn Thị Huệ Sinh:
……………
(Chồng là Lưu Văn Khoa cùng làng)
5. Nguyễn Văn Quán Sinh:
……………
6. Nguyễn Văn Ngoạt Sinh:
……………
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Vượng (đời 15) -
Sinh
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh
(Con ông bà Nguyễn Văn
Oanh quê Hương Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hưu Sinh 1949
2. Nguyễn Đức Song Sinh: 1951
(Liệt sỹ)
3. Nguyễn Văn Xoang Sinh 1953
4. Nguyễn Thị Cậy Sinh 1957
(Chồng là Nguyễn Văn Chiêu cùng làng)
2. Nguyễn Văn Quán (đời 15) - Sinh
Vợ Lưu Thị Vồng - Sinh
(Con ông bà Uý cùng làng)
Sinh các con đời 16
. Nguyễn Thị Hải Sinh 1951
2. Nguyễn Quốc Hùng Sinh: 1948
3. Nguyễn Văn Bình Sinh : ……………
4. Nguyễn Văn Trị Sinh :
……………
5. Nguyễn Thị Chín Sinh :
……………
(Chồng là Thạch ở Bắc Cạn)
6. Nguyễn Thị Mười Sinh
: ……………
(Chồng là Khuyên ở Bắc Cạn)
3. Nguyễn Văn Ngoạt (đời 15) -
Sinh
Vợ Nguyễn Thị Thuần - Sinh
1932 - 2011
(Con ông bà ... quê Nhân
Đạo - Lý Nhân - Hà Nam)
Sinh các con đời 16
1. Mãnh Dũng (mất sơ sinh) 1952
2. Nguyễn Thị Hạ Sinh 1955
(Chồng là Chí ở Đan Phượng - Hà Tây)
3. Nguyễn Văn Đô Sinh 1957
4. Nguyễn Thị Ngần Sinh 1965
5. Nguyễn Văn Hiếu Sinh 1968
6. Nguyễn Văn Lực Sinh 1971
Đời 16 - sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Hưu (đời 16) - Sinh
1949 Thiếu tá
Vợ Lưu Thị Phú - Sinh 1953
(Con ông bà
Tháp cùng làng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Đại Sinh 1978
2. Nguyễn Thị Mai Sinh 1980
(Chồng là …………………………)
3. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1984
(Chồng là …………………………)
4. Nguyễn Văn Đức Sinh 1987
2. Nguyễn Văn Xoong (đời 16) -
Sinh 1953 (ĐH Dược)
Vợ Mai Thị Son - Sinh1958 (Quê Hà Tĩnh)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Lê Thị Hương Sinh:
1980
(Chồng Nguyễn Sỹ Liêm - Thái Bình)
2. Nguyễn
Thị Thu Hoài Sinh: 1982
3. Nguyễn
Quốc Hùng (đời 16) - Sinh 1948
Vợ Nguyễn Thị Ca - Sinh 1949
(Con ông bà …………… quê Thái Nguyên)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Minh Sinh 1982
2. Nguyễn Tiến Dũng Sinh 1985
4. Nguyễn Văn Bình (đời 16) -
Sinh ……………
Vợ Hoàng Thị Lưu (Bắc Cạn) - Sinh
……………
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Trọng Nghiêu Sinh
1987
2. Nguyễn Trọng Thuấn Sinh
1989
3. Nguyễn Thị Huệ Phương Sinh 1995
5. Nguyễn Văn Trị (đời 16) Sinh
1959
Vợ Vũ Thị
Thảo Sinh 1953
(Quê Giao
Thuỷ)
Sinh các con
đời 17
1 Nguyễn Quý
Ba Sinh 1986
1 Nguyễn Quý
Tư Sinh 1989
6. Nguyễn
Văn Đô (đời 16) - Sinh 1957
Vợ Nguyễn Thị Vòng - Sinh 1956
(Con ông bà Khương cùng làng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thành Khánh (Cảnh) Sinh 1981
2. Nguyễn
Thị Khanh Sinh 1983
(Chồng là
……….……… quê Cát Tiên - Lâm Đồng)
3. Nguyễn
Anh Vũ Sinh
1985
7. Nguyễn
Văn Hiếu (đời 16) - Sinh 1968
Vợ cả: Nguyễn Thị Thê - Sinh
……………
(Con ông bà Ương - Phú An)
Sinh ra Nguyễn Văn Tùng
Vợ hai: Nguyễn Thị Dung
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Ninh Sinh ……………
2. ……………………..……… Sinh ……………
8. Nguyễn Văn Lực (đời 16) -
Sinh 1971 - 200
Vợ : Đào Thị Bính - Sinh ……………
(Con ông bà …….……..………
quê Hà Tĩnh)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thế Nam Sinh ……………
2. Nguyễn Thị Hà Sinh ……………
Đời 17 - Sinh đời 18
1 . Nguyễn Văn Đại
Vợ là
Sinh các con :
1 . Nguyễn mạnh Trường (
Tùng )
3. Tổ Tấc (Đời
13, Sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Trạch ở TT Đồng Nai (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Tấc (đời 13) -
Sinh
Vợ Nguyễn Thị Đẹt -
Sinh
(Con ông ……………………… cùng
quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Phụng Sinh …………
(Chồng là Phụng cùng quê)
2. Nguyễn Thị Đang Sinh …………
(Chồng là Đang cùng quê)
3. Nguyễn Văn Trượng Sinh:
…………
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Trượng (đời 14)
- Sinh 1897 - 1969
Vợ Nguyễn Thị Nhuần - Sinh 1900 - 1971
(Con ông bà Giảng cùng
quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tầm Sinh
1928
2. Nguyễn
Thị Thân Sinh 1932
(Chồng là Nguyễn Văn Dã cùng quê)
2.
Nguyễn Thị Nguyệt Sinh 1938
(Chồng là Lưu Văn Hải cùng quê)
Đời
15, sinh đời 16
1. Nguyễn
Văn Tầm (đời 15) - Sinh 1928 (Cựu Chủ tịch UBND xã - Đi
xây
Vợ Nguyễn Thị Gấm - Sinh 1926 dựng KTM năm 1973 ở Hưng Khánh
Trấn Yên – Yên Bái)
(Con ông bà
Thán cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Trạch Sinh
1950
2. Nguyễn Thị Nghĩ Sinh
1953
(Chồng li hôn có 1 con trai là Bùi
Đức Anh ở với mẹ -sinh 1984 3. Nguyễn Văn Phát Sinh
1955
4. Nguyễn Văn Diệu Sinh
1960
5. Nguyễn Văn Nghiệp Sinh
1963
6. Nguyễn Văn Tranh Sinh
1965
Đời 16, sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Trạch (đời 16) - Sinh 1950 (Phó
CT UBND thị trấn Đồng
Vợ Lưu Thị Mỹ - Sinh 1952 Nai.
Đang cư trú:Tổ 1, khu phố 4,
Phường B’Lao, Bảo Lộc, Lâm Đồng)
(Con ông bà Lưu Văn Canh quê Hương Cát )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thế Sử Sinh 1974
2. Nguyễn Hoàng Lịch Sinh
1976
3. Nguyễn Văn Công Sinh
1981
4. Nguyễn Thị Biên Thuỳ
Sinh 1983
(Cao đẳng Sư phạm - chồng là ………)
5. Nguyễn Khánh Lâm Sinh
1985
2. Nguyễn Văn Phát (đời 16) - Sinh
1955 (TP Ban Mê Thuật)
Vợ Vũ Thị Liên - Sinh 1955
(Con ông bà………… quê Xuân
Thuỷ – Nam Định )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thành Hưng Sinh 1983
2. Nguyễn
Thị Thanh Hương Sinh 1986
(Đại học Sư phạm Thái Nguyên - chồng là...)
3. Nguyễn Văn Diệu (đời 16) - Sinh 1960 (Hiệu
Trưởng cấp I ở Hưng Thịnh
Vợ Lưu Thị Bích - Sinh
1965 Trấn Yên Yên Bái
(Con ông bà Lưu Sáp cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Tố Uyên Sinh
1983
(Trưởng trạm y tế Phúc Cát - Cát Tiên - Lâm Đồng)
2. Nguyễn Thị Tố Yên Sinh
1985
(Chồng là Vũ Tuyên - Quảng Ninh )
3. Nguyễn Trọng Đạt Sinh
1987
4. Nguyễn Thị Định Sinh
1988
4. Nguyễn Công Nghiệp (đời 16) - Sinh 1963
(Đang cư trú: Tổ 6, khu phố 4,
Vợ Phạm Nguyệt Gấm
- Sinh 1964
Phường B’Lao, Bảo Lộc, Lâm Đồng)
(Con ông bà ……………… - Hải
Đường - Hải Hậu - Nam Định )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Loan Sinh
1991
2. Nguyễn Khắc Hậu Sinh 1994
5. Nguyễn Văn Tranh (đời 16)
- Sinh 1965 (Đang cư trú: Hưng Thịnh, Hưng Khánh
Vợ Đỗ Thị Ngư - Sinh 1965 Trấn Yên – Yên Bái)
(Con ông bà Lịch dân tộc
Tày)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thanh Xuân Sinh 1985
2. Nguyễn Võ Trang Sinh
1986
3. Nguyễn Văn Trí Sinh
1990
Đời 17, Sinh đời 18
1. Nguyễn Thế Sử - Sinh 1974
Vợ Nguyễn Thị Lan - Sinh 1976
(Con ông bà Tâm quê ở Bình
Định )
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn Ngọc Huyền Trang Sinh 2007
2. ………………… Sinh………
2. Nguyễn Hoàng Lịch - Sinh
1976 (Bí thư Huyện Đoàn – Huyện uỷ viên
Vợ Hoàng Thị Thanh Hà -
Sinh 1977 Huyện Cát Tiên – Lâm Đồng
(Văn phòng Huyện uỷ -
Con ông bà Lanh quê Thanh Hoá )
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn Thị Hoàng Trung Nguyên Sinh
2001
2. ………………………… Sinh……………
4. Tổ Nhớn (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Nghiên (Đời 15)
Đời 13, Sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Nhớn (đời 13) - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh
(Con ông …………… cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Ghẻ Sinh ……………
2. Nguyễn Văn Đoản Sinh: ……………
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Đoản (đời 14) -
Sinh ……………
Vợ Nguyễn Thị Thêm - Sinh
……………
(Con ông bà Nguyễn Luật cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Nghiên Sinh
1913
2. Nguyễn Văn Lít Sinh
1918 - 2004
3. Nguyễn Thị Mận Sinh
1921
(Chồng là Nguyễn Văn Tú quê Vụ Bản)
4. Nguyễn Thị Chua Sinh
1926
(Chồng là Nguyễn Văn Vụ cùng quê)
5. Nguyễn Viết Vê Sinh
1928 - 2008
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Nghiên (đời 15)
- Sinh 1913
Vợ cả Lưu Thị Nhu Sinh
Kế thất Phạm Thị Tèo - Sinh 1918 - 1966
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Toan Sinh 1947
(Chồng là Lưu Văn Vạn ở Yên Bái)
2. Nguyễn Thị Vân Sinh 1950
(Chồng là Quảng quê Quảng Ninh)
3. Nguyễn Thị Chanh Sinh 1953
(Chồng là Bùi Văn Mạo quê Thái
Bình)
4. Nguyễn Văn Biền Sinh 1956
5. Nguyễn Thị Búp Sinh 1958
(Chồng là Thắng quê Hà Tây)
2. Nguyễn Văn Lít
- Sinh 1918 - 2004
Vợ cả Nguyễn Thị Xài - Sinh 1918
(Con ông bà …………………………. quê Hương
Cát )
Kế thất ……………Thị Dần -
Sinh …………
(Con ông bà …………………………. quê Trực
Tuấn )
Trắc thất Phạm Thị Đoá
- Sinh …………
(Con ông bà ……………………. quê An Ninh -
Hùng Mỹ - Hải Hậu )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hoá Sinh
1946
2. Nguyễn Thị Nguỳ Sinh
1948
(Chồng là Nguyễn Văn Đương cùng
quê)
3. Nguyễn Thị Tình Sinh
1950
(Chồng là Lưu Văn Bá cùng quê)
4. Nguyễn Thị Vừa Sinh
1953
(Chồng là …………………………….. quê Thái
Bình)
5. Nguyễn Thị Năm Sinh
1955
(Không có gia đình)
6. Nguyễn
Văn Thơm Sinh 1959
3. Nguyễn
Viết Vê (đời 15) - Sinh 1929 -
2008 (Phó Phòng tổ chức nhân chính
Vợ Nguyễn Thị Mão - Sinh 1927 huyện Trực Ninh)
(Con ông bà Nguyễn Chương cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Công Đính Sinh
1950
2. Nguyễn Thị Đậm Sinh
1953
(Chồng là Nguyễn
Văn Tĩnh cùng quê)
3. Nguyễn Kim Đe Sinh
1956
4. Nguyễn Thành Đô Sinh
1958
5. Nguyễn Thị Xuê Sinh
1960
(Chồng là Lưu Văn
Đức cùng quê)
6. Nguyễn Thị Xum Sinh 1962
(Chồng là Phạm Đức
Tại quê Trực Cát)
7. Nguyễn Công Điến Sinh
1968
8. Nguyễn Văn Tám Sinh
1971
Đời 16, sinh
đời 17
1. Nguyễn Văn Biền (đời 16) - Sinh 1956
Vợ Nguyễn
Thị Vân - Sinh 1957
(Con ông bà Nguyễn Riển cùng quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Thiên Sinh
1978
2. Nguyễn Thị Diên Sinh
1981
(Chồng là Kiên
quê Nam Định)
3. Nguyễn Văn Thích Sinh
1983
4. Nguyễn Văn Hịch Sinh
1985
2. Nguyễn Văn Hoá (đời 16) - Sinh 1945
- 2011
Vợ ……… Thị
Toan - Sinh 1950
(Con ông bà ……………… quê Thái Bình )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hoa (đời 16) Sinh 1973
(Chồng là
………………… quê Nghệ An)
2.
Nguyễn Thị Hương Sinh 1975
(Chồng là
………………… quê Thanh Hoá)
3. Nguyễn Vĩnh
Phúc Sinh 1979 Đại
học quốc dân
4. Nguyễn Thị Hoa Thêm sinh con đời 18 Sinh 1986
3. Nguyễn
Văn Thơm (đời 16) - Sinh 1959
Vợ Lưu Thị Tuất - Sinh 1951
(Con ông
bà Lưu Khoa cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Tuất Sinh
1982
(Chồng là ………………… quê Nghệ An)
2. Nguyễn Văn Đế Sinh
1984
3. Nguyễn Văn Công Sinh
1987
4. Nguyễn Công Đính (đời 16)
- Sinh 1950
Vợ Lưu Thị
Hoàn - Sinh 1954
(Con ông bà Lưu áp cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Công Chính
Sinh 1980 - Đại học KTQD
2. Nguyễn Thị Hảo Sinh 1986 - Đại
học Nông nghiệp
5. Nguyễn Kim Đe (đời 16) - Sinh 1956
Vợ Ninh Thị Hương - Sinh 1956
(Con ông bà Ninh Văn Tập quê
Trực Tuấn Trực Ninh Nam Định )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hường Sinh 1980
(Chồng là ………………… quê Miền Nam)
2. Nguyễn Thị Huệ Sinh 1982
(Chồng là ………………… quê Trực Nội)
3. Nguyễn Thị Hiên Sinh 1984
(Chồng là ………………… quê…………..……)
4, Nguyễn Thị Huyền...................Sinh 1985
5,Nguyễn Thị Bích........................Sinh 1986
6.Nguyễn Đức Lộc.........................Sinh 1992
7 Nguyễn Thị Kim Liên................Sinh 1994
6. Nguyễn Thành Đô (đời 16) Sinh 1958
Vợ Nguyễn Thị Mão - Sinh 1959
(Con ông bà Lưu Miễn cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Khánh Thượng Sinh 1985
2. Nguyễn
Thị Mịn Sinh 1987 - Đại học Mỹ thuật
3. Nguyễn
Khánh Hợi Sinh 1989
7. Nguyễn
Công Điến (đời 16) - Sinh 1966
Vợ Mai Thị
Nhung - Sinh 1975
(Con ông bà ………………. quê Sài Gòn)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Vy
(Chồng là ……………1995…… ………………….)
2. Nguyễn Thị Uyên Sinh
2003
(Chồng là ………………… …………………….
7. Nguyễn Văn Tám (đời 16)
- Sinh 1969
Vợ Lê Thị Hương - Sinh 1976
(Con ông bà ………………. quê Bảo Lộc)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Như Quỳnh Sinh 2004
Đời 17, sinh đời 18
1 . Nguyễn văn Thiên (đời 17)
Vợ là Đinh thị Loan con ông
Đinh văn Tĩnh cùng làng .
sinh các con đời 18
2 . Nguyễn văn Thích (đời 17) sinh
Vợ là Lê Thị Quyên sinh
Sinh các con đời 18
3. Nguyễn Văn Hịch
Vợ là Nguyễn Thị Nương
Sinh các con đời 18
4. Nguyễn Vĩnh Phúc
Vợ là Nguyễn Thị Vân Anh
Sinh con đời 18
Nguyễn Hoàng Đế
Vợ là
Sinh các con đời 18
Nguyễn Đức Hoàng sinh năm
2011
Nguyễn Công Chính
Vợ là
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn Nhật Minh sinh năm 2011
5. Tổ Tiền (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Thăng (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Tiền (đời 13) - Sinh
Vợ Đoàn Thị Tị Nhớn - Sinh
(Con ông, bà Đoàn Văn Gộc cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Chắt Sinh ……………
(Chồng là Nguyễn Văn Ngọc quê Vụ
Bản)
2. Nguyễn Thị Chi Sinh ……………
(Chồng là Nguyễn Văn Thiệu quê Vụ Bản)
3. Nguyễn Đức Nhật Sinh1925 -
1987
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Đức Nhật (đời 14) -
Sinh 1925 - 1987
Vợ Lưu Thị Cậy - Sinh 1933
(Con ông, bà Lưu Văn Quít
cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Văn Thăng Sinh1950
2. Nguyễn
Thị Phượng Sinh 1951
(Chồng là Phạm Văn Giáp quê Lâm Đồng)
3. Nguyễn Thị Lân Sinh 1954
(Chồng là Phạm Văn Phụng quê Hà
Nội)
4. Nguyễn Thị Lấn Sinh
1955
(Chồng là Nguyễn Văn Vô cùng quê)
5. Nguyễn Thị Thuấn Sinh 1958
(Chồng là Lưu Văn Thắng cùng quê)
6. Nguyễn Thị Thuý Sinh 1960
(Chồng là Tạ Văn Chín quê Lâm Đồng)
7. Nguyễn Văn Chung Sinh1963
8. Nguyễn Văn Tâm Sinh1966
9. Nguyễn Văn Thuỷ Sinh1968
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn
Văn Thăng (đời 15) - Sinh 1950
Vợ Lưu Thị Thu - Sinh 1953
(Con ông, bà Lưu Văn Đê cùng
quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Cường
Sinh1973
2. Nguyễn Văn Cát Sinh1974
3. Nguyễn Thị Huỳnh Sinh 1976
(Chồng là Nguyễn Văn Du cùng quê)
4. Nguyễn Thị Hường Sinh 1980
(Chồng là ……………………………..)
5. Nguyễn Thị Liên Sinh 1983
(Chồng là Vũ Ngọc Lưu quê Lâm Đồng)
5. Nguyễn Văn Duyên Sinh 1983
2. Nguyễn Văn Chung (đời 15) - Sinh
1963
Vợ Lưu Thị Yến
- Sinh 1964
(Con ông, bà Lưu Văn Xoàng
cùng quê )
Sinh các con đời 16
1 Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1987
2 Nguyễn Thị Nga Sinh 1989
3. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1991
3. Nguyễn Văn Tâm (đời 15) -
Sinh 1966
Vợ Bùi Thị Hà
- Sinh 1977
(Con ông, bà Bùi Văn Guộn
quê Lâm Đồng)
Sinh các con đời 16
1 Nguyễn Thị
Thảo Sinh 1997
2 Nguyễn Văn
Thành Sinh 2001
4. Nguyễn Văn
Thuỷ (đời 15) - Sinh 1968
Vợ Lưu Thị Hợi Sinh 1967
(Con bà Lưu Thị Nhờ ở Lâm
Đồng )
Sinh các con đời 16
1 Nguyễn Văn Tùng Sinh 1999
1 Nguyễn Thị Huệ Sinh 1994
2 Nguyễn Thị Hồng Sinh 1997
Đời 16, sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Cường (đời 16) - Sinh
1973
Vợ Nguyễn Thị Huyền - Sinh 1976
(Con ông, bà Nguyễn Văn Lý quê Lâm Đồng )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Huyền Trang Sinh 2001
(Chồng là …………………………………..)
2. Nguyễn Ngọc Phú Sinh
2006
2. Nguyễn Văn Cát (đời 16)
- Sinh 1974
Vợ Trần Thị Huế - Sinh 1979
(Con ông, bà Trần Văn Huê quê Hưng Yên)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Linh Sinh 2004
(Chồng là …………………………………..)
2. Nguyễn Thị Mai Linh Sinh 2007
6. Tổ Thuần (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Kham (Đời 15)
Định cư ở Hưng Khánh - Trấn Yên – Yên Bái từ 1973
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Thuần (đời 13) - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh
(Con ông, bà ……………………… cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Ất Sinh
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Ất - Sinh
Vợ Nguyễn Thị Huệ - Sinh
(Con ông, bà …………… cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Kham Sinh1947
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Kham - Sinh 1947
Vợ Lưu Thị Chanh -
Sinh 1950
(Con ông, bà Lưu Văn Bạo
cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hiên Sinh 1972
(Chồng là Lưu Văn Khá cùng quê)
2. Nguyễn Văn Hưng Sinh1975
3. Nguyễn Văn Hoàn Sinh1978
4. Nguyễn Văn Hưởng Sinh1981
5. Nguyễn Văn Hiếu Sinh1984
Đời 16, sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Hưng (đời 16) -
Sinh 1975
Vợ Đào Thị Len
- Sinh 1973
(Con ông, bà Đào Thuấn xã
Liêm Hải – Trực Ninh)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Đại Sinh 1995
2. Nguyễn Thị Luyến Sinh 1998
2. Nguyễn Văn Hoàn (đời 16) -
Sinh 1978
Vợ Ninh Thị Thoa
- Sinh 1981
(Con ông, bà Ninh Văn
Phất xã Trực Tuấn – Trực Ninh)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hạnh Sinh 2004
2. NguyễnVăn Thành Sinh 2007
3. Nguyễn Văn Hưởng (đời 16) - Sinh 1981
Vợ Hà Thị Hiệp
- Sinh 1983
(Con ông, bà Hà Văn Thìn
xã Hưng Khánh – Trấn Yên – Yên Bái)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Công Sinh 2005
4. Nguyễn Văn Hiếu (đời 16)
- Sinh 1984
Vợ ……………………… - Sinh …………
Đời 13
* Tổ ý đời 13, sinh 1 con gái có chồng là Nguyễn Văn
Nuôi cùng quê
Đời 13
* Tổ Thuần, sinh 1 con gái lấy
chồng ở Hà Đông
Đời 13
* Tổ Giang, sinh 2 con gái
1. Nguyễn Thị Gái lớn
(Chồng Lưu Văn Kiểm cùng quê)
2. Nguyễn Thị Gái em (
Chồng Lưu Văn Đát cùng quê)
7. Tổ Miêu (Đời
13, Sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Lực (Đời 16)
Định cư ở quê Ninh Cường
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Cửu Miêu - Sinh 1882 -
1945
Vợ Lưu Thị Gái - Sinh 1880 - 1945
(Con ông, bà ……………………… cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Hệ Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Lắng Sinh
………
3. Nguyễn Văn Ba (Nuôi) Sinh
………
4. Nguyễn Văn Thiệu Sinh
……… (
Liệt sỹ chống Pháp)
Vợ hai Đỗ Thị Tẽo (Quê Hải Hậu)
Sinh các con :
5. Nguyễn Thị Phương Sinh
1925
(Chồng là Lưu Văn Lãng ở Hải Phòng)
6. Nguyễn Thị Thoa Sinh
1928
(Chồng là Lưu Văn Khôi cùng quê)
7. Nguyễn Thị Thuấn Sinh
1935
(Chồng là Nguyễn Văn Thuyết cùng
quê)
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Hệ
- Sinh
Vợ Đỗ Thị Gái - Sinh
(Con ông, bà ………………… cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thịnh Sinh
…………….
(Chồng là ……………………. ở Nam Định)
2. Nguyễn Văn Lắng -
Sinh
Vợ Lưu Thị Sáu
- Sinh
(Con ông, bà con ông bà Đoàn
Tuần )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Lằng Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Hưng Sinh
…………….
3. Nguyễn Thị Phòng Sinh
…………….
(Chồng là Biền ở Thác Bà)
4. Nguyễn Văn Chanh Sinh
…………….
3. Nguyễn Văn Ba - Sinh …………….
Vợ Nguyễn Thị Nhân - Sinh …………….
(Con ông, bà Hương
Cơ cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Tuất Sinh 1933
(Chồng là Lưu Văn Phán cùng quê)
4. Nguyễn Văn Thiệu - Sinh ………… Liệt sỹ chống Pháp
Vợ Nguyễn Thị Tẹo - Sinh …………….
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Củng cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Yểng Sinh ……… Lấy
chồng ở Sài Gòn
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Lằng -
Sinh …………
Vợ Nguyễn Thị Sen - Sinh …………
(Con ông, bà Luân ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Lực Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Hùng Sinh
…………….
3. Nguyễn Văn Cường Sinh
…………….
4. Nguyễn Thị Thu Sinh
…………….
(Chồng là ………………. ở Trực Hùng –
Hải Hậu)
5. Nguyễn Văn Lai Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Hưng -
Sinh 1940 -2006 ở Lạc Phú – Lạc Sơn – Hoà
Bình
Vợ Lưu Thị Ngát - Sinh 1942
(Con ông, bà Lưu Văn Thảo cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Linh Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Sơn Sinh
…………….
3. Nguyễn Văn Lâm Sinh
…………….
3. Nguyễn Văn Chanh - Sinh 1948 – ở Bảo Lộc – Lâm Đồng
Vợ Nguyễn Thị Ngót sinh 1950
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tê cùng
quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Tuấn Anh Sinh
1974.
2. Nguyễn Minh Khánh Sinh
1978
3. Nguyễn Ngọc ánh Sinh 1980
4. Nguyễn Thị Hằng Sinh
1982
(Chồng là Trần Mạnh Hùng, quê Hà Tây, sinh Trần Mạnh Vỹ 2004,
Trần Thị Như ý 2007)
Đời 16, sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Lực -
Sinh …………
Vợ ……………………
- Sinh …………
(Con ông, bà …………….…………….…………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Công Sinh
…………….
2. Nguyễn Đức Văn Sinh
…………….
2. Nguyễn Văn Hùng -
Sinh …………
Vợ …………………… - Sinh …………
(Con ông, bà …………….…………….…………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Bằng Sinh
…………….
2. Nguyễn Đức Tài Sinh
…………….
3. Nguyễn Văn Cường -
Sinh …………
Vợ …………………… - Sinh …………
(Con ông, bà …………….…………….…………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Dũng Sinh
…………….
4. Nguyễn Văn Lai
- Sinh …………
Vợ …………………… - Sinh …………
(Con ông, bà …………….…………….…………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Lịch Sinh
…………….
5. Nguyễn Văn Linh
Vợ ……………………
- Sinh …………
(Con ông, bà …………….…………….…………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Huy Sinh
…………….
6. Nguyễn Văn Huy
7. Nguyễn Tuấn Anh -
Sinh 1974
Vợ Phạm Thị Lan
- Sinh 1977
(Con ông, bà Phạm Giáp ở
Trực Cát)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Huyền Sinh
1997
2. Nguyễn Thị Thu Hoài Sinh
1999
3. Nguyễn Tuấn Vũ Sinh
2006
8. Nguyễn Minh Khánh - Sinh
1978
Vợ Trần Nữ Mạnh Thường - Sinh 1981
(Con
ông, bà …………………….. quê Bến Tre)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Minh Kha Sinh
2002
2. Nguyễn Thị Yến Nhi Sinh
2007
9. Nguyễn Ngọc ánh -
Sinh 1980
Vợ Hoàng Thị Kim Khuyên - Sinh 1984
(Con ông, bà …………………….. quê
Lâm Đồng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Bảo An Sinh
2008
2.
Đời 13
* Các tổ Thơ, Nhóc, Sưu. Thảo, Trị,
đều ở đời 13 nhưng không có con nối dõi
Đời 16
8. Tổ Đỉnh (Đời
13, sinh đời 14)
Không có con
trai nối dõi chỉ có 2 con gái
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Đỉnh -
Sinh
Vợ…………………… - Sinh
(Con ông, bà ………………………..…)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Đủng Sinh
……………. Mất sớm
2. Nguyễn Thị Khách Sinh
…………….
(Chồng là
…………… ở Giao Thượng – Giao Thuỷ)
3. Nguyễn
Thị Quẹt Sinh …………….
(Chồng là
…………… ở Giao Thượng – Giao Thuỷ)
9. Tổ Đang (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Chuông (Đời 13)
ở Bạch Thông – Bắc Cạn từ năm 1963
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Đang - Sinh ………
Vợ Lưu Thị……………… - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Uý cùng
quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Khánh Sinh
1928 - 1997
(Chồng là Mạc Văn Ngũ cùng quê)
2. Nguyễn Văn Chuông Sinh
1934 -200
3. Nguyễn Thị Mây Sinh
1936
(Chồng là Nguyễn Văn Diễn cùng quê)
4. Nguyễn
Văn Moong Sinh 1939 – 2007
Đời
14, sinh đời 15
1. Nguyễn
Văn Chuông - Sinh 1934 – 200 ở Bạch Thông – Bắc Cạn từ năm 1968
Vợ cả Lưu Thị
Bớt - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Riệp cùng quê, ly hôn )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Dung Sinh
1958
(Chồng là ……………… quê Mỹ Lộc – Nam Định)
Vợ hai …………………. - Sinh ………
(Con ông, bà …………… Dân tộc Tày ở Bạch Thông – Bắc Cạn)
2. Nguyễn
Văn Hồng Sinh 1978
3. Nguyễn
Thị Hằng Sinh 1980
(Chồng là
………………….. ở Bạch Thông – Bắc Cạn)
4. Nguyễn Văn Đồng Sinh
1982
5. Nguyễn Thị Tâm Sinh
1984
(Chồng là ………………….. ở Bạch Thông – Bắc Cạn)
6. Nguyễn Văn Hiền Sinh
1986 Mất sớm
2 Nguyễn Văn Moong - Sinh 1939 -
2007 – ở Cát Tiên – Lâm Đồng từ năm 1988
Vợ Nguyễn Thị Vân - Sinh 1939 - 2007
(Con ông, bà …………………cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Xuân Sinh
1958
(Chồng là ………………………… người dân tộc)
2. Nguyễn Văn Hạnh Sinh
1960
3. Nguyễn Thị Tuyết Sinh
1962
(Chồng là ………………….. người dân tộc)
4. Nguyễn Thị Loan Sinh
1964
(Chồng là ………………….. người dân tộc)
5. Nguyễn Thị Lý Sinh
1966
(Chồng là ………………….. người dân tộc)
6. Nguyễn Văn Tý Sinh
1968
7. Nguyễn Văn Chế Sinh 1970
8. Nguyễn Văn Tám Sinh
1972
Đời 15, sinh đời 16
10. Tổ Đoan
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Toàn (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Đoan -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhài - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Đình Ngoã Sinh
1920 - 1991
2. Nguyễn Văn Ngoạn Sinh
1922 - Mất lúc nhỏ
3. Nguyễn Thị Gái Sinh
1925 -
Mất lúc nhỏ
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Đình Ngoã - Sinh 1920 - 1991
Vợ cả Lưu Thị Cúc - Sinh 1921 - 2001
(Con ông, bà ………………………. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Hương Sinh
1956
(Không có chồng)
2. Nguyễn Văn Toàn Sinh
1958
3. Nguyễn Thị Hồi Sinh 1960
(Chồng là Phan Văn Đức quê Trực Cát)
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Toàn -
Sinh 1958
Vợ Ninh Thị Sáu - Sinh
1973
(Con ông, bà Ninh Văn Sự
quê Trực Tuấn)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Lộc Dân Sinh 1993
2. Nguyễn Thuỷ Diệu Sinh 1996
(Chồng là …………………………………………)
3. Nguyễn Mai Xuân Sinh 2001
(Chồng là …………………………………………)
11. Tổ Trọn (Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Trọn -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Vẹn Mất
sớm
2. Nguyễn Thị Gái Sinh
………
(Chồng là Nguyễn Văn Thân cùng quê)
12. Tổ Mâu (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Thục (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Mâu - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nắp - Sinh ………
(Con ông, bà Chánh Chải
cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Nhung Sinh
1897 -
Mất 1945
2. Nguyễn Văn Sâm Sinh
1899 - 1945
3. Nguyễn Văn Đàn Sinh
1900 - 1945
4. Nguyễn Văn Trành Sinh
1902 - Mất 1945
5. Nguyễn Văn Triềng Sinh
1904 - Mất 1945
6. Nguyễn
Văn Thô Sinh 1906 - Mất 1945
7. Nguyễn Thị Em con Sinh
1908 - Mất 1945
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Sâm - Sinh 1899 - 1945
Vợ Nguyễn Thị Báu - Sinh
………
(Con ông, bà Nguyễn Văn Liêm
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Thục Sinh
1926 - 08 / 12 / 2011-
2. Nguyễn Thế Nhã Sinh
1927 -20/01/2004
3. Nguyễn Thị Oanh Sinh
1933 – 1998
(Chồng là Nguyễn Văn Khao cùng quê)
4. Nguyễn Mãnh Tý Mất lúc sơ sinh
5. Nguyễn Mãnh Chiêm Mất lúc sơ sinh
6. Nguyễn Thanh Đằng Sinh
1940 - 1981
7. Nguyễn Thị Nhớn Mất lúc sơ sinh
8. Nguyễn Thị Phưởng Sinh
1944 - 1986
(Chồng là Phạm Đức Long ở Hoà Bình)
2. Nguyễn Văn Đàn
- Sinh 1900 - 1945
Vợ Nguyễn Thị Ke - Sinh 1900 - 1962
(Con ông, bà Môn cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Cộng Hoà Sinh
1927
2. Nguyễn Văn Đoá Sinh
1931
3. Mãnh Tý Mất lúc sơ sinh
4. Mãnh Téo Mất
lúc sơ sinh
Đời 15, sinh đời 16
1. Nguyễn Văn Thục -
Sinh 1926 -2011 Nguyên phó chủ tịch UBND xã
Vợ cả Nguyễn Thị Cúc - Sinh 1933 - 1945
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Cừ cùng quê)
Kế thất Lưu Thị Cho - Sinh
1928 - 2003
(Con ông, bà Lưu Văn Nho cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Rược Sinh
1955
2. Nguyễn Thị Tân Sinh
1951
(Chồng là Nguyễn Văn Chiến cùng quê)
3. Nguyễn Thị Quí Sinh
1953
(Chồng là Nguyễn Văn Tỉnh cùng quê)
4. Nguyễn Thế Nhuệ Sinh
1961 (ốm chết)
5. Nguyễn Thế Bình Sinh
1962
6. Nguyễn Thị Minh Sinh
1965
(Chồng là Nguyễn Văn Ninh cùng quê)
7. Nguyễn Thị Tươi Sinh
1970
(Chồng là Nguyễn Văn Vinh cùng quê)
8. Nguyễn Thị Lan Sinh 1974
(Chồng là Nguyễn Văn Thanh cùng quê)
2. Nguyễn Văn Nhã - Sinh
1928 – 20 / 01 / 2004
Vợ Lưu Thị Mui - Sinh 1927
(Con ông, bà Lưu Sen cùng
quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Lự Sinh
1953
(Chồng là Nguyễn Văn Chỉnh cùng quê)
2. Nguyễn Thị Quyên Sinh
1957
(Chồng là Nguyễn Văn Kha cùng quê)
3. Nguyễn Thế Quyển Sinh
1958
4. Nguyễn Năng Tĩnh Sinh
1964
5. Nguyễn Thị Uyên Sinh
1967
(Chồng là ………………………………………)
6. Nguyễn Mãnh Nùng Mất sơ sinh
7. Nguyễn Thị Mão Mất sơ sinh
8. Nguyễn Thị Cán Mất sơ sinh
3. Nguyễn
Thanh Đằng - Sinh 1940 - 1981 Thiếu tá
Vợ
Nguyễn Thị Toan
- Sinh 1942
(Con ông, bà Nguyễn Văn Giữa cùng quê)
Sinh các con
đời 16
1. Nguyễn
Thanh Sắc Sinh 1962
2. Nguyễn
Thị Thắm Sinh 1965
(Chồng là
Nguyễn Văn Ngữ cùng quê)
3. Nguyễn
Thanh Đặng Sinh 1970
4. Nguyễn
Thanh Đình Sinh 1972
4. Nguyễn Cộng Hoà - Sinh 1927- 2011
Vợ Lưu Thị Ri - Sinh 1927 - 2003
(Con ông, bà Lưu Ty cùng
quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Điệu Sinh
1951
2. Nguyễn Thị Quy Sinh
1952
(Chồng là Nguyễn Văn Tính Nam
Trực)
3. Nguyễn Thị Ly Sinh
1956 -
Không chồng
4. Nguyễn Văn Xông Sinh
1958
5. Nguyễn Văn Quyết Sinh
1966
5. Nguyễn Văn Đoá - Sinh 1931
Vợ Lê Thị Mịch
- Sinh 1947
(Con ông, bà Lê Trọng
Chức quê Hải Nhân)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hồng Hải Sinh
1979
2. Nguyễn Thị Thanh Sinh
1971
(Chồng là Nguyễn Văn Bình cùng quê)
3. Nguyễn Thị Hà Sinh
1975
(Chồng là …………………………………….)
Đời 16, sinh đời 17
1. Nguyễn Văn Rược -
Sinh 1955
Vợ Nguyễn Thị Thân
- Sinh 1956
(Con ông, bà Nguyễn Văn Phách cùng
quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Dũng Sinh
1980
2. Nguyễn Thị Ngoan Sinh
1983
(Chồng là Nguyễn Thành Trung quê Phú Thọ)
3. Nguyễn Thị Quí Sinh
1985
(Chồng là Nguyễn Kim Vui quê Bắc Ninh)
2. Nguyễn Văn Bình - Sinh 1962
Vợ Lưu Thị Ngát -
Sinh 1965
(Con ông, bà Lưu Văn Hóng cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Sinh
1991
(Chồng là
………………………………….)
2. Nguyễn
Anh Thái Sinh 1993
3. Nguyễn
Văn Quyển - Sinh 1958
Vợ
Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1963
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tỉnh cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thế Quang Sinh
1988
2. Nguyễn Thị Thu Hảo Sinh
1993
(Chồng là ………………………………….)
4. Nguyễn Năng Tĩnh -
Sinh 1964
Vợ Đoàn Thị Thanh Thuỷ - Sinh
1965
(Con ông, bà Đoàn Văn Vân
ở Yên Viên – Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Minh Thu Sinh
1993
(Chồng là ………………………………….)
2. Nguyễn Huy Hoàng Sinh
2000
5. Nguyễn Thanh Sắc - Sinh 1962
Vợ Đỗ Thị Hoa -
Sinh 1971
(Con ông, bà Đỗ Khắc Huệ quê Việt Trì)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Đức Hậu Sinh
1992
2. Nguyễn Hoàng Phương Sinh 1993
6. Nguyễn Thanh Đặng - Sinh
1970
Vợ Hoàng Thị Thin - Sinh 1975
(Con ông, bà Hoàng Bích quê
Trực Cát)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thanh Tiến Sinh
1995
2. Nguyễn Thanh Toàn Sinh
2001
7. Nguyễn Thanh Đình - Sinh 1972
Vợ Lưu Thị Hà -
Sinh 1980
(Con ông, bà Lưu Thắng cùng
quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Đức Mạnh Sinh 2000
2. Nguyễn Thị Hồng Ngọc Sinh
2002
8. Nguyễn Văn Điệu -
Sinh 1951
Vợ Lưu Thị Nguỳ - Sinh
1955
(Con ông, bà Lưu Liên cùng
quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thành Đạt Sinh 1980
2. Nguyễn Thị Thu Sinh
1985
(Chồng là Đỗ Văn Hai quê Quảng Trị)
3. Nguyễn Thị Hằng Sinh
1981
(Chồng là Nguyễn Văn Dũng quê Hà Nội)
4. Nguyễn Thị Nga Sinh
1979
(Chồng là …………………………………)
5. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh
1987
(Chồng là Nguyễn Tuấn Anh)
6. Nguyễn
Thị Thơm Sinh 1992
(Chồng
là …………………………………)
9. Nguyễn Đức Xông - Sinh 1958
Vợ Đinh Thị Hương - Sinh 1962
(Con ông, bà Đinh Ruỵ cùng quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hồng Sinh
1987
(Chồng là …………………………………)
2. Nguyễn Thị Nhung Sinh
1988
(Chồng là …………………………………..)
3. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1990
(Chồng là …………………………………)
10. Nguyễn Văn Quyết -
Sinh 1966
Vợ Trần Thị Tuyết
- Sinh 1966
(Con ông, bà Trần Thị Mạc
quê Trực Tĩnh )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Dinh Sinh
1990
(Chồng là …………………………………)
2. Nguyễn Thị Chinh Sinh
1994
(Chồng là …………………………………..)
3. Nguyễn Hoàng Anh Sinh
2008
11. Nguyễn Hồng Hải - Sinh 1989
Vợ …………………. - Sinh ………
(Con ông, bà
………………………………………. )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn thị Anh Thư Sinh ………
2 . Nguyễn Tuấn Hưng Sinh
………
Đời 17 sinh đời 18
1. Nguyễn Tiến Dũng - Sinh 1980
Vợ Nguyễn Thị Thơm - Sinh 1980
(Con ông, bà Nguyễn Văn Lộc
cùng quê)
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn Thị Huyền Trang Sinh
2003
2. Nguyễn Trường Thịnh Sinh 2011
13. Tổ Oai (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Hai (Đời 15)
Định
cư : Lạc Sơn –Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
1. Nguyễn Văn Oai - Sinh ………
Vợ Lưu Thị Đằm - Sinh
………
(Con ông, bà Lưu Văn Bạt
cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Trọng (Tôn) Sinh
1922 (Không có con)
2. Nguyễn Văn Quyền Sinh
1924
3. Nguyễn Văn Bôi Sinh
1926 - 1945
4. Nguyễn thị
sinh
Chồng là nguyễn văn Đàm cùng làng
2. Nguyễn Văn Đậu - Sinh ……… Mất lúc nhỏ
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Trọng (Tôn) - Sinh
1922
Vợ Nguyễn Thị Trọng -
Sinh 1922 -1996 (Không có con)
(Con ông, bà Nguyễn Trai
cùng quê )
2. Nguyễn Văn Quyền -
Sinh 1924
Vợ Lưu Thị Sót
- Sinh 1924
(Con ông, bà Lưu Văn Riểu
cùng quê )
Sinh các con đời 15
1, Nguyễn văn Hai (sinh 1948 ) ( Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà
Bình )
2. Nguyễn thị Mơ ( 1950 )
(chồng ; Bùi Văn Linh Dân tộc Mường)
3, Nguyễn Văn Bá (sinh
1952) (mất tai nạn vũ khí tồn dư sau chiến tranh
4 Nguyễn Văn Bạ (sinh
1954)(mất tai nạn vũ khí tồn dư sau chiến tranh
5, Nguyễn Văn Năm (
1956)
Đời 15, sinh
đời 16
Đời 15.1 1
Nguyễn văn Hai sinh 1948
Vợ cả Nguyễn
Thị In con ông bà Uyển Quê Trực thành
Sinh con
đời 16;
1,Nguyễn thị Tý
( chồng
.........................................)
2,Nguyễn thị Tuất
(chồng..........................................)
Vợ kế Nguyễn thị
Bé quê ở Hoà Bình
Sinh con đời 16
1.
Nguyễn Văn Thành sinh năm 1985
Vợ là
2.
Nguyễn văn Tiến sinh năm 1987
Vợ là...
Đời 15 2: Nguyễn Văn
Năm sinh năm 1952
Vợ N guyễn thị Thảo sinh năm 1958
Con ông,bà.... Quê Yên Thuỷ
Hoà Bình
Sinh con đời 16 ;
1, Nguyễn văn Hiển
sinh năm 1990
2. Nguyễn Thị
Thành sinh năm 1992
3. Nguyễn Thị
Hoa sinh năm 1992
4. Nguyễn Thị Lan sinh Năm
1999
14. TỔ RUY ( Đời 13 => Sinh đời 14 )
Tự tôn là
Nguyễn Văn Cường (Đời 16)
Định cư ở: Hưng Khánh – Trấn Yên
- Yên Bái
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Ruy - Sinh ………
13.1. Nguyễn Văn Ruy - Sinh ………
Vợ cả Nguyễn Thị Lừng - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Lãnh cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Quăng Sinh
1925
2. Nguyễn Thị Quán Sinh
1928
(Chồng Lưu Văn Tớn cùng quê)
Vợ hai: Mai Thị Nuôi Sinh ………
(Con ông, bà
Lãm cùng quê)
3. Nguyễn Văn Vãn Sinh
1930 – 1978
4. Nguyễn Thị Vè Mất sớm
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Thấu - Sinh ………
13.2. Nguyễn Văn Thấu - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Văn Miện )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Mậm (Rao) Sinh
1927 Liệt sỹ Chống Pháp
Đời 13
13.3. Nguyễn Văn Tốn - Sinh ………
13.3. Nguyễn Văn Tốn - Sinh ………
Vợ Lưu Thị Liên - Sinh ………
(Con ông, bà con ông bà
Lưu Văn Thóc Cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Xin Sinh 1928 - 2005
(Chồng Bùi Văn Nhưng quê Thái Bình .)
2. Nguyễn Thị Minh Sinh 1930 - 2007
(Chồng Lưu Văn Thinh ở Hải Phòng )
3. Nguyễn Thị Tâm Sinh
1933 -2010
(Chồng Cao Văn Lợi quê Giao Thuỷ)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14. 1. Nguyễn Văn Quăng - Sinh
1925 - 19…
Vợ Nguyễn Thị Xướng - Sinh 1928 - 2013
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Khoan cùng quê )
Sinh các con đời 15:
1. Nguyễn Văn Kiên Sinh
1951 - 2011
2. Nguyễn Thị Thoan Sinh
1953
(Chồng Hoàng Yên quê Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái)
3. Nguyễn Thị Tuyết Sinh
1958
(Chồng Hoàng Đức Độ quê Hưng Khánh - Trấn Yên -Yên Bái)
4. Nguyễn Văn Trung Sinh
1963
5. Nguyễn Văn Khuân Sinh
1968
6. Nguyễn Văn Viên Sinh
1972
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Vãn (Đời 14) - Sinh
1930 - 20/8/1978
Vợ Nguyễn Thị Tỵ - Sinh 1929 - 30/11/2011
(Con ông, bà Bào cùng quê )
Sinh các con đời 15:
1. Nguyễn Văn Phồn Sinh
1958
2. Nguyễn Hồng Thắng Sinh 1963 - Đại học Giao thông vận tải
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Kiên
- Sinh 1951-2011
Vợ Phạm Thị Loan - Sinh 1952
(Con ông, bà Phạm Đức Kiện quê Trực
Đạo)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Việt Cường Sinh
1972
2. Nguyễn Tiến Dũng Sinh
1974
3. Nguyễn Tiến Sỹ Sinh 1977
4 Nguyễn Thị Phượng Sinh
1982
(Chồng Bùi
Đức Thuấn quê Thái Bình)
5. Nguyễn
Thị Gấm Sinh 1985
(Chồng
Nguyễn Xuân Hữu, quê Yên Bái)
Đời 15
15.2. Nguyễn
Văn Trung - Sinh 1962
Vợ Nguyễn Thị Nụ - Sinh 1963
(Con ông, bà Nguyễn Văn Dã cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Tiên Sinh
1984
(Chồng Hà Văn Liệu, quê Yên Bái)
2. Nguyễn Quốc Anh Sinh
1987
3. Nguyễn Anh Mỹ Sinh
1990
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Khuân -
Sinh 1968
Vợ cả Lưu Thị Mơ - Sinh 1970 (ly hôn)
(Con ông, bà Lưu Văn Đức cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hùng Sinh
1986
2. Nguyễn Thị Thanh Huyền Sinh 1987
(Chồng là Ninh Quang Trường quê Nam Định)
Vợ hai Phạm Thị Diệu - Sinh 1970
(Con ông, bà
Phạm Văn Lân quê Trực Khang)
3. Nguyễn Thị Thuỳ Dương Sinh 2002
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Viên
- Sinh 1972
Vợ Ninh Thị Thanh Tâm - Sinh 1972
(Con ông, bà Ninh Văn
Đường ở Nam Định)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Bá Ngọc Sinh
1983
2. Nguyễn Quang Ninh Sinh
2003
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Phồn -
Sinh 1958
Vợ Đoàn Thị Lự - Sinh 1961
(Con ông, bà Đoàn Văn
Khiên cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Lụa Sinh
1981
(Chồng là Trần Xuân Khánh quê Nam Định)
2. Nguyễn
Thanh Phan Sinh 1983 Đại
học Giao thông vận tải
3. Nguyễn
Thị Ngọc Sinh 1985
(Chồng là Nguyễn Thành Dương cùng quê)
Đời 15
15. 6. Nguyễn
Hồng Thắng - Sinh 1963
Vợ Nguyễn Thị Bích Liên - Sinh 1976
(Con ông, bà Nguyễn Đức Phú quê Gia
Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Mạnh Sinh
28-11-2001
2. Nguyễn Văn Khải Sinh
04-10-2003
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Việt Cường -
Sinh 1972
Vợ Trần Thị Định - Sinh 1973
(Con ông, bà Trần Lật quê
Nam Định)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Hà Sinh
1994
2. Nguyễn Mãnh Tý
3. Nguyễn Bảo Long Sinh
2004
Đời 16
16.2. Nguyễn Tiến Dũng -
Sinh 1974
Vợ Hoàng Thị Chính - Sinh 1971
(Con ông, bà Hoàng Đức
Quyền quê Yên Bái)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Hoàng Dạ Thảo Sinh 2002
Đời 16
16.3. Nguyễn Tiến Sỹ - Sinh 1979
Vợ Nguyễn Thu Huyền - Sinh 1979
(Con ông, bà Nguyễn Đức Đẩu quê Thái Bình)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hoài Trang Sinh………….
16.4. Nguyễn
Thanh Phan - Sinh 1983
Vợ Bùi thị Như Trang - Sinh 1984
(Con ông, bà Nguyễn Đức Đẩu quê Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thanh Nga Sinh………….
2. Nguyễn Thị
2. Nguyễn Thị
15. Tổ Huynh (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Đát (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13
1. Nguyễn Văn Huynh - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Hóp
- Sinh ………
(Con ông, bà …………………………cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Vinh Mất lúc nhỏ
2. Nguyễn Thị Còi Sinh ……………
(Chồng Lưu Văn ấn cùng quê)
3. Nguyễn Văn Hiển Sinh
1910 – 1985
4. Nguyễn Văn Hiền Sinh
1912 - 1985
5. Nguyễn Văn Đởn Mất lúc nhỏ
Đời 13
2. Nguyễn Văn Đệ - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nuôi -
Sinh ………
(Con ông, bà
…………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Đễ Mất lúc nhỏ
2. Nguyễn Văn Thầm Mất lúc nhỏ
2. Nguyễn Thị Hồng Sinh ……………
(Chồng là ………………………….. cùng quê)
Đời 13
3. Nguyễn Thị Gái Mất lúc nhỏ
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Hiển
- Sinh 1910 - 1993
Vợ cả Lưu Thị Nhớn - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………..
)
Kế thất Lưu
Thị Kiêu
(Con ông, bà Lưu Sử Huyến cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Liên Sinh
1940
(Chồng là Nguyễn Văn Bách cùng quê)
2. Nguyễn Thị Thoan Sinh 1948
(Chồng là ………………………. ở Hưng Hà - Thái Bình)
3. Nguyễn Ngọc Đát Sinh
1950
4. Nguyễn Thị Ngọ Sinh 1953 - 2010
(Chồng là Lan ở Việt Hùng )
5. Nguyễn Thị Phượng Sinh 1955
(Chồng là Nội ở ý Yên )
6. Nguyễn Thị Mến Sinh 1957
(Chồng là Nguyễn Sơn cùng quê )
7. Nguyễn Quốc Đán Sinh 1962
Đời 14
2. Nguyễn Văn Hiền
- Sinh 1912 - 1985
Vợ cả Nguyễn Thị Thân - Sinh ………
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Uý cùng làng. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hoà Sinh
1944
2. Nguyễn Văn Tường Sinh
1948
3. Nguyễn Thị Nhung Sinh 1951
(Chồng là Nguyễn Văn Dưỡng quê Bắc Cạn)
4. Nguyễn Văn Khoái Sinh
1954
5. Nguyễn Quốc Đoàn Sinh
1960
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Ngọc Đát - Sinh 1950
Vợ Nguyễn Thị Thành - Sinh 1953
(Con ông, bà Nguyễn Văn Xuyền cùng
quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Tân Sinh 1977
(Chồng là Nguyễn Văn Kỳ cùng quê)
2. Nguyễn Hoàng Long Sinh 1978
3. Nguyễn Thị Ly Sinh
1982
(Chồng là ………………………………….. )
4. Nguyễn Thị Ninh Sinh 1984 (Gái xin nhập họ )
(Chồng là …………………………………….)
Sinh con Con Nguyễn Hà Phi Sinh 2007
Đời 15
2. Nguyễn Quốc Đán - Sinh 1962
Vợ Trần Thị Nhẫm - Sinh 1962
(Con ông, bà Trần Văn Huynh
ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thanh Tùng Sinh
1981
2. Nguyễn Văn Sắc Sinh
1984
3. Nguyễn Văn Đặng Sinh 1986
Đời 15
3. Nguyễn Văn Hoà
- Sinh 1944
Vợ Nguyễn Thị Thơm - Sinh 1944
(Con
ông, bà Nguyễn văn Thát cung quê .)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thành Chung Sinh
1968
2. Nguyễn Văn Phúc Sinh
1970
3. Nguyễn Thị Mỳ Sinh 1972
(Chồng là ……………………. quê Hải Phòng)
4. Nguyễn Văn Đạt Sinh
1974
5. Nguyễn Thị Toàn Sinh 1978
(Chồng là Nguyễn Văn Trường cùng quê)
Đời 15
4. Nguyễn Văn Tường -
Sinh 1948
Vợ ……….. Thị Tân
- Sinh …….
(Con ông, bà ……………… quê Ninh Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thịnh Sinh 1977
(Chồng là …………………. quê Hải Phòng)
2. Nguyễn Thị
Trang Sinh 1979
(Chồng là ………………. quê Hải Phòng)
Đời 15
5. Nguyễn Văn Khoái -
Sinh 1954
Vợ Nguyễn Thị Hột - Sinh 1959
(Con ông, bà Nguyễn Văn Quả
cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hằng Sinh 1978
(Chồng là Nguyễn Văn Tự cùng quê)
2. Nguyễn Thị Hải Sinh 1980
(Chồng là ……………………. quê Hải
Hậu)
3. Nguyễn Thị Lý Sinh 1982
( Chồng là Nguyễn Văn Dũng cùng quê )
4. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1989
Đời 15
6. Nguyễn
Quốc Đoàn - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Doan - Sinh 1966
(Con ông, bà Nguyễn Văn Đảm cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Giang Sinh 1990
(Chồng là ……………………………)
2. Nguyễn Thị Hà Sinh 1991
(Chồng là …………………………. ..)
3. Nguyễn Thị Quỳnh Sinh 1998
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
1. Nguyễn Hoàng Long - Sinh 1978
Vợ Lưu Thị Giang - Sinh 1978
(Con ông, bà Lưu Văn Siêu
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hải Yến Sinh
2001
(Chồng …………………………………….)
2. Nguyễn Hoàng Lân Sinh 2004
Nguyễn thị
Ninh ( con gái xin nhập họ)
Sinh con
1 . Nguyễn
Hà Phi - Sinh...
Đời 16
2. Nguyễn Thanh Tùng - Sinh
1981
Vợ Trần Thị Oanh - Sinh
(Con ông, bà Trần Hinh cùng
quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Mạnh Tuấn sinh
2. Nguyễn Quang Huy sinh 2011
Đời 16
3. Nguyễn Văn Sắc
- Sinh 1984
Vợ Lưu Thị Thuỷ - Sinh
1986
(Con ông, bà Lưu Văn Điến
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Ngọc Xuất Sinh 2011
2. …………………… Sinh………
Đời 16
4. Nguyễn Văn Đặng -
Sinh 1986
Vợ Trần Thị Hoan - Sinh ……….
(Con ông, bà
……………………………)
Sinh các con đời 17
1.
…………………………… Sinh………
2.
…………………………… Sinh………
Đời 16
5. Nguyễn
Thành Chung - Sinh 1968
Vợ Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1972
(Con
ông, bà …………………….. Phủ Lý)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Sinh 2001
(Chồng …………………………….)
2 Nguyễn Thành An
Sinh 2005
Đời 16
6. Nguyễn Văn Phúc -
Sinh 1970
Vợ Lưu Thị Hiên -
Sinh 1977
(Con ông, bà Lưu Văn Bá cùng
quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thị Thảo Sinh
1997
(Chồng
…………………………….)
2. Nguyễn
Đức Mạnh Sinh 2001
Đời 16
7. Nguyễn
Văn Đạt - Sinh 1974
Vợ Nguyễn Thị Quyên - Sinh 1982
(Con
ông, bà ……………………… quê Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hoa Sinh 2001
(Chồng …………………………………….)
2. Nguyễn Tuấn Khanh Sinh 2006
Đời 16
8. Nguyễn
Văn Thắng - Sinh 1989
Vợ ………………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà
………………………………………)
Sinh các con đời 17
1. …………………………… Sinh………
2. …………………………… Sinh………
Đời 17, sinh đời 18
16. Tổ Trưng (Đời
12, sinh đời 13)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Viên (Đời 15)
Đời 13
1. Nguyễn Văn Ngạn -
Sinh ………
Đời 13
2. Nguyễn Thị Củng
- Sinh ………
(Chồng là Củng cùng quê)
Đời 13
3. Nguyễn Thị Lĩnh
- Sinh ………
(Chồng là Lĩnh
cùng quê)
Đời 13
4. Nguyễn Thị Củng em -
Sinh ………
(Không có chồng)
Đời 13
5. Nguyễn Thị Kết
- Sinh ………
(Chồng là Kết
cùng quê)
Đời 13
6. Nguyễn Thị Châu -
Sinh ………
(Chồng là Châu
cùng quê)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Ngạn - Sinh ………
Vợ Lưu Thị Hến - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………cùng
quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Tản -
Sinh 1924
2. Nguyễn Thị Đào Sinh 1927-2011
(Chồng là Nguyễn Văn Ngỡ cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Tản - Sinh
1924
Vợ Lưu Thị Em - Sinh 1926 - 1996
(Con ông, bà Lưu Văn Hạp cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Viên -
Sinh 1949
2. Nguyễn Thị Thanh - Sinh 1957
(Chồng là Nguyễn Văn Ánh cùng quê)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Viên - Sinh
1949 Thượng tá QĐND Việt
Nam
Vợ Nguyễn Thị Mão - Sinh 1951 Đại
học Sư phạm
(Con ông, bà Nguyễn Văn Thực cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Minh - Sinh 1979
(Chồng là Nguyễn Đức Công quê Chí Linh – Hải Dương)
2. Nguyễn Xuân Nam -
Sinh 1982
3. Nguyễn Xuân Long -
Sinh 1984
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
1. Nguyễn Xuân Nam
- Sinh 1982
Vợ Nguyễn Thị Chinh - Sinh 1981
(Con ông, bà Nguyễn Thị Sáng quê ý Yên )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Viết Dũng -
Sinh 2008
2. Nguyễn Việt Hải - Sinh 2012………
Đời 16
2. Nguyễn Xuân Long -
Sinh 1984
Vợ Đinh thị Hồng Thái - Sinh ……….
(Con ông, bà Đinh Văn Thuật )
Sinh các con đời 17
1. …………………… Sinh………
17. Tổ Trúc (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Lâm (Đời 15)
Định cư ở Hà Nội
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Trúc -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Rỗ - Sinh ………
(Con ông, bà ………………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Tiêu Sinh ……………
(Chồng là Tiêu cùng quê)
2. Nguyễn Văn Lầm Sinh
……………
3. Nguyễn Văn Điệng Sinh
……………
4. Nguyễn Văn Tý Sinh
……………
5. Nguyễn Văn Kiệm Mất lúc nhỏ
6. Nguyễn Văn Tỵ Sinh
……………
7. Nguyễn Văn Hệ (Nghé) Mất lúc nhỏ
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Lầm -
Sinh ………
Vợ Lưu Thị Thìn - Sinh ………
(Con
ông, bà Lưu Huyền cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Cận Sinh ……………
(Chồng là Cận cùng quê)
2. Nguyễn Văn Lâm Sinh
……………
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Lâm -
Sinh 1932
Vợ Ngô Thị Hải -
Sinh 1932
(Con ông, bà ………………………………….. quê Hà Nội )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh ……………
(Chồng là ……………………………………..)
2. Nguyễn Văn Nga Sinh
……………
(Chồng là ……………………………………..)
3. Nguyễn Thị Anh Sinh
……………
4. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
……………
5. Nguyễn Văn Phi Sinh
……………
6. Nguyễn
Văn Long Sinh ……………
7. Nguyễn Văn Sơn Sinh
……………
8. Nguyễn Thị Hà Sinh
……………
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Điệng -
Sinh ………
Vợ Lưu Thị Nhẫn - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu văn Chấn cùng quê .)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Bồng Sinh
……………
2. Nguyễn Văn Phùng Mất lúc nhỏ
3. Nguyễn Thị Xuyến Sinh ……………
(Chồng là …………………………………….)
4. Nguyễn Văn Hùng Sinh
……………
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Bồng -
Sinh ………
Vợ Lưu Thị Ngoan - Sinh
………
(Con ông, bà Lưu Văn Thuần
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Đức Mất lúc nhỏ
2. Nguyễn Minh Tâm Sinh
……………
3. Nguyễn Lam Sơn Sinh
……………
4. Nguyễn Nam Hải Sinh
……………
Đời 15
2. Nguyễn Văn Hùng -
Sinh ………
Vợ Trần Thị Huệ - Sinh ………
(Con ông, bà ……………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hưng Sinh
……………
2. ……………………… Sinh ……………
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. * Nguyễn Văn Tý - Sinh ………
Vợ Lưu Thị Cháu - Sinh
………
(Con ông, Lưu văn Nhuận
cùng quê . )
Sinh các con
đời 15
1. Nguyễn Thị Noãn Sinh ……………
(Chồng là Nguyễn Văn Noãn cùng quê)
2. Nguyễn Thị Điệp Sinh ……………
(Chồng là Nguyễn Văn Điệp cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. * Nguyễn Văn Tỵ - Sinh ……… Cựu Chủ tịch UBND xã
Vợ Lưu Thị Liên
- Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Hạp
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Khoa Sinh …………… Liệt sỹ chống Mỹ
2. Nguyễn Văn Bình Sinh ……………
3. Nguyễn Văn Bài Sinh ……………
4. Nguyễn Thị Thu Sinh ……………
(Chồng là
……………………………quê Thái Bình)
5. Nguyễn
Thị Thuý Sinh ……………
(Chồng là …………………………………………….)
Tổ
Kho ( Đời 13, sinh đời 14 )
Đời 13
1. Nguyễn
Văn Kho - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Chắt - Sinh ………
( Không có con nối rõi)
Đời 13
2. Nguyễn
Thị Thứ - Sinh ………
(Chồng là
Thứ cùng quê)
Đời 13
3. Nguyễn
Thị Kỉnh - Sinh ………
(Chồng
là Kỉnh cùng quê)
Đời 13
4. Nguyễn
Thị Thục - Sinh ……… Mất sớm
Tổ Kiền
(Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13
1. Nguyễn Văn Kiền
- Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Dần - Sinh ………
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Rĩnh Sinh …………… Không có con
2. Nguyễn Thị Pháp Sinh ……………
(Chồng là Phát
cùng quê)
Đời 13
5. Nguyễn Thị Kết -
Sinh ………
(Chồng là Kết cùng
quê)
Đời 13
6. Nguyễn Thị Châu -
Sinh ………
(Chồng là Châu
cùng quê)
18. Tổ Hiến (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Tiếc (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Hiến -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Quít - Sinh ………
(Con ông, bà ………………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Vết Sinh
1928 – 1950
2. Nguyễn Thị Bắc Sinh 1930
(Chồng là Bắc cùng quê)
3. Nguyễn Văn Tụ Sinh
1933
4. Nguyễn Thị
Sằn Sinh 1935
(Chồng là Sằn quê Trực Tuấn)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Vết -
Sinh 1928 - 1950
Vợ tái giá
(Con ông, bà …………………………………..
)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tiếc Sinh
1941
Đời 14
2. Nguyễn Văn Tụ -
Sinh 1933 - 2012
Vợ Nguyễn Thị Hơn - Sinh 1932
(Con ông, bà Nguyễn Chi quê Trực Cát)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1958
(Chồng là …………………………………)
2. Nguyễn Thị Mơ Sinh 1962
(Chồng là …………………………………)
3. Nguyễn Văn Phan Sinh
1966
4. Nguyễn Văn Thiệp Sinh
1968 Mất
do bệnh
5. Nguyễn Thị Mận Sinh
1971
(Chồng Nguyễn Tràng cùng quê)
6. Nguyễn Thị Đào Sinh 1974
(Chồng là …………………………………….)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Tiếc -
Sinh 1941
Vợ Nguyễn Thị Ngoan - Sinh ………….
(Con ông, bà Nguyễn Văn Huề
cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thuý Sinh 1965
(Chồng là ………………………… Trực Bình)
2. Nguyễn Thị Thuỵ Sinh 1967
(Chồng là Lưu Văn Tuyến cùng quê)
3. Nguyễn Thị Hào Sinh 1973
(Chồng là Nguyễn văn Vinh.. cùng quê)
4. Nguyễn Văn Quang Sinh
1970
5. Nguyễn Thị Xiêm Sinh 1980
(Chồng là …………………………….. …………..)
Đời 15
2. Nguyễn Văn Phan -
Sinh 1966
Vợ Lưu Thị Chung -
Sinh 1970
(Con ông, bà Lưu Văn Tiếp cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Toản Sinh 1993
2. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1999
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
1. Nguyễn Văn Quang -
Sinh 1970
Vợ Đoàn Thị Thuỷ -
Sinh ………….
(Con ông, bà Đoàn Văn Sĩ
cùng quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phòng Sinh ………………..
2. Nguyễn Thị Thơ Sinh ………………..
3. Nguyễn Thanh Danh sinh 2011
19. Tổ Khoát (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Bá Khương (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Bá Khoát -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Thuý - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Bá Thưng
cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Năng Nhất Sinh
…………..
2. Nguyễn Văn Hãn Sinh …………..
3. Nguyễn Văn Quảng Sinh
…………..
4. Nguyễn Thị Gái Sinh
…………..
(Chồng là Lưu Văn Đường
cùng quê)
5. Nguyễn Văn Tý Sinh
…………..
6. Nguyễn Thị Toán Sinh …………..
(Chồng là Lưu Văn Toán cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Năng Nhất -
Sinh ………
Vợ Lưu thị Em - Sinh ……… -1997
(Con ông, bà Lưu Bá Cường cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Mạnh Khương Sinh 1954
2. Nguyễn Chỉ Ư Sinh
1956
3. Nguyễn Trọng Thả Sinh
1958
4. Nguyễn Thế Hưởng Sinh
1960.
Đời 14
2. Nguyễn Văn Hãn
- Sinh ……… -2006
Vợ Nguyễn Thị Vẹt - Sinh ……… - - 1999
(Con ông, bà Nguyễn Bá
Long cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Phương Sinh
1948
(Chồng là ………………………..)
2. Nguyễn Thị Thu Sinh
1950
(Chồng là
Thắng ở Vĩnh Phú)
3. Nguyễn Văn Huyết Sinh
1952
4. Nguyễn Thị
Hoa Sinh 1954
(Chồng là Nguyễn Văn Tấn cùng quê)
5. Nguyễn Văn Hàm Sinh
1956
Đời 13
3. Nguyễn Văn Quảng -
Sinh ………
Vợ tái giá
Đời 14
4. Nguyễn Văn Tý - Sinh ………
Vợ ………………… - Sinh ………
(Con ông, bà
……………………….. quê Giao Thuỷ)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Quang Hợp Sinh
1952
2. Nguyễn Đức Khang Sinh
1954
3. Nguyễn Cát Vượng Sinh
1956
4. Nguyễn Thị Ngát Sinh
1957
(Chồng là Luân quê Giao
Thuỷ)
5. Nguyễn Thị Tươi Sinh
1958
(Chồng là Năm quê Giao Thuỷ)
6. Nguyễn Đức Thịnh Sinh
1960
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Mạnh Khương - Sinh
1954
Vợ Nguyễn Thị Nội - Sinh 1954
(Con ông, bà Nguyễn Ruyến
cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Trọng Vĩnh Sinh
1977 – 06/04/2013
2. Nguyễn Thị Vinh Sinh
1979
. (Chồng là …………….. quê Trực Đông) ly hôn
Sinh con là Nguyễn
Trung Nghĩa ( Xin nhâp họ )
Đời 15
2. Nguyễn Chỉ Ư -
Sinh 1956
Vợ Nguyễn Thị Mọi - Sinh 1956 - 2007
(Con ông, bà Nguyễn Văn Luận
cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Xuân Đắc Sinh
1976
2. Nguyễn Thị Chiến Sinh
1978
(Chồng là …………….. …………………...)
3. Nguyễn Thị Thuý Sinh
1981
(Chồng là …………….. …………………...)
Đời 15
3. Nguyễn Trọng Thả -
Sinh 1958 -2012
Vợ Lưu
Thị Quí - Sinh 1956
(Con ông, bà Lưu Văn Ngật cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Xuân Hiệp Sinh 1977
2. Nguyễn Thị Hợi Sinh
1980
(Chồng là …………….. …………………...)
3. Nguyễn Thị Lan Sinh
1982
(Chồng là …………….. …………………...)
Đời 15
4. Nguyễn Thế Hưởng -
Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1960
(Con ông, bà Nguyễn Thị
Tấu cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Gấm Sinh
1978
(Chồng là Đoàn văn cùng làng.)
2. Nguyễn Xuân Tác Sinh
1980
3. Nguyễn Thế Kiệm Sinh
1982
4. Nguyễn Văn Cần Mất
sớm
Đời 15
5. Nguyễn Thế Huyết -
Sinh 1952
Vợ Nguyễn Thị Nhàn - Sinh …………
(Con ông, bà
………………….. Quê Bắc Thái )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Xuân Trình Sinh
1983
2. Nguyễn Thị Nghĩa Sinh
………….
(Chồng là …………….. …………………...)
3. Nguyễn Thị Thuý Sinh ………….
(Chồng là …………….. …………………...)
Đời 15
6. Nguyễn Thế Hàm -
Sinh 1956
Vợ Nguyễn Thị Quí - Sinh ………
(Con ông, bà
………………….. quê Bắc Thái )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Giang Sinh
1990
(Chồng là …………….. …………………...)
2. Nguyễn Thị Dung Sinh
1992
3. Nguyễn Bá Thụ sinh
1994
4. Nguyễn Thị Liên Sinh
1995
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
1. Nguyễn Trọng Vĩnh -
Sinh 1977 – 06 04
Vợ Nguyễn Thị Hà - Sinh 1979
(Con ông, bà Nguyễn Văn Kiên
cùng quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Anh Sinh
2001
(Chồng là …………….. ……………)
2. Nguyễn Thị An Sinh
2004
Nguyễn thị
Vinh ( gái họ xin nhập họ cho con )
Sinh con là Nguyễn Trung Nghĩa
Đời 16
2. Nguyễn Xuân Hiệp -
Sinh 1977
Vợ Nguyễn Thị Trinh
- Sinh 1980
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tĩnh
cùng quê )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Anh Vũ Sinh
2003
(Chồng là …………….. ……………)
2. Nguyễn Thị Thuý Sinh 2007
Đời 16
3. Nguyễn Xuân Trình Sinh 1983
Vợ Nguyễn Thị Lam Sinh 1985
(Con ông bà Tĩnh cùng quê )
20. Tổ
Rương (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Măng (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Rương -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn …………………………….. )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Dung Sinh 1922
(Chồng là Rụng cùng quê)
2. Nguyễn Văn Xướng Sinh
1926 - 2002
3. Nguyễn Văn Trung Sinh
1929 - 2009
Đời 13
1. Nguyễn Thị Trường -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………….. cùng quê )
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Xướng - Sinh
1926 – 2003
Vợ Lưu Thị Nhữ - Sinh 1926 - 1995
(Con ông, bà Lưu Văn Cường
cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Xuyến Sinh 1955
(Chồng là ……………… quê Nam Trực)
Sinh con đời 16 là : Nguyễn Phạm Duy Thái (xin nhập họ)
2. Nguyễn Thị Xô Sinh
1957
3. Nguyễn Văn
Măng Sinh 1958
4. Nguyễn Văn Thạc Sinh 1960
5. Nguyễn
Văn Mậu Sinh 1962
6. Nguyễn
Văn Xung Sinh 1968
Đời 14
1. Nguyễn Văn Trung - Sinh 1932 -2007
Hải Phú – Hải Hậu
Vợ Nguyễn Thị Nhắt - Sinh …………..
(Con ông, bà……………………… Hải
Phú – Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Đức
Kiên Sinh 1958
2. Nguyễn Thị Quyết Sinh 1960
(Chồng là ……………… quê Hải Phú – Hải Hậu)
3. Nguyễn Quốc Chiến Sinh
1964
4. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1968
5. Nguyễn Thị Thảo Sinh 1970
(Chồng là ……………..…… quê Thái Bình)
6. Nguyễn Tất Thành Sinh 1972
7. Nguyễn Thành Công Sinh 1974
Đời
15, sinh đời 16
Nguyễn thị Xuyến sinh (gái xin nhập họ )
Sinh con là Nguyễn Văn Thái
Đời
15
1. Nguyễn
Văn Măng -
Sinh 1958
Vợ
Lưu Thị Ngoạt - Sinh
1960
(Con ông, bà Lưu Văn Việt cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Chủng Sinh 1982
2. Nguyễn Văn Mộc Sinh
1984 ………..
4. Nguyễn
Văn Lâm Sinh 1986
Đời
15
2. Nguyễn
Văn Thạc -
Sinh 1958
Vợ
Vũ Thị Minh - Sinh
1962
(Con ông, bà Vũ Văn Nha quê Hải Trung
– Hải Hậu)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thị Thắm Sinh 1986
Đại học Thương mại
(Chồng là
……………… ……………………)
2.
Nguyễn Thị Loan Sinh 1988
(Chồng là
……………… ……………………)
3.
Nguyễn Thị Phượng Sinh 1990
(Chồng là ……………… ……………………)
4. Nguyễn Văn Đạt Sinh
1992
Đời
15
3. Nguyễn Văn Mậu - Sinh 1962
Vợ Phạm Thị Thuỷ
- Sinh 1962
(Con ông, bà …………………………………….)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Cúc Sinh
1992
(Chồng là ……………… ……………………)
2. Nguyễn Thị Phương Sinh
1994
(Chồng là ……………… ……………………)
Đời
15
4. Nguyễn Văn Xung - Sinh 1968
Vợ ………. Thị Vóc
- Sinh 1970
(Con ông, bà
…………………………………….)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ninh Sinh 2004
(Chồng là ……………… ……………………)
2. Nguyễn Thị Anh Sinh 2006
(Chồng là ……………… ……………………)
Đời
15
5. Nguyễn Văn Kiên - Sinh 1958
Vợ ………. ………… - Sinh ……..
(Con ông, bà
…………………………………….)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hải Thịnh Sinh ………..
2. …………………….. Sinh
…………
Đời
15
6. Nguyễn Quốc Chiến - Sinh 1964
Vợ ………. Thị Hiên -
Sinh ……..
(Con ông, bà
…………………………………….)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Chinh Sinh ………..
2. …………………….. Sinh …………
Đời 16, sinh đời 17
Đời
16
1. Nguyễn Văn Chủng Sinh
1982
Vợ Lưu Thị Loan Sinh 1983
( con ông Lưu văn Lợi cùng quê)
Sinh ra đời
17
1. Nguyễn Thành An Sinh 2005
2. Nguyễn Thị Toàn Sinh 2008
Đời
16
2. Nguyễn Văn Mộc Sinh 1984
Vũ Thị Quỳnh Sinh 1987
21. Tổ
Hiệu (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Lãm (Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Hiệu -
Mất 1945
Vợ Lưu Thị Nấng - Mất 1991
(Con ông, bà Lưu Văn Lạc
cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Mai Quyến Sinh
1928
(Không có gia đình riêng)
2. Nguyễn Trọng Lãm Sinh
1934
3. Nguyễn Thị
Hà Sinh 1936
(Chồng là Lương Nhật Khìn ở Cao Bằng)
Đời 14, sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Trọng Lãm - Sinh
1934
Vợ Nguyễn Thị Chút - Sinh 1934
(Con ông, bà Nguyễn Văn Rụ cùng quê
)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Huyền Sinh
1959
(Chồng là Lưu Văn Bơi cùng làng)
Sinh con: Lưu Thị Anh Thơ - Đại học tổng hợp Toán
Lưu Thị
Hoài Thương - Đại học Bách khoa
2. Nguyễn
Thị Thu Hằng Sinh 1970 -
Đại học Sư phạm
(Chồng là
………………………………)
3. Nguyễn
Thị Bích Hải Sinh 1972
(Chồng là Hoàng Văn Tám quê Mê Linh – Hà Nội)
Sinh
con: Hoàng Nguyễn Hải Đăng -
Sinh 2000
Hoàng
Nguyễn Thị Ngân Giang - Sinh 2003
22. Tổ Giản (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Đô (Đời 15)
Định cư ở Lâm Đồng
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Giản -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Na
- Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Doanh cùng quê )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Ca Sinh
…….
Đời 14, sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Văn Ca -
Sinh ………….
Vợ Nguyễn Thị Na -
Sinh ………….
(Con ông, bà ………………………………… )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Đô Sinh 1947
2. Nguyễn Thị Nết Sinh 1953
(Chồng là Bùi Văn Hải quê Hải Thịnh – Hải Hậu)
3. Nguyễn Văn Quyết Sinh
1955 (mất
lúc nhỏ)
4. Nguyễn Văn Thắng Sinh 1959
5. Nguyễn
Văn Lợi Sinh 1965
Đời 15, sinh đời 16
Đời
15
1. Nguyễn Văn Đô -
Sinh 1947
Vợ Nguyễn Thị Huệ -
Sinh 1950
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Viện – Hải Minh – Hải Hậu)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hoa Sinh 1973
(Chồng là Kim Văn Ngữ - quê Lâm Đồng)
2. Nguyễn Văn Huy Sinh
1976
3. Nguyễn Văn Hằng Sinh
1979
(Chồng là ……………………….. quê Sài
Gòn)
4. Nguyễn Thị Huyền Sinh 1981
(Chồng là ………………….. - quê Lâm Đồng)
Đời
15
2. Nguyễn
Văn Thắng - Sinh 1959
Vợ Nguyễn Thị Hồng - Sinh 1964
(Con ông, bà Nguyễn Văn Luyện - Hải
Hoà - Hải Hậu)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Thuận Sinh
1986
2. Nguyễn Văn Thực Sinh
1991
Đời
15
3. Nguyễn Văn Lợi -
Sinh 1965
Vợ Hà Thị Ngà -
Sinh …………..
(Con ông, bà Hà Văn Lâm quê Vũng Tàu)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Luận Sinh 1990
2. Nguyễn Tiến Lực Sinh
1991
23. Tổ Ròng (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Nên (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Ròng -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Bẳn - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn ……………………………… )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Phòng Sinh
…….
2. Nguyễn Văn Bài Sinh
…….
3. Nguyễn Văn Phê Sinh
…….
4. Nguyễn Văn Pha Sinh
…….
Đời 14, sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Văn Phòng -
Sinh ………
Vợ Lưu Thị Em
- Sinh ………
(Con ông, bà ……………….……………… )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Bồi Mất
sớm
Đời
14
2. Nguyễn Văn Bài -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị út
- Sinh ………
(Con ông, bà ……………….……………… )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Phất Sinh 1932 –
2004
Đời
14
\3. Nguyễn Văn
Phê - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhái - Sinh ………
(Con ông, bà ……………….……………… )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh
1932
(Chồng là Nhi quê Hoà Bình)
2. Nguyễn Văn Rần Sinh
1936 – 1981
3. Nguyễn Văn Đảo Sinh
1938
Đời
14
4. Nguyễn Văn Pha - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Rộng - Sinh ………
(Con ông, bà ……………….……………… )
Kế thất Lưu Thị
Tẹo
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Hồng Sinh
1942
(Chồng là Nguyễn Đình Tinh cùng quê)
2. Nguyễn Thị Mùi Sinh 1945
(Chồng là Lưu Văn
Phối cùng quê)
3. Nguyễn Văn Phả Sinh 1951 – 2006
4. Nguyễn Thị Ngọt Sinh 1955 - ở
Mộc Châu
(Chồng là
…………………………………….. )
5. Nguyễn Thị
Ngót Sinh 1956 ( tức Sinh
)
(Chồng là Hinh quê Phủ Lý)
Đời 15, sinh đời 16
Đời
15
1. Nguyễn Văn Phất -
Sinh 1932 - 2004
Vợ Lưu Thị Vẫy - Sinh 1933
(Con ông, bà Lưu Văn
Đàm cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Cúc Sinh 1954
(Chồng là Mai Hương Sơn quê Trực Tuấn)
2. Nguyễn Văn Nên Sinh 1958
3. Nguyễn Văn Tiếng Sinh 1962
4. Nguyễn Văn Khải Sinh 1966
5. Nguyễn Thị Hằng Sinh 1970
(Chồng là Lưu Văn Học cùng quê)
6. Nguyễn Văn Khởi Sinh 1974
Đời
15
2. Nguyễn Văn Rần -
Sinh 1935 - ở Hưng Thịnh – Trấn Yên – Yên Bái
Vợ Đoàn Thị Mây - Sinh 1938
(Con ông, bà Đoàn Văn Hiệt cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Dương Sinh 1960 - 1963
2. Nguyễn
Văn Thương Sinh 1963
3. Nguyễn
Thị Chung Sinh 1966 – 1970
4. Nguyễn
Thị Tuyến Sinh 1969
5. Nguyễn Thị Khuyến Sinh 1972
(Chồng là Nguyễn Văn Năm 1969 - 1994)
6. Nguyễn Xuân Hiệp Sinh 1975
7. Nguyễn Văn Chiến Sinh 1979
Đời
15
3. Nguyễn Văn Đảo - Sinh ………..
Vợ …………………. - Sinh ………..
(Con ông, bà ……………………………)
Sinh các con đời 16
1. ……………………. Sinh ………
2. ……………………. Sinh ………
Đời
15
4 Nguyễn Văn Phả Sinh 1951 - 2006
Vợ Hà Thị Mão - Sinh 1951
(Con ông, bà ……………………………
quê Trực Khang)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Tươi Sinh 1972
(Chồng là Tĩnh cùng quê)
2. Nguyễn Văn Sỹ Sinh 1975
3. Nguyễn Thị Chung Sinh 1977
(Chồng là Trường cùng quê)
4. Nguyễn Thị Sợi Sinh
1981
(Chồng là …………………… quê Trực Tuấn
5. Nguyễn Văn Sánh Sinh 1982
Nguyễn Thị
Ngót ( tức Sinh ) ( gái xin
nhập họ )
Sinh con Nguyễn Văn Nghĩa
Đời 16, sinh đời 17
Đời
16
1. Nguyễn Văn Nên -
Sinh 1958
Vợ Lưu Thị Tám - Sinh 1958
(Con ông, bà Lưu Văn Thú cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Liên Sinh 1990
(Chồng là …………………………..)
2. Nguyễn Mạnh Hùng Sinh 1991
3. Nguyễn Thị Hoàn Sinh 1994
(Chồng là ………………………..)
Đời
16
2. Nguyễn Văn Tiếng -
Sinh 1962
Vợ Nguyễn Thị Thìn - Sinh 1962
(Con ông, bà Nguyễn Văn ……………… quê Vụ Bản)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1990
2. Nguyễn
Thị Dương Sinh 1994
(Chồng là
…………………………..)
Đời
16
3. Nguyễn Văn Khải -
Sinh 1966
Vợ Nguyễn Thị Hường - Sinh 1969
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tiếm
cùng làng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Nhung Sinh 1990
(Chồng là Nguyễn Ngọc Báu quê Trực Khang)
1. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1994
Đời
16
4. Nguyễn Văn Khởi -
Sinh 1974
Vợ Ninh Thị Xuyến - Sinh 1976
(Con ông, bà Ninh Văn
Tiệp quê Trực Tuấn)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Trang Sinh 1998
(Chồng là …………………………..)
2. Nguyễn Thị Lan Sinh 2001
(Chồng là ………………………..)
Đời
16
5. Nguyễn
Văn Thương - Sinh 1963 ( ở Hưng
Thịnh Yên Bái )
Vợ
Nguyễn Thị Tuyến Sinh 1964
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Man cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Nhớ Sinh 1985
(Chồng là Vũ Hồng Sơn……………… sinh 1982)
2. Nguyễn Văn Tiến Mất sớm
3. Nguyễn Thị Nhi Sinh 1981
(Chồng là ………………………..)
4. Nguyễn Thị Nhung Sinh 1988
(Chồng là ………………………..)
Đời
16
6. Nguyễn Xuân Hiệp - Sinh 1975
( ở Yên Bái )
Vợ Hoàng Thị Tuyến - Sinh 1984
(Con ông, bà ……………………………..)
Sinh các con đời 17
1. ……………… Sinh ………
Đời
16
7. Nguyễn Văn Chiến - Sinh 1979( ở Yên Bái )
Vợ Lò Thị Hoa - Sinh 1989
(Con ông, bà Lò Văn Đức quê Văn Chấn -
Nghĩa Lộ)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Lò Quỳnh Trang Sinh 2008
Đời
16
8. Nguyễn Văn Sỹ - Sinh 1975
Vợ Phạm Thị Hạnh - Sinh 1989
(Con ông, bà Phạm Văn …..……… quê Lào Cai)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Văn Thành Sinh 2000
2. Nguyễn
Tiến Thịnh sinh 2012
Đời 16
9.Nguyễn Văn
Sánh sinh
Vợ sinh
( con ông ,bà .... quê ...)
Sinh con đời 17
1. Nguyễn Đăng Khoa sinh 2011
24. Tổ
Nhớn (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Quý (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Nhớn -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nuôi - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn
……………………… )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Rinh Sinh …….
2. Nguyễn Văn Trường Sinh …….
Đời 14 sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Văn Rinh -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị
Em - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Ruật cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Quý Sinh 1945
2. Nguyễn
Văn Mong Sinh 1949
3. Nguyễn Văn Kiên Sinh 1951
- Mất sớm
4. Nguyễn Thị Phương Sinh
1953
(Chồng là Vân
quê Trực Thanh)
Đời
14
1. Nguyễn Văn Trường -
Sinh 1924 -2002
Vợ Nguyễn Thị
Mơ - Sinh 1925 - 2011
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Khảo cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Sính Sinh 1948
2. Nguyễn
Văn Can Sinh 1951 -2004
3. Nguyễn Văn Thiệp Sinh 1956
4. Nguyễn Thị Thanh Sinh
1954
(Chồng là Khởi
quê Phú Thọ)
5. Nguyễn Văn Tiến Sinh 1962
6. Nguyễn Thị Châu Sinh
1964
(Chồng là Nguyễn Văn Chuẩn cùng làng)
7. Nguyễn Thị Loan Sinh
1969
(Chồng là Đoàn Văn Bảo cùng làng)
Đời 15 sinh đời 16
Đời
15
1. Nguyễn Văn Quý -
Sinh 1945
Vợ Nguyễn Thị
Minh - Sinh 1945
(Con ông, bà ……………………….. ở Bưởi)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Quỳnh Sinh
1977
(Chồng là Long quê
Hà Nội)
2. Nguyễn Thị Mai Sinh
1979
(Chồng là Toàn quê Hà Nội)
3. Nguyễn Thị Xuân Sinh
1982
(Chồng là ánh quê Hà Nội)
4. Nguyễn Văn Đạt (Hoảng) Sinh 1985 (mất sớm)
Đời
15
2. Nguyễn
Văn Mong - Sinh 1949
Vợ
Nguyễn Thị Luyến - Sinh 1956
(Con ông, bà Nguyễn Văn Đát quê Thái
Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1978
(Chồng là …………………)
2. Nguyễn Văn Ao Sinh 1981
3. Nguyễn Thị …………… Sinh 1990
(Chồng là …………………)
Đời
15
3. Nguyễn Văn Sính -
Sinh 1948
Vợ cả Lê Thị Dung - Sinh
1949
(Con ông, bà Lê Văn ………….. quê Bình
Lục)
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Thị An Sinh 1976
(Chồng là
Lưu Văn Thành cùng làng)
2. Nguyễn
Thị Yến Mất lúc
nhỏ
3. Nguyễn
Thị Ninh Sinh 1980
(Chồng là
Nguyễn Văn Anh cùng làng)
Vợ hai Nguyễn Thị Duyên - Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Văn Thực quê
Duy Tiên)
4. Nguyễn Văn Sáng Sinh 1986
5. Nguyễn Văn Son Sinh 1988
Đời
15
4. Nguyễn Văn Can - Sinh 1951- 2004
Vợ Nguyễn Thị Nguyệt - Sinh 1954
(Con ông, bà Nguyễn Văn Việt cùng
làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Huế Sinh 1977
(Chồng là Nguyễn Quyền cùng làng)
2. Nguyễn
Thị Thơm Sinh 1984
(Chồng là
Nguyễn Văn Tiệp cùng làng)
3. Nguyễn
Thị Huê Sinh 1986
(Chồng là
……………)
4. Nguyễn Văn Cầm Sinh 1988
5. Nguyễn Văn Cảnh Sinh 1989
Đời
15
5. Nguyễn Văn Thiệp -
Sinh 1954
Vợ Vũ Thị Khuê - Sinh 1960
(Con ông, bà Vũ Văn Hằng
ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hiền Sinh 1986
(Chồng là …………)
2. Nguyễn Thị Hoà Sinh 1989
(Chồng là ………….)
3. Nguyễn Thị Thuận Sinh 1992
4. Nguyễn Văn Hiệp Sinh 1997
Đời
15
6. Nguyễn Văn Tiến -
Sinh 1962
Vợ Đỗ Thị Yên -
Sinh 1964
(Con ông, bà Đỗ Văn Cán ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Tâm Sinh 1984 Chết
tai nạn
2. Nguyễn Thị Tấm Sinh 1987 Chết
tai nạn
3. Nguyễn Văn Tới Sinh 1990
4. Nguyễn Văn Tuyên Sinh
1994
Đời 16 sinh
ra đời 17
1. Nguyễn Văn
Cảnh sinh
Vợ là sinh
( con ông
, bà quê )
Sinh
con đời 17
1. Nguyễn
Văn Thắng sinh 2011
25. Tổ Khiêm (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Thế Hùng (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Khiêm -
Sinh ………
Vợ cả Nguyễn Thị Tiêu - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn
……………………………… )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Hoà Sinh …….
2. Nguyễn Văn Hợp Sinh
…….
3. Nguyễn Thị Bút Sinh
……..
(Chồng là Lưu
Văn Thú cùng làng)
4. Nguyễn Thị Tin Sinh
……..
(Chồng là
Đạm - Trực Bình)
Vợ hai ……… Thị Khả
- Sinh ………
(Con ông, bà ………………………………
)
5. Nguyễn Thị Là Sinh
……..
(Chồng là Kham ở Hải Hậu)
Đời 14, sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Văn Hoà -
Sinh ………
Vợ cả Lưu Thị Lọc - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Nghiễm
cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Đình Khôi (Mỹ) Sinh 1932
– 2005
2. Nguyễn Thị Mơ Sinh
1934
(Chồng là Tửu cùng
làng)
Vợ hai Tống Thị Là
- Sinh ………
(Con ông, bà Tống Văn ………………. quê Hải Hậu)
3. Nguyễn Văn Khuê Sinh
1944
Đời
14
2. Nguyễn Văn Hợp - Sinh 1911 - 1987
Vợ cả Nguyễn Thị Nhớn - Sinh 1911
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Viện cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Đức Nhuận Sinh
1936
2. Nguyễn Thị Nhạn Sinh
1940
(Chồng là Nguyễn Văn ản ở Hoà Bình)
3. Nguyễn Cửu Sồ Sinh
1945
4. Nguyễn Thị én Sinh 1948
(Chồng là Nguyễn Văn Chúc quê…………..)
5. Nguyễn Quang Trung Sinh
1951
6. Nguyễn Chí Thành Sinh
1952
Đời 15, sinh đời 16
Đời
15
1. Nguyễn Văn Mỹ (Khôi) -
Sinh 1932 - 2005
Vợ Lưu Thị Gái
- Sinh 1930 - 2008
(Con ông, bà Lưu Thị Hiệt
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Mận Sinh
1956
(Chồng là Nguyễn
Văn Chu cùng làng)
2. Nguyễn Thế Hùng Sinh 1958
3. Nguyễn Thị Tuyết Sinh
1961
(Chồng là Ngô
Văn Trịnh ở Trực Đạo)
4. Nguyễn Thị Nga Sinh
1964
(Chồng là Phạm
Văn Thành cùng làng)
5. Nguyễn Thị Gấm Sinh
1966
(Chồng là
Nguyễn Văn Năm cùng làng)
6. Nguyễn Thế Hào Sinh
1969
7. Nguyễn Thế Quang Sinh
1974
Đời
15
2. Nguyễn Văn Khuê - Sinh 1944
Vợ Vũ Thị Hưng -
Sinh 1945
(Con ông, bà Vũ Văn
Vinh ở Kiến An – Haỉ Phòng)
Sinh các con đời 16
1 Nguyễn Văn Khương Sinh
1968
2. Nguyễn Hồng An Sinh
1983
Đời
15
3. Nguyễn Đức Nhuận - Sinh 1936
Vợ Nguyễn Thị Sẻ -
Sinh 1936
(Con ông, bà Nguyễn Thị San
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Dương Sinh
1963
2. Nguyễn Văn Dũng Sinh
1965
3. Nguyễn
Văn Phong Sinh 1968
4. Nguyễn Văn Phi Sinh
1972
Đời
15
4. Nguyễn Cửu Sồ -
Sinh 1945
Vợ Nguyễn Thị Dũng -
Sinh 1947
(Con ông, bà ………………… quê Hà
Nam)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Liên Sinh
1972
(Chồng là
Nguyên quê Hà Nội)
2. Nguyễn Mạnh Cường Sinh
1981
Đời
15
5. Nguyễn Quang Trung
Sinh 1951 - Bí thư Huyện uỷ Trực Ninh
Vợ Phạm Thị Ninh - Sinh 1954
(Con ông, bà Phạm Văn
Tiến cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thư Sinh 1975
(Chồng là Nguyễn
Thừa Kế cùng quê)
2. Nguyễn Thiện Thuật Sinh
1977
3. Nguyễn Quang Thạo Sinh 1983
Đời
15
5. Nguyễn Chí
Thành - Sinh 1952
Vợ An
Thị Vinh - Sinh
1954
(Con
ông, bà …………………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Quang Sinh 1979
2. Nguyễn Văn Minh Sinh 1984
Đời 16, sinh đời 17
Đời
16
1. Nguyễn Thế Hùng -
Sinh 1958
Vợ Đỗ Thị Tâm - Sinh 1960
(Con ông, bà Đỗ Sàng quê Hải
Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hương Sinh
1983
(Chồng là
……………….)
2. Nguyễn Văn Cường Sinh
1993
Đời
16
2. Nguyễn Văn Hào - Sinh 1969
Vợ Trần Thị Thuỷ - Sinh 1971
(Con ông, bà Trần Văn Hồi
quê Trực Cát)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Huy Sinh
1991
2. Nguyễn Văn Hoàng Sinh
1993
Đời
16
3. Nguyễn Văn Quang - Sinh 1974
Vợ Nguyễn Thị Bình - Sinh 1976
(Con ông, bà Nguyễn Thế
Văn quê Cao Bằng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Văn Long Sinh 2004
2. ………………….. Sinh …….
Đời
16
4. Nguyễn
Văn Khương - Sinh 1968
Vợ Nguyễn Thị Kim Chi - Sinh 1969
(Con
ông, bà ………………. quê Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Trang Sinh 1989
(Chồng là
……………….)
2. Nguyễn Thị Thu Nhung Sinh 1999
(Chồng là
……………….)
Đời
16
5. Nguyễn Hồng An - Sinh 1983
Vợ ………………….. - Sinh ………..
(Con ông, bà ………………. …………..)
Sinh các con đời 17
1. ……………………. Sinh …………
2. ……………………. Sinh …………
Đời
16
6. Nguyễn Văn Dương - Sinh 1963
Vợ Vũ Thị Như - Sinh 1965
(Con ông, bà …………… quê Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Ngọc Anh Sinh
1991
2. Nguyễn Thị Chi Sinh
1994
(Chồng là
………………….)
Đời
16
7. Nguyễn Văn Dũng - Sinh 1965
Vợ Nguyễn Thị Hạnh - Sinh 1970
(Con ông, bà …………… quê Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thị Hạnh My Sinh 1995
(Chồng
là ……………………….)
2. Nguyễn
Thị Mai Sinh
2008
Đời
16
8. Nguyễn
Văn Phong - Sinh 1968
Vợ ……..
Thị Hoa - Sinh 1970
(Con ông, bà …………… quê Hà Nội)
Sinh các con
đời 17
1. Nguyễn
Thị Bông Sinh 2004
(Chồng
là ……………….)
2. ……………………. Sinh …………
Đời
16
9. Nguyễn
Văn Phi Sinh 1972
Vợ Vũ Thị Chinh - Sinh 1975
(Con
ông, bà ………………. …… quê Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Gái Sinh
…………
2. ……………………. Sinh …………
Đời
16
10. Nguyễn Mạnh Cường Sinh 1981
Vợ Thị Thuỷ - Sinh 1981
(Con ông, bà ………………. …… ……..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Nguyên Anh Sinh 2007
(Chồng là
…………………….)
2. ……………………. Sinh …………
Đời
16
11. Nguyễn Thiện Thuật Sinh ………
Vợ Lưu Thị Tâm - Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Thanh Bình
quê Trực Hùng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Ngân Sinh
2004
2. Nguyễn
Minh Chiến Sinh 2007
Đời
16
12. Nguyễn
Quang Thạo Sinh 1983
Đại học Nông nghiệp
Vợ
Bùi Thị Hà - Sinh
1982
(Con ông, bà Buì Văn Đoán
quê Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Quang Nhân Sinh
…….
2. Nguyễn Quang Tân Sinh
…………
Đời
16
13. Nguyễn Văn Quang - Sinh ………
Vợ …….. Thị Nhi - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………. ……
………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hương Sinh
…….
2. ……………………. Sinh …………
26. Tổ Tuyền (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Phong (Đời 14)
Định cư ở Liêm Hải – Trực Ninh
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Phù Không
có vợ
Đời
13
2. Nguyễn Văn Tuyền - Sinh 1917 – 1993
Vợ Lưu Thị Chi - Sinh 1922 – 1994
(Con ông, bà Nguyễn Lưu Văn
Chiêm cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Phong Sinh 1947
2. Nguyễn Văn Phú (Thận) Sinh
1953
3. Nguyễn Xuân Phương Sinh
1956 -
liệt sỹ chống Mỹ
4. Nguyễn Thị Lan Sinh
1959
(Chồng là
……………….)
5. Nguyễn Văn Phi Sinh
1965
Đời
13
3. Nguyễn Văn Mã Không
có vợ
Đời 14, sinh đời 15
Đời
14
1. Nguyễn Văn Phong -
Sinh 1947
Vợ cả Trần Thị Thắng Sinh 1950
(Con ông, bà Trần Văn Lợi quê Liêm Hải
– Trực Ninh)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thành Sinh 1975
(Chồng là Trần Văn
Châu quê Hà Nội)
2. Nguyễn Văn Lập Sinh
1978
3. Nguyễn Thị Nghiệp Sinh
1979
(Chồng là Nguyễn
Văn Bình quê Thái Nguyên)
4. Nguyễn Văn Khởi Sinh
1980
5. Nguyễn Văn Khương Sinh
1982
6. Nguyễn Thị Thuy Sinh 1984
(Chồng là
…....…………)
7. Nguyễn Thị
Yến Sinh 1986
(Chồng là
………………)
8. Nguyễn Thị
Oanh Sinh 1988
(Chồng
là ………………)
9. Nguyễn Văn Cương Sinh
1993
Đời
14
2. Nguyễn Văn Phú
- Sinh 1953 -1997
Vợ cả Trần Thị
Hương - Sinh 1953
(Con ông, bà …………Kim Sơn – Ninh Bình)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Quý - Sinh
1975
2. Nguyễn Thị Mến Sinh 1978
(Chồng là Ngô Văn Giáp quê Ninh Bình)
2. Nguyễn Văn Quyền Sinh
1982
Đời
14
3. Nguyễn Văn Phi (Năm) -
Sinh 1965
Vợ Nguyễn Thị Tho - Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Quyến cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Thị Thơ Sinh
1993
(Chồng
là ………………..)
2. Nguyễn
Thị Duyên Sinh 1995
(Chồng
là ………………..)
3. Nguyễn
Thị Dung Sinh
1997
(Chồng
là ………………..)
Đời
14
4. Nguyễn
Thị Lan - Sinh
1959
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Thị Hải Sinh
1999
Đời
15, sinh đời 16
Đời
15
1. Nguyễn
Văn Khương - Sinh 1982
Vợ Vũ Thị Trang - Sinh 1965
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ……………… Sinh
Đời
15
2. Nguyễn Văn Quý -
Sinh 1975
Vợ Trần Thị Hà Sinh 19…..
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hùng Sinh
2. Nguyễn Thị Nhi Sinh
27. Tổ Phổ
(Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời
13
1. Nguyễn Văn Phổ - Sinh ………..
Vợ Lưu Thị Bẳn - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Bạt
cùng làng .)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Nhớn Sinh
1920 – 1945
2. Nguyễn Thị Rơi Sinh 1923 - 2001
(Chồng là Nguyễn Văn Mẫn cùng làng)
Sinh các con; Nguyễn Thị An (liệt sỹ chống Mỹ );
Nguyễn thị Cư; Nguyễn Năng Tĩnh;
Nguyễn Thế Bình; Nguyễn Kiến Thiết.
Đời
13
2. Nguyễn Văn Rượng - Sinh ………..
Vợ Nguyễn Thị Quẹt - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn ………………)
Vợ hai; Vũ thị ý...........................Sinh.....
( Con ông
bà......................................)
Sinh con đời 14;
1, Nguyễn văn Trực (Bố dẫn
đi Phú Thọ làm ăn từ năm 1945 ,lúc đó khoảng 15 tuổi)(Từ đó đến nay chưa có
tin tức gì)
2, Nguyễn thị Hảo ( chết đói)
Đời
13
3. Nguyễn Thị Định -
Sinh ………..
(Chồng cùng làng)
Đời
13
4. Nguyễn
Thị Sách - Sinh ………..
(Chồng cùng làng)
28. Tổ
Khuẩn (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Tập (Đời 15)
Định cư ở Hải Phú - Hải Hậu
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Khuẩn -
Sinh ………
Vợ cả Lưu Thị Tất - Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Thợi cùng quê)
Kế thất Nguyễn Thị Thanh Tứ - Sinh ……….
(Con ông, bà …………….)
Trắc thất Nguyễn Thị Hanh
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị …………. Sinh
………
(Chồng là Lưu Văn Thảo cùng làng)
2. Nguyễn Thị Sáu Sinh (1918 - 2008)
(Chồng là Nguyễn Văn Quán cùng làng)
3. Nguyễn Thị Tẹo Sinh
……………
(Chồng là Vỵ cùng làng hiện ở hoà bình)
4. Nguyễn Thị Hạnh Sinh …….
5. Nguyễn Văn Tụ Sinh
1938
6. Nguyễn Văn Bồi
Sinh 1941
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Tụ - Sinh
………
Vợ cả Thị Hải………………- Sinh ……….
(Con ông, bà …………quê Hải
Phú – Hải Hậu )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tập Sinh 1962
2. Nguyễn
Thị Thìn Sinh
1964
(Chồng
là ……………..)
3 Nguyễn
Thị Thắm Sinh
1966
(Chồng là
……………..)
Vợ hai
Nguyễn Thị Mến - Sinh ……….
(Con
ông, bà ………… quê Nam Định )
4. Nguyễn
Văn Chính Sinh ………
Đời 14
2. Nguyễn
Văn Bồi - Sinh 1941 (ở
xóm Chùa, P Phúc Ruyên – Thái Nguyên)
Vợ Nguyễn Thị Tuất - Sinh 1945
(Con ông, bà …………………… quê Hải Phú –
Hải Hậu )
Sinh các con
đời 15
1. Nguyễn Văn Cường Sinh 1974
2. Nguyễn Thị Tuyến Sinh 1980
(Chồng là …… quê Thái Nguyên)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Tập - Sinh 1962
Vợ …… Thị Tuyết - Sinh 1964
(Con ông, bà ……………… Hải
Phú – Hải Hậu)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Toàn Sinh
1990
2. Nguyễn Thị …….. Sinh
…….
(Chồng là
………………….)
29.
Tổ Ruyệt (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Nguyên (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Ruyệt -
Sinh ………
Vợ cả …………………. -
Sinh ……….
(Con ông, bà …………………………….)
Vợ hai Nguyễn Thị Thanh Phú - Sinh ……….
(Con ông, bà …………………………….)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Điểm Sinh 1926
2. Nguyễn Văn Tý Mất sớm
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Điểm - Sinh 1926 - 1978
Vợ cả Nguyễn Thị Thìn - Sinh 1928
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Rữu cùng quê )
Vợ hai Nguyễn Thị Dậu - Sinh 1920
(Con ông, bà Nguyễn Văn Rữu
cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Biên Sinh 1950
(Chồng là Tăng Văn Ngữ quê Trực Cát)
2. Nguyễn Thị Phòng
Sinh 1955
(Chồng là Lưu Văn Tá cùng làng)
3 Nguyễn Thị Mùi Sinh 1956
(Chồng là Phạm Đức Mạnh quê Trực Cát)
4. Nguyễn Văn Nguyên Sinh
1960
5. Nguyễn Văn Hưng Sinh
1963
6. Nguyễn Văn Sơn Mất
sớm
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Nguyên - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Tỵ - Sinh 1960
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Phàm cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Cảnh Sinh
1988
2. Nguyễn Thị Thu Phương Sinh 1990
(Chồng là
………………….)
3. Nguyễn Văn Đông Sinh
1996
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Hưng - Sinh 1963
Vợ Trần Thị Đào
- Sinh 1960
(Con ông, bà Trần Văn
Long quê Trực Tuấn)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hà Sinh
1989
(Chồng là Trần
Văn Kiên quê Thủy Nguyên – Hải Phòng)
1. Nguyễn Thị Hoà Sinh 1993
(Chồng là quê trực cát )
30.
Tổ vụ (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Tộ (Đời 14)
Định cư ở Hải Phòng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Vụ - Sinh 1918 - 1938
Vợ
Nguyễn Thị Nhũ - Sinh
1918 - 1984
(Con ông, bà Nguyễn Bá Thưng
cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Tộ Sinh
1938
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Tộ - Sinh 1938
Vợ Phạm Thị Lợi - Sinh 1940
(Con ông, bà Phạm Bá
Tầng quê Trực Cát )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hoà Sinh 1960
2. Nguyễn Văn Hiệp Sinh 1963
3. Nguyễn Văn Hải Sinh 1967
4. Nguyễn Văn Hùng Sinh 1969
5. Nguyễn Thị Xuân Hương Sinh 1972
(Chồng là Nguyễn Mạnh Tường quê Trực Ninh - Nam Định)
6. Nguyễn Thị Hường Sinh 1975
(Chồng là Liên Minh Sáu quê Quảng Ninh)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Hoà - Sinh 1960
Vợ Phạm Thị Châm
- Sinh 1960
(Con ông, bà Phạm Văn
Sình quê Tiên Lãng - Hải Phòng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hà Sinh 1985
(Chồng là Sơn quê Hải Dương)
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Hiệp - Sinh 1963
Vợ Trịnh Thị Minh - Sinh 1972
(Con ông, bà ………………. Quê
An Lão - Hải Phòng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Trung Hiếu Sinh
2005
2. …………………… Sinh ………
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Hải - Sinh 1967
Vợ
Nguyễn Thị Kim - Sinh
1969
(Con ông, bà Nguyễn Văn ………….. Quảng
Ngãi )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Kim Hằng Sinh
1994
(Chồng là ………………………………..)
2. Nguyễn Đức Mạnh Sinh 2002
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1969
Vợ Phạm Thị Thu Sinh 1984
(Con ông, bà Phạm Văn Sơn
quê Thuỷ Nguyên - Hải Phòng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Huy Sinh
1994
2. Nguyễn Thị Quỳnh Anh Sinh 2004
Đời 16, sinh đời 17
31.
Tổ Uyển (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Đức (Đời 15)
Định cư ở Lâm Đồng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Uyển -
Sinh ………
Vợ cả Lưu Thị Côi - Sinh ………
(Con ông, bà ………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Toàn Sinh
19……
2. Nguyễn Thị Mai Sinh
…….
(Chồng là Tản quê Thái Bình)
3. Nguyễn Thị Hợi Sinh
……
(Chồng là Bội cùng làng)
4. Nguyễn Văn Doãn Sinh
1937 - 2010
5. Nguyễn Văn Đờn Sinh 1940
Vợ hai Chu Thị Gái
- Sinh ………
(Con ông, bà ………………………………)
6. Nguyễn Văn Đàm Sinh 1942 - 2005
7. Nguyễn Văn Phán Sinh 1946
8. Nguyễn Thị Phượng Sinh 1948
(Chồng là Chất quê Hải Bắc – Hải Hậu)
9. Nguyễn Văn
Lục Sinh 1951
10. Nguyễn Thị
én Sinh 1953
(Chồng là Tý quê Hải Hậu)
11. Nguyễn Văn
Sỹ Sinh 1956
12. Nguyễn Văn Tựu Sinh 1958
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Toàn - Sinh 19….
Vợ Lưu Thị Gái
- Sinh 19….
(Con ông, bà Lưu Văn Soạn
cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Đức Sinh 19…..
2. Nguyễn Văn Kiểm Sinh 19….
3. Nguyễn Văn Kiệm Sinh 19…. Liệt sỹ chống Mỹ
4. Nguyễn Thị Hồng Sinh 19…..
(Chồng là ……….. quê miền Nam)
5. Nguyễn Thị Yến Sinh 19…..
(Chồng là ……….. quê Thanh Hoá)
6. Nguyễn Thị Vân Sinh 19…..
(Chồng là ……….. quê Lào Cai)
Đời 14
2. Nguyễn Văn Doãn - Sinh 1937 - 2010
Vợ Vũ Thị Năm
- Sinh 1940
(Con ông, bà ………………. quê Trực Tuấn )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Trọng Thái Sinh 1969
2. Nguyễn Thị Hương Sinh 1971
(Chồng là ………………………………..)
3. Nguyễn Thị Lan Sinh
1972
(Chồng là ………………………………..)
4. Nguyễn Thị Thuý Sinh 1974
(Chồng là ………………………………..)
5. Nguyễn Văn Đạt Sinh 1977
6. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1980
Đời 14.
3. Nguyễn Văn Điền - Sinh 1940
Vợ Phạm Thị Gái (Hoa) - Sinh 19…. -
(Con ông, bà Chính quê Trực
Tuấn )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tiệm Sinh 1971
2. Nguyễn Văn Thiệm Sinh 1973
3. Nguyễn Thị Liên Sinh 1976
(Chồng là Nguyễn Văn Trái – Hưng Khánh -
Trấn Yên - Yên Bái)
4. Nguyễn Thị Hải Sinh 1973
(Chồng là Hà Văn Hương – Hưng Khánh -
Trấn Yên - Yên Bái)
5. Nguyễn Thị Yến Sinh 1981
(Chồng là Hà Văn Huấn – Hưng Khánh -
Trấn Yên - Yên Bái)
6. Nguyễn Thị An Sinh
1985
(Chồng là Phạm Ngọc Tuân quê Yên Bái)
Đời 14.
4. Nguyễn Văn Đàm - Sinh 1942 - 2005
Vợ Ngô Thị Vy
- Sinh 1944
(Con ông, bà ………………. …quê Hải Tân – Hải Hậu )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Uông Sinh ….…
2. Nguyễn Văn Giang Sinh ……..
3. Nguyễn Văn Chiêm Sinh ….…
4. Nguyễn Văn Mùa Sinh ……..
5. Nguyễn Văn
Chích Sinh ……..
Đời 14
5. Nguyễn Văn Phán - Sinh 1946
Vợ Phạm Thị Nhiễu - Sinh 1950
(Con ông, bà ………………. ……………….. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Văn Phong Sinh ….…
2. Nguyễn Văn Phước Sinh ……..
3. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh….…
Đời 14
6. Nguyễn Văn Lục - Sinh 1951
Vợ Hoàng Thị Lành - Sinh 1950
(Con ông, bà ………………. …………. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Khang Sinh ….…
Đời 14
7. Nguyễn Văn Sỹ - Sinh 1956
Vợ
Nguyễn Thị Nguyệt - Sinh 1958
(Con ông, bà ………………. …………….. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Thanh Tùng Sinh ….…
2. …………………… Sinh
……..
Đời
14
8. Nguyễn
Văn Tựu -
Sinh 1958
Vợ
Cao Thị Quỳ - Sinh
………
(Con
ông, bà ………………. …………….. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tới Sinh ….…
2. Nguyễn Văn Tiềm Sinh ….… Mất lúc nhỏ
3. Nguyễn Văn Cu Sinh ….… Mất lúc nhỏ
4. Nguyễn Văn Phát Sinh ….…
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Văn Đức - Sinh 19…. ở Lâm Đồng
Vợ
Lưu Thị Gái -
Sinh 19….
(Con ông, bà ………………………………… )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thái Tuấn Sinh ……..
2. Nguyễn
Đình Thiện Sinh ……..
Đời
15
2. Nguyễn
Văn Kiệm -
Sinh 19….
Vợ
Nguyễn Thị Thơm - Sinh
19….
(Con
ông, bà ……………………………… )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hiệp Sinh ……..
2. …………………… Sinh ……..
Đời 15
3. Nguyễn Trọng Thái -
Sinh 1969
Vợ
Nguyễn Thị Thơm - Sinh
1970
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tiềm quê Trực
Cát )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh 1990
(Chồng là …………….. ……………….)
2. Nguyễn Thị Thu Sinh 1995
(Chồng là …………….. ……………….)
3. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
1998
Đời 15
4. Nguyễn Trọng Đạt -
Sinh 1977
Vợ Đào Thị Nhàn - Sinh 1979
(Con ông, bà Đào Văn Mão
ở Liêm Hải )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Trọng Cường Sinh 1999
2. Nguyễn Thị Quỳnh Sinh 2004
(Chồng là …………….. …………….)
Đời 15
5. Nguyễn Trọng Dũng -
Sinh 1980
Vợ Ninh Thị Thắm - Sinh 1982
(Con ông, bà Ninh Văn Phú
ở Trực Tuấn )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ninh Sinh
2003
(Chồng là …………….. ……………….)
2. Nguỷễn Tiến Trường Sinh
2011
Đời 15
6. Nguyễn Trọng Tiệm - Sinh
1971
Vợ
Đồng Thị Sửu -
Sinh 1973
(Con ông, bà Đồng Thị Thu ở
Trực Khang )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Xuân Sinh
1993
(Chồng là …………….. …………….)
2. Nguyễn Hồng Linh Sinh
2002
(Chồng là …………….. …………….)
Đời 15
7. Nguyễn Văn Thiệm - Sinh
1973
Vợ
Phạm Thị Nương - Sinh
1973
(Con ông, bà Phạm Văn Toản ở Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
1977
2. Nguyễn Thị Trang Sinh
2002
(Chồng là …………….. ……….)
Đời 15
8. Nguyễn Văn Uông -
Sinh 19…..
Vợ Bùi Thị Lam - Sinh ……
(Con ông, bà Bùi Văn ………………… )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Thiện Sinh
……..
2. Nguyễn Văn Thiệu Sinh
……..
3. Nguyễn Văn Thiều Sinh
……..
Đời 15
9. Nguyễn
Văn Giang - Sinh 1968
Vợ Đinh
Thị Sáu -
Sinh 1970
(Con
ông, bà Đinh Văn ………………………. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Trường Sinh
19…..
2. Nguyễn
Thị Thảo Sinh ……
(Chồng là ……………..
………….)
Đời
15
10. Nguyễn
Văn Chiêm - Sinh 19….
Vợ Phan
Thị Dần - Sinh 19…..
(Con ông, bà Phan Văn ………………. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Trụ Sinh
19…..
2. Nguyễn Văn ……… Sinh
……
Đời 15
11. Nguyễn Văn Mùa -
Sinh 19….
Vợ Lê Thị The
- Sinh 19…..
(Con
ông, bà Lê Văn ………………………. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Mười Sinh
19…..
2. Nguyễn
Văn Thương Sinh 19….
Đời
15
12. Nguyễn Văn Chích Sinh 19….
Vợ …………………. - Sinh 19…..
(Con ông, bà ………..………………………. )
Sinh các con đời 16
1. ……………………… Sinh
….…..
2. ……………………… Sinh
….…..
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét