103. Tổ
Tụ (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Ca (Đời 14)
Định cư ở Di Linh – Lâm Đồng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Tụ - Sinh
1920 - 1950
Vợ Nguyễn Thị Tỵ - Sinh 1921 - 1987
(Con ông,
bà Nguyễn Văn Củng cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn
Ca - Sinh 1950
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Ca - Sinh
1950
Vợ Nguyễn
Thị Loan -
Sinh 1949
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Tụng cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Trình -
Sinh 1971
2. Nguyễn
Thị Quỳnh - Sinh 1975
(Chồng là Nguyễn Thế Hệ cùng quê)
3. Nguyễn Đức
Thịnh -
Sinh 1976
4. Nguyễn Thị Ngọc Quyên - Sinh 1978
(Chồng là Đinh Điển – Hải Dương)
5.
Nguyễn Thị Linh - Sinh 1980
(Chồng là
Phạm Thư – Hải Hậu)
6. Nguyễn Thị
Hằng -
Sinh 1982
(Chồng là ……………….)
7. Nguyễn Thị
Bình - Sinh 1984
(Chồng là
Nguyễn Văn Thắng – Quảng Ngãi)
8.
Nguyễn Thị Minh - Sinh 1990
(Chồng là
………………….)
9.
Nguyễn Thị Nhâm - Sinh 1992
(Chồng là
………………….)
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Trình -
Sinh 1971
Vợ Nguyễn
Thị Tho - Sinh 1978
(Con ông, bà
Nguyễn Văn Thành – Thanh Hoá)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Đăng
Dương - Sinh 2005
2. Nguyễn Thị Duyên - Sinh 2007
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Thịnh -
Sinh 1976
Vợ Vũ Thị
Huệ - Sinh 1984
(Con
ông, bà Vũ Văn Khuê - Trực Định)
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Thanh Bình - Sinh 2003
2.
Nguyễn Đức Mạnh - Sinh 2007
Đời
16, sinh đời 17
Đời
12. Nguyễn Văn Khai Sinh …
Vợ Lưu Thị Quẹt Sinh…
Sinh các con đời 13:
1.
Nguyễn Thị Biều - Sinh ……….
(Chồng là
Biều cùng quê)
2. Nguyễn Văn
Hãnh -
Sinh ……Không có vợ
3. Nguyễn Văn
Hợp -
Sinh 1920 - 1999
4. Nguyễn Văn Bề - Sinh ……….
5. Nguyễn Thị
Tèo - Sinh …… Mất sớm
6. Nguyễn Văn
Thẩm -
Sinh ……….
7. Nguyễn Thị
Đào - Sinh 1938
(Chồng là Xuân ở Hải Anh – Hải Hậu)
104. Tổ
Hợp (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Cảnh
(Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Hợp - Sinh 1920 - 1999
Vợ Nguyễn
Thị Nhài -
Sinh 1925 - 1998
(Con ông, bà……………..)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn Tác -
Sinh 1956 – 1974 Lsỹ CMỹ
2. Nguyễn Văn
Cảnh -
Sinh 1958
3. Nguyễn Văn
Công -
Sinh 1960
4. Nguyễn Thị Hồ - Sinh
1962
(Chồng là Đê quê Trực Tuấn)
5. Nguyễn Thị
Hải - Sinh 1965
(Chồng là Tứ quê Nam Chấn)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Cảnh - Sinh 1958
Vợ Nguyễn
Thị Chắt -
Sinh 1960
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Liễn – Trực Bình)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Dũng -
Sinh 1979
2. Nguyễn Văn
Sỹ - Sinh 1980
3. Nguyễn
Văn Sơn - Sinh 1981
4. Nguyễn Thị Thuỷ - Sinh
1998
(Chồng là …………………..)
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Công - Sinh 1960
Vợ Nguyễn
Thị Hoa - Sinh 1962
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Cã - Trực Tuấn)
Sinh các con đời 15
1.
Nguyễn Văn Thắng - Mất sớm
2. Nguyễn Văn
Thao -
Sinh …….
3. Nguyễn Văn
Chí - Sinh …….
4. Nguyễn Văn Phú -
Sinh
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Dũng - Sinh 1979
Vợ Đoàn Thị
Nhuần - Sinh 1982
(Con
ông, bà Đoàn Nguyên cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Vy - Sinh 2004
2. Nguyễn …….. -
Sinh ……
Đời 15
15.3 . Nguyễn Văn Sơn
- Sinh 1981
Vợ là - Sinh
( con ông ,
bà quê )
Sinh con đời
16
1 . Nguyễn Hoàng Diệu - Sinh
2011
Đời 16, sinh đời 17
105. Tổ
Bề (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Chỉnh
(Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Bề - Sinh ………
Vợ Nguyễn
Thị Na - Sinh ………
(Con ông, bà
………………… Trực Thanh)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn
Chỉnh -
Sinh 1955
2. Nguyễn Thị
Mai - Sinh 1957
(Chồng là Chung quê Hà Đông)
3. Nguyễn Thị
Múi - Sinh
1959
(Chồng là Phi quê Trung Đông)
4. Nguyễn Thị
Mùi - Sinh
1961
(Chồng là ……………..quê Thái Bình)
5. Nguyễn Thị
Miền - Sinh
1963
(Chồng là ……………..quê Thanh Hoá)
6. Nguyễn Thị
Huê - Sinh
1965
(Chồng là ……………..quê Hoà Bình)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Chỉnh - Sinh 1955
Vợ Nguyễn
Thị Vân - Sinh 1957
(Con ông, bà
…………… Thái Bình)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Văn Anh -
Sinh …….
2. Nguyễn ……… - Sinh …
Đời 15, sinh đời 16
106. Tổ
Thẩm (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Hoàng
(Đời 14)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Thẩm - Sinh 1934
Vợ Lưu Thị Cúc -
Sinh 1933
(Con ông,
bà Lưu Văn Rung cùng quê)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn
Hoàng -
Sinh 1959
2.
Nguyễn Thị Thạo - Sinh 1961
(Chồng là
Thuỷ quê Hoà Bình)
3. Nguyễn Văn
Trịnh -
Sinh 1963
4. Nguyễn
Thị Thao - Sinh
1965
(Chồng là ……………..quê Hoà Bình)
5. Nguyễn Văn
Triều -
Sinh 1967
6. Nguyễn Thị
The - Sinh
1969
(Chồng là ……………..quê Hoà Bình)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Hoàng -
Sinh 1959
Vợ Nguyễn
Thị Nhuần - Sinh ……..
(Con
ông, bà Nguyễn Văn ….quê Hải Nam - Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Việt - Sinh …….
2. Nguyễn Thị
Thanh -
Sinh ……
(Chồng là …………………)
3. Nguyễn Văn
Thu -
Sinh ……..
Đời 15, sinh đời 16
Đời 13 sinh đời 14
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Điểu - Sinh...
Vợ............................. - Sinh...
Sinh các con đời 14.
1. Nguyễn Thị
Nhi - Sinh 1935 - 2003
(Chồng Nguyễn Văn Phi cùng quê)
2. Nguyễn Thị Sẻ - Sinh 1937 - 2002
(Chồng là Nguyễn Văn Nhãn cùng quê)
3. Nguyễn Thị
Ry (Minh)- Sinh 1942
(Chồng là Lưu Văn Tân cùng quê : Liệt sĩ chống Mỹ)
4. Nguyễn Thị
Nhạn -
Sinh 1947
(Chồng là Vũ Thiện ở Hà Nội, quê Hưng Yên)
Đời 13 sinh đời 14
Đời 13
13.3. Nguyễn Văn Thiệu - Sinh...
Vợ............................. - Sinh...
1. Nguyễn Thị
Cát - Sinh
1943
(Chồng là Trần Hùng ở Gia Lai)
2. Nguyễn Văn Tá - Sinh
1945
3. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1953
4. Nguyễn Văn
Cường -
Sinh 1956
5. Nguyễn Thị Dung -
Sinh
(Chồng là Đức)
107. Tổ
Tá (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Thành Trung
(Đời 14)
Định cư ở
Nam Định
Đời 13, sinh
đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Tá - Sinh 1945
Vợ Lưu Thị
Bình - Sinh 1949
(Con ông, bà Lưu Văn Vọp cùng quê)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Thị Hoà -
Sinh 1974
(Chồng là Trần Thắng ở Nam Định)
2.
Nguyễn Thành Chung - Sinh 1975
3.
Nguyễn Thanh Hải - Sinh 1980
108.
Tổ Hùng
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Hoàng (Đời 14)
Định cư ở Đức Trọng – Lâm Đồng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1953 - 2006
Vợ cả Nguyễn Thị Hương - Sinh
(Con ông, bà …………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Hà - Sinh
…
Vợ kế Nguyễn Thị Lan - Sinh 1955
(Con ông, bà
……………quê Thạch Thất - Hà Tây)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn
Hoàng -
Sinh 1980
2. Nguyễn Văn
Mạnh -
Sinh 1985
3. Nguyễn Văn
Huy -
Sinh 1987
4. Nguyễn Văn
Nghĩa -
Sinh 1990
5. Nguyễn Thị
Huê - Sinh 1993
(Chồng là …………………)
6. Nguyễn Văn
Hiệp -
Sinh 1997
7. Nguyễn Văn Hiếu -
Sinh 1999
Đời 14, sinh đời 15
109. Tổ
Cường (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn …………….
(Đời 1….)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Cường - Sinh 1956
Vợ Nguyễn
Thị Thanh - Sinh 1956
(Con
ông, bà ………quê Phúc Trọng – Nam Định)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn
Hưng -
Mất sớm
* Tổ Lịch đời
13 là con tổ Hợi, là cháu tổ Nguồn, lá chút tổ Sầm
Tổ Lịch sinh con đời 14 là
1. Nguyễn Văn
Quyết -
Sinh ……. Không có con nối tiếp
3. Nguyễn Văn
Riệp -
Sinh ……. Không có con nối tiếp
Đời 13, ở Hải Đông - Hải Hậu (110)
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Thục - Sinh ……
Vợ …………….. - Sinh ……
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn Ngoạn - Sinh …….
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Rao - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh ………
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn Đài - Sinh …….
Đời 13
13.3 Nguyễn Văn Tịnh - Sinh ……..
Vợ …………….. -
Sinh …….
(Con ông,
bà ……………….)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn Ngành - Sinh …….
2. Nguyễn Văn Tiệm - Sinh …….
Đời 13
13.4. Nguyễn Văn Tựu - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh ……….
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Viết Vưu - Sinh …….
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Ngoạn - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh ………
(Con ông,
bà …………………….)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Văn Niêng - Sinh …….
2. Nguyễn Văn Xương - Sinh …….
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Đài - Sinh ……..
Vợ …………….. -
Sinh ……….
(Con ông,
bà ……………….)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Rịnh - Sinh …….
2. Nguyễn Văn Kích - Sinh …….
Đời 14
14.3. Nguyễn Văn Tiệm - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh ……….
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Văn Cần -
Sinh …….
Đời 14
14.4. Nguyễn Văn Vưu - Sinh ……..
Vợ …………….. -
Sinh ……….
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Văn Hoàn - Sinh …….
2. Nguyễn Văn Tiên - Sinh …….
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Tiên - Sinh ……..
Vợ cả Mai
Thị Xoan - Sinh ……….
(Con
ông, bà …………………………….)
Vợ hai Vũ
Thị Hạt - Sinh ……….
(Con ông, bà …………………………….)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Văn Lộ - Sinh
1939 - Thầy thuốc
2. Nguyễn Ngọc Lưu - Sinh 1951 – Hiệu trưởng cấp I
3. Nguyễn Mạnh Cường - Sinh 1953 – Bí thư Đảng uỷ xã
Vợ ba
Mai Thị Xuân - Sinh ……….
(Con
ông, bà …………………….)
4. Nguyễn Quang Long - Sinh
1951 – Liệt sỹ
5. Nguyễn Văn Cúc - Sinh 1956
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Lộ - Sinh 1939 -13/5/2013 (3/4/Quý Tỵ)
Vợ cả Vũ Thị
Ngọc -
Sinh 1943 - 1978
(Con ông, bà …………………………….)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Thanh Lịch - Sinh 1962
2. Nguyễn Mai Lân - Sinh 1965
3. Nguyễn Thị Lý - Sinh 1968
(Chồng là Trần Văn Hân – Hải Đông – Hải Hậu)
4. Nguyễn Thị Luyến - Sinh 1971
(Chồng là Lâm Văn Tài – Hải Đông – Hải Hậu)
5. Nguyễn Thế Luyện - Sinh 1973
Kế thất Lã Thị Hoa - Sinh 1948
(Con
ông, bà ………………….)
6. Nguyễn Thị Lượt -
Sinh 1979
(Chồng là Vũ Văn Tam – Hải Quang – Hải Hậu)
7. Nguyễn Thị Lan - Sinh 1982
(Chồng là Trần Văn Hưng – Nam Lợi – Nam Trực)
Đời 16
16.2. Nguyễn Ngọc Lưu - Sinh 1951
Vợ Mai Thị Hạnh - Sinh 1956
(Con ông,
bà …………Hải Lộc – Hải Hậu)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn Thị Hương - Sinh 1976
(Chồng là Nguyễn Văn Kiệt – Hải Đông – Hải Hậu)
2. Nguyễn Thị Hảo - Sinh 1978
(Chồng là
………………..quê Thái Bình)
3. Nguyễn Thị Hà - Sinh 1981
(Chồng là Đoàn Văn Luân – Hải Đông – Hải Hậu)
4. Nguyễn Kế
Hoạch - Sinh 1984
Đời 16
16.3. Nguyễn
Mạnh Cường - Sinh 1953
Vợ
Trần Thị Phiến - Sinh 1957
(Con
ông, bà ………………..)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn Mạnh Hùng - Sinh 1981
2. Nguyễn Văn Hán - Sinh 1983
Đời 16
16.4. Nguyễn Văn Cúc - Sinh 1956
Vợ Nguyễn
Thị Tuất - Sinh 1958
(Con ông, bà ………………..)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn Thị Hương - Sinh 1991
2. Nguyễn Văn ánh - Sinh 1994
Đời 17, sinh đời 18
Đời 17
17.1. Nguyễn Thanh Lịch - Sinh
1962
Vợ Nguyễn
Thị Thắm - Sinh 1964
(Con
ông, bà ………………….)
Sinh các
con đời 18
1. Nguyễn
Thanh Bình - Sinh 1987
2. Nguyễn
Thị Hiền - Sinh 1990
(Chồng là ………………………….)
Đời 17
17.2. Nguyễn Mai Lân - Sinh 1965
Vợ Ngô Thị
Liên - Sinh 1968
(Con ông, bà Ngô Bá Tòng – Nam Lợi –
Nam Trực)
Sinh các
con đời 18
1. Nguyễn Thành An - Sinh 1992
Đời 17
17.3. Nguyễn Thế Luyện - Sinh 1973
Vợ Trần Thị
Châm -
Sinh 1983
(Con ông,
bà ……………….)
Sinh các
con đời 18
1. Nguyễn Tiến Lộc - Sinh 2004
111. Tổ Ngạnh
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Mỹ
(Đời 14)
Định cư ở Hà Nội
Đời 12, sinh đời 13
Đời 12
1. Nguyễn Văn Thu - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh ……….
(Con ông,
bà ………………….)
Sinh các
con đời 13
1. Nguyễn Văn Mối - Sinh ……. Không có vợ
2. Nguyễn Văn Thấu - Sinh ……. Không có vợ
3. Nguyễn Văn Khiển - Sinh ……. Không có vợ
4. Nguyễn Văn Ngạnh - Sinh 1902 – 1972
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Ngạnh. - Sinh 1902 - 1972
Vợ Nguyễn thị
Nhẫn - Sinh ……….
(Con ông,
bà Nguyễn Văn Ngư cùng quê .)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Mỹ (Tuấn) - Sinh 1919
2. Nguyễn Thị Bún - Sinh 1923
(Chồng Nguyễn Văn Hinh cùng làng)
3. Nguyễn Thị Lựu - Sinh 1925
(Chồng là Tăng Thi
Trực Cát)
4. Nguyễn Văn Đê - Sinh 1927
5. Nguyễn Văn Diện - Sinh 1940 – 1970 Liệt sỹ
3. Nguyễn Thị Tươi -
Sinh 1937 - không có gia đình (2012)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Mỹ (Tuấn) - Sinh 1919
Vợ Nguyễn
Thị Nguyên - Sinh 1920
(Con ông, bà ………………Hà Nội)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Tuấn Anh - Sinh 1958
2. Nguyễn Đức Thành - Sinh 1961
3. Nguyễn Đức Nhân - Sinh 1963
4. Nguyễn Thị Tuấn Nghĩa - Sinh 1964
(Chồng là Nguyễn Văn Quá - 1957 – quê Hà Nội)
Đời 14
14.2. Nguyễn Thẩm Đê - Sinh 1927
Vợ cả Nguyễn Thị Téo - Sinh 1930
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Tuyên cùng làng)
Sinh
các con đời 15
1. Nguyễn Thiện Điền - Sinh 1952 –
ở Sơn La
2. Nguyễn Văn Thặng - Sinh 1953 –
ở Lâm Đồng
3. Nguyễn Văn Cân - Sinh 1958 –
ở Lào Cai
4. Nguyễn Văn Tân - Sinh 1962 -
ở Lâm Đồng
Vợ
hai Trần Thị Lý - Sinh 1935
(Con ông, bà Trần Văn ……… Hải Phòng)
5. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1986
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Tuấn Anh - Sinh 1958
Vợ Nguyễn Thị
Hà - Sinh 1961
(Con ông,
bà ………………Hà Nội)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Thị Thuý - Sinh 1984
(Chồng là ………………………)
2. Nguyễn Đức Duy - Sinh 1986
Đời 15
15.2. Nguyễn Đức Thành - Sinh 1961
Vợ Nguyễn Thị
Minh Thu - Sinh 1968
(Con ông, bà …………Hàng Chiếu - Hà Nội)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hiên - Sinh 1987
(Chồng là …………………………)
2. Nguyễn
Đức Thắng - Sinh 1997
Đời 15
15.3. Nguyễn Đức Nhân - Sinh 1963
Vợ Nguyễn
Thị Hường - Sinh 1968
(Con ông, bà ………………- Hà Nội)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Đức Huy - Sinh 1996
2. Nguyễn Đức Hoàng - Sinh 2005
Đời 15
15.4. Nguyễn Thiện Điền - Sinh 1952 - Tiểu khu 4 – TT Mộc Châu
Vợ Lữ Thị Lý -
Sinh 1955
(Con ông,
bà Lữ Văn………- Hưng Yên)
Sinh
các con đời 16
1. Nguyễn Đức Hải - Sinh 1978
2. Nguyễn Thị Minh Giang - Sinh 1981
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Thặng - Sinh 1953
Vợ Lưu Thị Chúc - Sinh 1955
(Con ông,
bà Lưu Văn Tháp cùng quê)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn …………. - Sinh ………
2. Nguyễn …………… - Sinh ………
Đời 15
15.6. Nguyễn Văn Cân - Sinh 1958 - Tổ 28 –P Bình Minh – Tp Lào Cai
Vợ Nguyễn Thị
Oanh -
Sinh 1963
(Con ông,
bà Nguyễn Văn ……...quê Phú Thọ)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Mạnh Cường - Sinh 1988
2. Nguyễn Minh Hiếu - Sinh 2001
Đời 15
15.7. Nguyễn Văn Tân -
Sinh 1962- Đội 2, ấp 9, –Xã Thống Nhất –
Bù Đăng – Bình Phước
Vợ Cao Thị Hồng -
Sinh 1965
(Con ông, bà
Cao Văn ……..quê Nam Trực)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Sinh 1992
2. Nguyễn Quang Trung - Sinh 1996
Đời 15
15.8. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1985
Vợ Hoàng Thị Yến -
Sinh 1986
(Con ông, bà ………
quê Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo Anh - Sinh 2008
112. Tổ Tràng – Tổ Sính
(Đời 13, sinh đời 14)
(ở Nghĩa Hưng)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Khoản - Sinh ……..
Vợ Đinh Thị
Nhu - Sinh ……….
(Con ông, bà …………………………….)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Văn Khiển - Sinh ……. Lưu lạc từ 1945
2. Nguyễn Văn Thứ - Sinh ……. Lưu lạc từ 1945
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Mai - Sinh ……..
Vợ Lưu Thị Yến - Sinh ……….
(Con ông,
bà Lưu văn Túc cùng quê .)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Thị Vịnh -
Sinh….
(Chồng là Phạm Văn Đạm cùng quê)
2. Nguyễn Văn Được - Sinh ……. Mất sớm
3. Nguyễn Thị út - Sinh …….
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Ruy - Sinh ……..
Đi Bố Hạ từ năm 1945
Đời 13
13.2. Nguyễn Thị Chè (Chồng Nguyễn Văn Liễn cùng quê)
Sinh ra Nguyễn
Văn Tẹo
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Thị Hến chị -
Sinh ……..
(Chồng là Lưu
Văn Cương cùng quê)
Sinh ra
Văn Huyền, Thị Cổn, Văn Bàn
113.
Tổ Bọc
Đời 13 sinh đời 14
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Bọc - Sinh ……..
Vợ Nguyễn
Thị Gái - Sinh ……….
(Con ông, bà Nguyễn Văn Mầm)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Thị Cảnh - Sinh …….
(Chồng là Khuông cùng quê)
2. Nguyễn Thị Vẻ - Sinh …….
(Chồng Nguyễn Rậu – Trực Cát)
3. Nguyễn Văn Sô - Sinh …….
Lưu lạc từ năm 1945
4. Nguyễn Văn Nô - Sinh …….
Lưu lạc từ năm 1945
5. Nguyễn Văn Trọ-
Sinh ……. Lưu lạc từ năm 1945
6. Nguyễn Thị Em chị - Sinh …….
Mất sớm
7. Nguyễn Thị Em con - Sinh …….
(Chồng là Ninh Văn Cáp quê Trực Tuấn)
Đời 13
13.3. Nguyễn Thị Tần (Hến em) - Sinh ……..
(Chồng là Tần
cùng quê)
Sinh ra các con đời 14
1. Nguyễn Văn Vị -
Sinh
2.
Nguyễn Văn Hoà - Sinh
114.
Tổ Nhiễn
Đời 13
13.4. Nguyễn Văn Nhiễn - Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Tý
(Con ông, bà
Hào cùng quê)
Sinh
con đời 14
1.
Nguyễn Thị Nhài Sinh 1923
(Chồng
là Nguyễn Văn Ca cùng quê)
Sinh các con:
Nguyễn Hịch, Nguyễn Xướng, Nguyễn Thị Vối, Nguyễn Văn Hỷ, Nguyễn Văn
Phiên.
115. Tổ Thức
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Phiêu (Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Thức - Sinh 1892 - 1954 (25/10 âm lịch)
Vợ Lưu Thị Bông -
Sinh 1898 - 1965 (23/6 âm lịch)
(Con ông, bà Lưu Văn Thoại cùng quê)
Sinh các
con đời 14
1. Nguyễn Thị Nhờ - Sinh 1918 - 2006 (6/10AL)
(Chồng là Nguyễn Văn Lương cùng quê)
2. Nguyễn Văn Nhớn - Sinh . Mất sơ sinh
3. Nguyễn Văn Phiêu - Sinh 1924
4. Nguyễn Thị Tỵ - Sinh 1929 - 2008 (26/10AL)
(Chồng là Lưu Văn Đát cùng quê)
5. Nguyễn Văn Phôi - Sinh 1931 - 1943 (4/4 AL)
6. Nguyễn Văn Bồi - Sinh 1935 - 10/10/1944
7. Nguyễn Đức Nhiêu - Sinh 1940
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Phiêu - Sinh 1924
- Nguyên Chủ tịch UBND xã
Vợ cả Nguyễn
Thị Lê -
Sinh 1926 - 1950
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Rĩnh cùng quê)
Kế thất Lưu
Thị Vân - Sinh 1926 ( 25.06 quý tỵ – 02.08.2013 )
(Con
ông, bà Lưu Văn Cấp cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Võ Trang - Sinh 1953
2. Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1955
(Chồng là Phạm Văn Khải quê Phương Định - Trực Ninh)
3. Nguyễn Thị Nhị - Sinh 1958
(Chồng là Nguyễn Văn Nhiêu con ông bà Đăng cùng quê)
4. Nguyễn Huy Hoàng - Sinh 1960
5. Nguyễn Thị Hường - Sinh 1963
(Chồng là Lưu Văn Tý cùng quê)
Đời 14
|
2. Nguyễn Đức Nhiêu -
Sinh 1940 - Nguyên Chủ tịch UBND
xã
Vợ Nguyễn Thị Ninh - Sinh 1942
(Con
ông, bà Nguyễn Văn Khuể cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Thị Thu Hương - Sinh 1960
(Chồng Phạm Đức Phong
Trực Cát)
2. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1962
(Chồng là Nguyễn Văn Nồng cùng quê)
3. Nguyễn Đăng Nhiên - Sinh 1964
4. Nguyễn Thị Kim Thoa - Sinh 1970
(Chồng là Nguyễn Văn Trực cùng quê)
5. Nguyễn Trọng Tuệ - Sinh 1974
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Võ Trang - Sinh 1953
Vợ Nguyễn Thị Ninh - Sinh 1953
(Con ông,
bà Nguyễn Văn Nguyện cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Trọng Khang - Sinh 1978
2. Nguyễn Trọng Hiếu - Sinh 1981
3. Nguyễn Thị Huyền - Sinh 1987 -
ĐH Ngoại ngữ
(Chồng là ………………..)
Đời 15
15.2. Nguyễn Huy Hoàng - Sinh 1960 – Trung tá QĐND
Vợ Phùng Thị
Đăng - Sinh 1962
(Con
ông, bà Phùng Văn Tước quê Sơn Tây)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn …………….. - Sinh …………
2. Nguyễn …………….. - Sinh …………
Đời 15
15.3. Nguyễn Đăng Nhiên - Sinh 1964
Vợ Nguyễn Thị Hoà - Sinh 1970
(Con ông,
bà Nguyễn Văn Huyển – Trung Đông)
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn Mãnh Sơ - Mất sớm
2. Nguyễn Mãnh Sinh - Mất sớm
3. Nguyễn Tiến Hiệp - Sinh 1993
3. Nguyễn Thị Ngọc Mai - Sinh 1997
(Chồng là ……………………..)
Đời 15
15.4. Nguyễn Trọng Tuệ - Sinh 1974
Vợ Lưu Thị Huyền -
Sinh 1982
(Con ông,
bà Lưu Văn Thắng cùng quê)
Sinh các
con đời 16
16.1. Nguyễn Thị Ngọc Diệu - Sinh 2006
(Chồng là ……………………..)
16.2. Nguyễn Tuấn Đạt - Sinh 2007
Đời 16 sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Trọng Khang - Sinh 1978
Vợ Đinh Thị Nhàn -
Sinh 1978
(Con
ông, bà Đinh Văn Miền quê Liêm Hải)
Sinh các con đời 17
17.1. Nguyễn Minh Tuấn -
Sinh 2000
17.2. Nguyễn Thị Kim Ngân - Sinh 2005
(Chồng là ……………..)
Đời 16
16.2. Nguyễn Trọng Hiếu - Sinh 1981
Vợ Lưu Thị Thuỷ -
Sinh 1982
(Con ông,
bà Lưu Văn Thiệu cùng quê)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn Anh Tú - Sinh 2007
2. Nguyễn …………… - Sinh …….
Đời 16
16.3. Nguyễn Tiến Hiệp - Sinh 1993
Vợ ……………. - Sinh ……..
(Con ông,
…………………….)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn …………… - Sinh ………
2. Nguyễn …………… - Sinh ……….
Đời 16
16.4. Nguyễn Tuấn Đạt - Sinh 2007
Vợ ……………. - Sinh ……..
(Con ông,
…………………………….)
Sinh các
con đời 17
1. Nguyễn …………… - Sinh ………
2. Nguyễn …………… - Sinh ……….
116. Tổ Tứ (Đời
13, sinh đời 14)
Tự
tôn là Nguyễn Văn ……… (Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Tứ - Sinh ……..
Vợ …………….. - Sinh …….
Tái giá
(Con ông, bà ………………………………
Sinh các
con đời 14
14.1. Nguyễn
Thị Thơm -
Sinh 1918
(Chồng Lưu
Văn Nhật cùng quê) – Sinh Lưu Văn Nguyệt
Tái giá với
Nguyễn Văn Nại cùng quê sinh Nguyễn Thị Cúc
14.2. Nguyễn
Thị Thảo - Sinh 1920
(Chồng là
Nguyễn Văn Ruyến cùng quê)
Sinh:1.
Nguyễn Thị Nội
2. Nguyễn Thị Rần - ĐH Sư phạm
3.
Nguyễn Văn Chinh - Liệt sỹ
4. Nguyễn Văn Thọ
14.3. Nguyễn Văn Đạm - Sinh 1925 – Mất sớm
14.4. Nguyễn Thị Nuôi - Sinh 1928
(Chồng là
Nguyễn Văn Tòng quê Trực Cát)
Sinh: 1.
Nguyễn Văn Quân
2.
Nguyễn Thị Tho
117. Tổ Xừ
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn ………
(Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Xừ - Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Thổn - Sinh
…….
(Con ông, bà ………………………………
Sinh các
con đời 14
14.1. Nguyễn Thị
Rậu - Sinh 1924
(Chồng là Nguyễn Văn Cẩm cùng quê)
Sinh: 1. Nguyễn Văn
Lượt
2. Nguyễn Thị Tơ
3. Nguyễn Thị Lụa
4. Nguyễn Văn Là
5. Nguyễn Thị Năm
6. Nguyễn Thị Sáu
118. Tổ Phi (Đời
13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn ……… (Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Phi - Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Nuôi - Sinh
…….
(Con
ông, bà ………………………………
Sinh các con đời 14
14.1. Nguyễn Văn Ngãi - Mất sớm
14.2. Nguyễn
Văn Sương- Sinh 1924
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Sương - Sinh 1924 – Liệt sỹ
Vợ Nguyễn Thị Tuất - Sinh
…….
(Con ông, bà Nguyễn ………………)
Sinh các
con đời 15
1. Nguyễn Thị Hon - Sinh 1951
(Chồng là Nguyễn Văn Kiên con ông bà Tứ cùng quê)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét