PHẢ KÝ NGUYỄN ĐẠI
TỘC
DÒNG HỌ NGUYỄN CẢ HƯƠNG CÁT
DÒNG HỌ NGUYỄN CẢ HƯƠNG CÁT
LÀNG HƯƠNG
CÁT – THỊ TRẤN CÁT THÀNH – TRỰC NINH – NAM ĐỊNH
Phả ký là lịch sử tổng hợp, toàn diện, chi tiết của
một dòng họ (của một chi họ); theo lối văn viết sử, gãy gọn, trong sáng, chọn
chữ chính xác, chuyên môn.
Từ ký ức và truyền miệng của người trong họ, từ hệ
thống mồ mả, các giấy tờ (sổ bộ đời, giấy tương phân ruộng đất, sắc, giấy khen
tặng…) do gia đình lưu giữ, các tư liệu lịch sử trong kho lưu trữ và trong thư
viện… để làm cơ sở viết bài phả ký.
LỊCH ĐẠI THÁI THỦY TỔ
THÁI THÁI THÁI THỦY TỔ NGUYỄN PHÚC TRỰC
THÁI THÁI THỦY TỔ : NGUYỄN PHÚC LỘC
THÁI THỦY TỔ : NGUYỄN VĂN CHUẨN
THỦY TỔ/ NHẤT TỔ/ TRIỆU TỔ
Thuỷ
tổ khảo Nguyễn Đại Lang tự Hướng Thiện Nhai Sỹ
Kỵ Thuỷ tổ tỷ.
“Thuỷ
tổ phát tích từ thôn Đào Yêu, Kiều Yêu,
Kinh Môn, Hải Dương”.
ĐỜI THỨ HAI
1. Tiên tổ khảo Nguyễn đại lang
tự Huyền Minh
Tiên tổ tỷ Nguyễn Nhất nương hiệu Từ Thiện
Sinh ra : Nguyễn Chân Thông
2. Tiên tổ khảo Nguyễn đại lang
tự Huyền Sơn
Tiên tổ tỷ Mai nhất nương hiệu Từ An
Sinh ra : Nguyễn Phúc Thọ
3. Tiên tổ khảo Nguyễn đại lang
tự Huyền Tuyên
Tiên tổ tỷ Lê tam nương hiệu Từ Phúc
Sinh ra : Nguyễn Đại Phúc và
Nguyễn Phúc Đại
4. Mãnh tổ Nguyễn quí công tự Mãnh Mạnh (mất lúc nhỏ)
5. Nguyễn Hướng Pháp ở lại Đào Yêu
ĐỜI THỨ BA
1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự
Chân Thông hiệu Từ An
Tiên tổ tỷ Nguyễn
nhất nương hiệu Từ Phúc
Sinh
ra: 1. Nguyễn Phúc Khánh
2. Nguyễn
Phúc Tâm
2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Thọ, đạo
hiệu huyền chân tiên sinh
Tiên tổ tỷ
Bùi tam nương hiệu từ Công
Sinh ra: 1 .
Nguyễn Phúc Thăng
3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công
tự Đại Phúc
Tiên tổ
tỷ Phạm nhị nương hiệu từ Chính (Không
con nối dõi)
4. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Đại, đạo
huyền chân
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hiệu từ
Ruyên (Không
con nối dõi)
ĐỜI THỨ BỐN
1. Tiên tổ khảo- Nguyễn quí công
tự Phúc Khánh
Tiên tổ
tỷ Mai quí Thị hiệu từ Rong
Sinh
ra: 1. Nguyễn Phúc Trường
2.
Nguyễn Vạn Phúc
2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Tâm
Tiên tổ tỷ
………………………………….
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Liễu Nghi
3. Tiên tổ khảo- Nguyễn quí công tự Phúc Thăng
thuỵ quang đạt phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn qui Thị hiệu từ Tấn
Vũ quí Thị hiệu từ
Hỷ
Phạm quí Thị hiệu
từ An
Sinh
ra: 1. Nguyễn Phúc Truyền
2.
Nguyễn Phúc Rư
Tổ Phúc Rư
lập tự ông Đại Phúc và Phúc Đại
( Tự tử lập tôn nghĩa là cháu lập tự ông)
4. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Mộ Đạo
Tiên tổ tỷ Nguyễn nhì nương hiệu từ Thuận
5. *
Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Thịnh
Tiên tổ tỷ hiệu
từ Hảo
6. * Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Huyền Thông
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hiệu từ Huệ
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hiệu từ An
7. *
Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Huyền Huy
Tiên
tổ tỷ Lại quí Thị hiệu từ Tâm
Tiên tổ tỷ Phạm nhất nương hiệu từ
Chính
Bốn
tổ có dấu (*) ghi ở trên ở phả gốc không ghi tổ nào sinh ra, và không có con
nối dõi tiếp đời sau.
ĐỜI THỨ NĂM
Con Tổ Phúc Khánh
1.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Trường
Tiên tổ tỷ Bùi quí Thị
hàng tam hiệu từ Chân
Sinh ra: 1
. Nguyễn Phúc Lâm
2.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Vạn Phúc
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhì hiệu từ Kiệm
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Đa Phúc
2.
Nguyễn Tăng Phúc
Con Tổ Phúc Tâm
3.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Liễu Nghi
Tiên tổ tỷ …..………………………………
Sinh ra: 1 . Nguyễn Chính Trực
Con Tổ Phúc Thăng
4.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Truyền thuỵ chân linh
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệu từ Phổ
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất hiệu từ Trung
Tiên tổ tỷ
Phạm quí Thị hiệu riệu Quang
Sinh ra: 1. Nguyễn
Pháp Ninh
2.
Nguyễn Đắc Tài
3.
Nguyễn Duy Tăng
5. 2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Rư
Tiên tổ tỷ
…………………………………
Sinh ra: 1 . Nguyễn
Duy Miên
ĐỜI THỨ SÁU
Con Tổ
Phúc Trường
1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công
tự Phúc Lâm
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hiệu riệu Nhân
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Công Chấn
Con Tổ Vạn Phúc
2.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đa Phúc
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất
hiệu từ Chính
Sinh ra: 1. Nguyễn Hữu Mưu
2. Nguyễn Thiện
Phúc
3.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Tăng Phúc
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu từ Ruyên
Sinh ra:
1. Nguyễn Thịên Tính
Con Tổ Liễu Nghi
4a.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Chính Trực
Tiên tổ tỷ ..................................
Sinh ra: 1.
Nguyễn
Đăng Doanh
2. Nguyễn Công Phụ
4b. * Tiên tổ khảo
Nguyễn công tự Phúc Đường
Tiên tổ tỷ Nguyễn quý Thị hiệu thiện tính
5. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Cương Nghị
6. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Thắng
hiệu Huyền Khang
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương hiệu từ Nhịêm
7. *
Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Quang Học
Tiên tổ tỷ
Nguyễn tam nương hiềụ riệu Chính
( Bốn tổ 4b, 5, 6 ,7 có Dấu(*) tổ phả không ghi
ai sinh ra và cũng không có nối dõi đời sau.
Con Tổ Phúc
Truyền
8.1. Tiên tổ
khảo Nguyễn quí công tự Pháp Ninh thuỵ viết chân linh hiệu huyền Chính
Tiên tổ tỷ: 1. Nguyễn quí Thị hiệu Riệu Ngọc
2. Nguyễn quí
Thị hiệu Riệu Chân
3. Nguyễn quí
Thị hiệu Riệu Tính
4. Nguyễn quí
Thị hiệu Riệu Hiếu
Sinh ra: 1.
Nguyễn Duy Kính
2. Nguyễn Duy
Bân
3. Nguyễn Công
Đán
4. Nguyễn Tiến
Sinh
5. Nguyễn Huệ
Thông
6. Nguyễn Xuân
Huyên (Phúc Hiền)
7. Nguyễn Duy
Trung
9.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đắc Tài thuỵ viết đạo hiệu Huyền
Môn
Tiên tổ
tỷ Lưu quí Thị hiệu Tiết Nghĩa
Tiên tổ tỷ kế thất Phạm quí
thị hiệu Từ Đức
Tiên tổ tỷ kế thất Nguyễn
Thị Chốn
Sinh ra 1. Nguyễn Thế Nghiễm
2. Nguyễn Quang
Ngọc
10.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Tăng hiệu huyền thụ thuỵ viết
đạo quảng phủ quân.
Tiên tổ tỷ:
1. Hoàng Quý Thị hiệu Riệu Tĩnh
2. Phạm Quý Thị hiệu Từ Thuận
3. Nguyễn Quý Thị hàng nhì hiệu Riệu Ri
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Dương
Con Tổ Phúc Rư
11.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Quý Công tự Duy Miên hiệu
viết Quảng Phúc
Tiên tổ tỷ
Lã Quý Thị hiệu Riệu Thanh
Sinh ra:
1. Nguyễn Đức Trạch
2.
Nguyễn Đa Bạch
ĐỜI THỨ BẢY
Con Tổ Phúc Lâm
1.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhất lang tự Công Chấn
Tiên tổ tỷ Trần quí Thị hàng tam hiệu từ ái
Sinh ra: 1 .
Nguyễn Minh Giám
Con Tổ Đa Phúc
2.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự
Hữu Mưu hiệu Thiện Chân .
Tiên tổ tỷ Nguyễn nhất nương hiệu riệu
Mỹ
Sinh ra: 1 .
Nguyễn Tảo Giác
3.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công
tự Thiện Phúc
Tiên tổ tỷ Lương lệnh nương hiệu Riệu
Thái
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Đình Thể
2.
Nguyễn Thời Tập
Con Tổ Tăng Phúc
4.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang hiệu Thiện
Tính
Tiên tổ tỷ Phạm nhất nương hiệu từ Minh
Sinh ra:
1. Nguyễn Luật Vũ
2. Nguyễn Tuấn Kiệt
Con
Tổ Chính Trực
5.1. Tiên tổ khảo Nguyễn qui công tự Đăng Doanh
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hiệu Từ Tâm
Sinh
ra: 1 .
Nguyễn Đình Huệ
6.2. Tiên tổ khảo Nguyễn qui công tự Công Phụ viết đạo tôn
diễn
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hiệu từ Hoà
Sinh
ra: 1 .
Nguyễn Cam Đường
Con Tổ Pháp Ninh
7.1. Tiên tổ khảo Nguyễn qui công tự Duy Kính thuỵ
viết Phúc Huệ
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hiệu huý Nhu
Tiên tổ tỷ Vũ
quí Thị hiệu từ Ân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Duy áng
2. Nguyễn Chân Thật
3. Nguyễn Duy Văn
8.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Duy Bân thuỵ viết Huệ Tâm đạo hiệu huyền hữu
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất hiệu từ Liệu
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu Trung Hiếu
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị riệu Sửu
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị Sâm hiệu riệu Tràng
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Duy Biền
2.
Nguyễn Duy Ban
3.
Nguyễn Duy Đễ
9.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Trọng lang tự Công Đán
hiệu từ Nhân
Tiên tổ tỷ Nguyễn lệnh nương hiệu Đoan
Trang
Sinh ra:
1 . Nguyễn Quĩ Đạc
10.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Tiến Sinh đạo hiệu Pháp Thắng
Tiên tổ tỷ
Hoàng quí Thị hiệu từ Hiếu .
Sinh ra: 1 . Nguyễn Duy Ngưu
11.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Huệ Thông hiệu Khâm Trung
Tiên tổ tỷ Nguyễn
nhì nương hiệu từ Chiến
Tiên tổ tỷ
Đinh Thị Hiệu hiệu riệu Mẫn
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Duy Cát
2
. Nguyễn Phúc Hoả
12.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Xuân Huyên
(Phúc Hiền)
13.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Trung thuỵ viết cẩn hạnh
Tiên tổ tỷ
Tăng quí Thị hiệu Tiết Phụ (Không có nối tiếp)
Con Tổ Đắc Tài
14.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn qui công tự Thế Nghiễm thuỵ viết cẩn thận
Tiên tổ tỷ Phạm
quí Thị hiệu riệu Nhan
Tiên tổ tỷ
Mai quí Thị hiệu tiết Mẫn
Tiên tổ tỷ
Trần quí Thị hiệu riệu Quí
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hiệu từ Nhu
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Đình Nghi
2.
Nguyễn Đình Cơ
3.
Nguyễn Đình Phác
4.
Nguyễn Trọng Liêm
5.
Nguyễn Quĩ Độ
15.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Quang Ngọc
(Di cư
sang thôn Hùng Mĩ , xã Hải Thành, huyện Hải Hậu, niên hiệu Gia Long năm thứ 10
(1812). Phả ký ở Hải Phương ghi rõ các chi ở lại Hải Thành, Hải Phương, Hải
Long và Trực Thanh)
Tiên tổ tỷ..............................................
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Mẫn
2. Nguyễn Đình Nhích
3. Nguyễn Đức Nhân
Con Tổ Duy Tăng
16.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Rương hiệu viết khoan hậu
tiên sinh
Tiên tổ tỷ Lưu
quí Thị hàng nhì hiệu thanh Riệm
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Duy Tiếp
2.
Nguyễn Kim Thọ
3.
Nguyễn Trọng Linh
4.
Nguyễn Thúc Thiều
5. Nguyễn Danh Án
Con Tổ Duy Miên
17.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đức Trạch
(ở Hùng Mỹ - Hải
Thành - Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ
……………………...
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Quán
2. Nguyễn Duy Oanh
18.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đa Bạch hiệu
Phúc Lộc
Tiên tổ tỷ Lương Thị Nhẫn hiệu phụ Đạo
Sinh ra: 1
. Nguyễn Duy Tặng
19. * Tiên tổ khảo Nguyễn Trọng
lang hiệu Chân Thiện
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhất hiệu riệu Chân
Sinh ra: 1
. Nguyễn Duy Tần
20. * Tiên tổ khảo Nguyễn Quý
công tự Phúc Hiền,
Tiên tổ tỷ.....................................................
Sinh ra 1 . Nguyễn Phúc
Ninh (nối phả Đào Yêu)
21. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Thuần Rụng
Tiên tổ tỷ Nguyễn nhất nương hiệu thuần Kính
Sinh ra: 1 . Nguyễn Chân Cường
22. * Tiên tổ khảo Nguyễn Phúc
Tân
23. * Tiên tổ khảo Nguyễn Mộ
Phúc
24. * Tiên tổ khảo Nguyễn Đức
Trung
Các tiên tổ có Dấu * tộc
phả không ghi ai sinh ra.
ĐỜI THỨ TÁM
Con Tổ Công Chấn
1.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Minh Giám
Tiên tổ
tỷ Phạm nhất nương hiệu Riệu Sính
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Đình Ngẫu
Con Tổ Hữu Mưu
2.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Tảo Giác
Tiên tổ tỷ……………………………………
Sinh ra:
1 . Nguyễn Đình Nhật
Con
tổ Thiện Phúc
3.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Thể
Tiên tổ tỷ Nguyễn
nhất nương hiệu riệu Trương
Sinh ra: 1.
Nguyễn Bá Trân
2. Nguyễn Đình Tạo
4.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Thời Tập hiệu viết thiện tâm
Tiên tổ tỷ Mai tam nương hiệu Riệu Đoan
Sinh ra: 1.
Nguyễn Hữu Sáng
2. Nguyễn Văn Nhợi
3. Nguyễn Hữu Tơm
4. Nguyễn Duy Trấp
5. Nguyễn Văn Mổi
6. Nguyễn
Văn Tiến
Con Tổ Thiện Tính
5.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công hiệu Luật Vũ hiệu viết thiện chí
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí nương hiệu Thị Thổn
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất hiệu từ Tạ
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Tiếm
2. Nguyễn Văn Cản
3. Nguyễn Ngọc Điệp
6.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công
tự Tuấn Kiệt hiệu viết Thiện Thông
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu từ Nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Khắc Tiếu
2. Nguyễn Duy Nhuế
3. Nguyễn Khắc Tế
4. Nguyễn Văn Cố
Con Tổ Đăng Doanh
7.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Đình Huệ
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhị nương hiệu Riệu Đoan
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Ân
Con Tổ Công Phụ
8.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Cam Đường
Tiên tổ tỷ Lưu nhất nương hiệu Phụ Ngôn
1. Nguyễn
Văn Khắc
2. Nguyễn Văn Bằng
Con Tổ Duy Kính
9.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Duy áng
(ở Hải Tân – Hải Hậu – Thầy giáo Tiến tự
tôn)
Kỵ Tiên tổ tỷ
…………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Tiêm
2. Nguyễn Công Huy
10.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Chân Thật
Tiên tổ tỷ Đoàn Thị Nương hiệu Riệu Tính
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Khẩn
2. Nguyễn Trạch Lân (ở Ninh Bình)
3. Nguyễn Đình Sản (ở Phú An)
4. Nguyễn Đình Kế (ở
Phú An)
11.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Văn (Không có con trai nối tiếp)
Tiên tổ
tỷ.................................................
Con Tổ Duy Bân
12.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Duy Biền
Tiên
tổ tỷ …………………………………
Sinh ra: 1 . Nguyễn Duy Kỵ
13.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Ban thuỵ Hụê Đức đạo hiệu pháp Quang
Tiên tổ tỷ Nguyễn
lệnh nương hiệu Đoan Trinh
Sinh ra: 1. Nguyễn
Duy Tấu
2. Nguyễn Duy Sán
3. Nguyễn Duy Mục
14.3. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Duy Đễ hiệu
viết Đôn Mẫn
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương hiệu Riệu Thật
Tiên tổ tỷ
Lưu Thị hàng nhì hiệu Riệu Cần
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Vành
2. Nguyễn Duy Khẩn
Con Tổ Công Đán
15.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Quĩ Đạc hiệu công ngôn .
Tiên tổ tỷ Lưu
nhất nương hiệu Riệu Mẫn
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Trị
2.
Nguyễn Đình Gươm
Con Tổ Tiến Sinh
16.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Duy Ngưu hiệu thiện công cẩn thận
Tiên tổ tỷ Phạm nhất
nương hiệu Thị Phượng
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương hiệu từ chính hiệu
viết trung hậu
Sinh ra 1. Nguyễn
Duy Nhẫn
2.
Nguyễn Hữu Ân
Con Tổ Huệ Thông
17.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Cát hiệu phúc Thuận Thành
Tiên tổ tỷ Đinh Thị hàng nhì hiệu từ
Ruyên
Tiên tổ tỷ Phạm
nhất nương hiệu từ chính hiệu viết trung hậu
Sinh ra: 1. Nguyễn Kim Hoa
2. Nguyễn Hữu Tam
Con Tổ Thế Nghiễm
18.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Nghi thụ viết cẩn đức tiên
sinh
Tiên tổ tỷ Đoàn quí Thị hàng nhất hiệu từ Thuần Hạnh
Tiên tổ tỷ Đoàn quí Thị hàng nhất hiệu Nhu Hoà
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đăng Nhậm
2. Nguyễn Lệnh Thuỵ
3. Nguyễn Duy Đoàn
19.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Cơ thuỵ viết Thuần cẩn chân thông
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất hiệu Thanh Tĩnh
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Phan
2. Nguyễn Xuân Hoa
20.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Phác hiệu
viết cẩn ngôn
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng hiệu Từ Phụ
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Duy Đấng
21.4. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Trọng Liêm
hiệu viết cẩn thận
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất hiệu Từ Hiếu
Sinh ra: 1.
Nguyễn Trọng Bình
2. Nguyễn Duy Chiểu
3. Nguyễn Như Tề
4. Nguyễn Danh Hộ
5. Nguyễn Văn Chấn
6. Nguyễn
Văn Hãn
7. Nguyễn
Văn Ất
22.5. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Quĩ Độ hiệu viết cương nghị chính trực
Tiên tổ tỷ
Lương quí Thị hàng nhất hiệu Riệu Năng
Sinh ra: 1.
Nguyễn Duy Rữu
2. Nguyễn Duy Rong
Con Tổ Quang Ngọc
23.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Mẫn
Tiên tổ tỷ ………… (Không
có con trai nối tiếp)
24.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Nhích
Tiên tổ
tỷ ……(ở
Hùng Mĩ – Hải Trung – Hải Hậu)
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Nghiền
( Có Từ đường ở Trực Thanh ,Trực Ninh thờ cúng)
25.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Đức Nhân
Tiên tổ tỷ ……… (Hải Phương
– Hải Hậu)
Sinh ra: 1. Nguyễn Đức Trung
Con Tổ Duy Rương
26.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Tiếp thụy viết
khoan bình tiên sinh
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng tam hiệu Thanh Khiết nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Thụ
2. Nguyễn Duy Biểu
27.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Kim Thọ thuỵ khoan hồng mẫn tiệp tiên sinh hiệu Bách Phúc
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng tam
thuỵ viết Trinh Thận
Tiên tổ tỷ Nguyễn lệnh Thị hàng tư hiệu Nhu Hoà
Sinh ra: 1. Nguyễn Danh Hoán
2. Nguyễn
Phúc Tổng
3. Nguyễn Danh Thông
4. Nguyễn
Quang Thiều
5. Nguyễn
Danh Quĩ
6. Nguyễn
Danh Thiệm
28.3. Tiên
tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Trọng Linh hiệu khôi kỳ tiên sinh
Tiên tổ tỷ ……………………………
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Ngọc Đường
29.4. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Thúc Thiều hiệu Khoan Rong
Tiên tổ
tỷ Nguyễn quí Thị hàng tam hiệu Thanh
Khiết
Sinh
ra: 1 . Nguyễn Thời Thái
30.5. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh án hiệu rong đức .
Tiên tổ
tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu Thanh
Cần
Sinh
ra: 1. Nguyễn Ngọc Cẩn
2.
Nguyễn Đức Tú
3. Nguyễn Kim Bảng
Con Tổ Đức Trạch
31.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Quán
Tiên tổ tỷ Phạm Thị Chung
Tiên tổ tỷ Nguyễn
tứ nương hiệu Riệu Ngạn (Không có con trai nối tiếp)
32.2.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Duy Oanh hiệu viết năng cần
Tiên tổ tỷ Lưu
Thị Tiếm hiệu viết trung khẩn
Sinh ra: 1 . Nguyễn Hữu Sòng
Con Tổ Đa Bạch
33.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhất lang tự Duy Tặng
Tiên tổ tỷ Lưu Thị huy Bưu
Tiên tổ tỷ Trần Thị Tấn nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Bá Màu
2. Nguyễn Như Kháo
3. Nguyễn Danh Toản
Con Tổ Chân Thiện
34.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Duy Tần
Tiên tổ tỷ Phạm Thị Khanh
Sinh ra: 1 . Nguyễn Xuân Huy
Con Tổ Phúc Hiền
35. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Phúc Ninh
Tiên tổ tỷ ...................................................
Sinh ra: 1. Nguyễn Việt Phú
36. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Chân Cường
37. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Miễn
38. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Đạo
39. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Đạt
40. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Thành
41. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Trung
42. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn An
43. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Chân Miễn
44. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Mộ Đạo
45. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự
Đạo Đạt
46. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Thành
47. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Từ Trung
48. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Bình An
Các
tổ có dấu (*) đều không có con nối tiếp và tộc phả không ghi ai sinh
ĐỜI THỨ CHÍN
Con Tổ Minh Giám
1.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhất lang tự Đình Ngẫu
Tiên tổ
tỷ Lưu Thị nương hiệu Riệu Tĩnh
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Sừng
2.
Nguyễn Văn Thái
Con Tổ Tảo Giác
2.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Đình Nhật
hiệu viết chính thiện pháp cao
Tiên tổ tỷ
Vũ nhất nương huý thị Thục hiệu từ hạnh .
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương hiệu Từ Mỹ
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Tải
Con Tổ Đình Thể
3.1. Tiên tổ
khảo Nguyễn nhất lang tự Bá Trân hiệu viết chính thiện pháp cao
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị Chích hàng tam
hiệu Riệu Thật
Sinh ra: 1.
Nguyễn Hữu Bản
4.2.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhị lang tự Đình Tạo
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương hiệu Riệu Từ
Sinh ra: 1.
Nguyễn Danh Bôn
Con Tổ Thời Tập
5.1. Tiên tổ khảo
Nguyễn lệnh công tự Hữu Sáng hiệu viết Trung Trực
Tiên tổ tỷ Lương
Thị hàng tứ hiệu Tươi hoa
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng tứ hiệu từ Nhu
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Danh Mười
2. Nguyễn Danh Chục
3.
Nguyễn Danh Nghễ
4.
Nguyễn Danh Cỡ
5.
Nguyễn Danh Lễ
6. Nguyễn Danh Lãng
6.2 * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Văn Nhợi hiệu viết Thanh Tĩnh
Tiên tổ tỷ
…………… (Không có con nối tiếp)
( ông Danh Lãng thừa tự )
7.3. * Tiên
tổ khảo Nguyễn tam lang húy Tơm hiệu viết thiện chí
Tiên tổ tỷ
Trần Thị Mỗi (Không
có con nối tiếp)
8.4. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Trấp hiệu
Trường Thành
Tiên tổ tỷ Trần
lệnh Thị hàng nhất hiệu Riệu Trực
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng ngũ hiệu Tấn Nghĩa
Sinh ra:
1. Nguyễn Công Đán
2.
Nguyễn Văn Nghinh
3. Nguyễn Đức Lạng
9.5. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Văn Mỗi
Tiên tổ tỷ …..….(Không
có con nối tiếp)
Con Tổ Luật Vũ
10.1.
* Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Văn Tiến
Tiên tổ
tỷ …………(Không có con nối tiếp)
11.2. Tiên tổ khảo- Nguyễn nhất lang tự Đình Cản hiệu viết
cương nghị chất trực phủ
quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn lệnh Thị
hàng tam hiệu viết Năng Mẫn
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Bờm
2. Nguyễn Văn Tươi
3. Nguyễn Văn
Nguyên (Không có con nối tiếp)
12.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Ngọc Điệp hiệu đôn
phác thiện chân
phủ
quân
Tiên tổ
tỷ Lưu Thị hàng nhất hiệu Riệu Ngoan
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Sơn
2. Nguyễn Văn Trung
Con Tổ Tuấn Kiệt
13.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Khắc Tiếu thuỵ nhu hoà trung thật phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu ý thục từ Nhụ Nhân
Sinh
ra: 1. * Nguyễn Văn Lãm (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Hữu Tác
14.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Nhuế hiệu nhu năng cần mẫn phủ quân
Tiên tổ
tỷ Nguyễn quí Thị hàng tứ hiệu Thanh
Rạng
Sinh
ra: 1. Nguyễn Lương Tá
2. Nguyễn Duy Thân
3. Nguyễn Duy Bang
15.3. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Khắc Tế hiệu chân huyền đạo sỹ
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí
Thị hàng nhì hiệu Thanh Đỗ nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Khắc Rựu
2. Nguyễn Khắc
Rừu
3. Nguyễn Văn Cố (Toàn)
4.
* Nguyễn Kim Tỏa
5. Nguyễn Công
Đơ
16.4. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Cố hiệu đề minh
phủ quân .
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Huệ
17.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Đình Ân hiệu chân cần trung trực
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị
hàng tam huý Tơm hiệu riệu cao
Tiên tổ
tỷ Nguyễn lệnh nương hàng nhì hiệt tiết
kiệm chân linh
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Tợm
2. Nguyễn Đình Tơm
3.
Nguyễn Văn Hám
4.
Nguyễn Văn Tuất
19.2.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhị lang Hữu Bằng
Tiên tổ tỷ Phạm Thị
huyMối
Con
Tổ Duy Áng
20.1. Tiên tổ khảo
Nguyễn Đình Tiệm (Không con nối tiếp)
Tiên tổ tỷ ………………………
21.2. Tiên tổ khảo Nguyễn Công Huy
Tiên tổ
tỷ …………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Chu
2. Nguyễn Văn Hoan
3.
Nguyễn Văn Vãn
4. Nguyễn Văn
Định
Con Tổ Chân Thật
22a.1. Tiên tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Duy Khẩn hiệu phúc sinh
Tiên tổ tỷ Nguyễn
nhất nương hiệu Thị Phương
Sinh ra: 1.
Nguyễn Danh Tợi
22b.2. Tiên tổ khảo Nguyễn Trạch Lân
22c.3. Tiên tổ khảo
Nguyễn Đình Sản
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Hoản
22d.4. Tiên tổ
khảo Nguyễn Duy Kế
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Tài
2.
Nguyễn Đình Lộc
Con Tổ Duy Biền
23.1. Tiên tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Duy Kỵ hiệu
viết đắc Trung Hương
Tiên tổ tỷ Lưu
lệnh Thị hàng nhất hiệu từ thiện
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Ngật
2. Nguyễn Văn Tấn
Con Tổ Duy Ban
24.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Tấu đôn thuận đạo
hiệu pháp
chân
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất hiệu Trinh Cầu
Sinh ra: 1. Nguyễn Duy Lạng
25.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Sán hiệu viết
đoan nhiệm
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhì hiệu
chuyên cần
(Không có con nối dõi)
26.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Mục thuỵ ôn tấn
đạo hiệu Huệ
thành
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất Phong Xuân
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu Trinh Khiết
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Danh Xưng
2. Nguyễn Văn Hoà
3. Nguyễn Văn Tinh
Con Tổ Duy Đễ
27.1. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Duy Vành hiệu chuyên
cần dũng lực
Tiên tổ tỷ Nguyễn tam nương hiệu Riệu Như
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Sằn
28.2. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang huý Duy Khẩn thuỵ viết
hiền nhân tráng sỹ .
Tiên tổ tỷ Phạm
qui Thị hàng nhất hiệu Thanh Như
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Xoẳn
Con Tổ Quĩ Đạc
29.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn nhất lệnh lang tự Duy Trị hiệu cẩn thận
Tiên tổ tỷ
Trần quí Thị hàng nhì hiệu từ Phúc
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Sởi
30.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lệnh lang tự Đình Gươm thuỵ chân cần dũng lực
Tiên tổ tỷ
Nguyễn lệnh nương hàng nhất hiệu riệu Mỹ
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Văn Giải
2. Nguyễn Văn Vách
3. Nguyễn Văn Báo
Con Tổ Duy Ngưu
31.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lệnh lang tự Duy Nhẫn hiệu
thiện tâm năng thuật
Tiên tổ tỷ Lương
Thị hàng lục hiệu Riệu Thiện
Sinh ra: 1. Nguyễn Hữu Nguyên
2.
Nguyễn Hữu Toán
3. Nguyễn Hữu Niên
4. Nguyễn Hữu Huấn
32.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lệnh lang tự Hữu Ân hiệu
kiệm bách nghệ
Tiên tổ tỷ Nguyễn
lệnh nương hàng nhất hiệu Riệu Mĩ
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Pháp Đặng
2. Nguyễn Hữu Mạc
3. Nguyễn Hữu Nghiên
4. Nguyễn Hữu Bút
Con Tổ Duy Cát
33.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Kim Hoa hiệu Trung Thành
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hiệu từ Hảo
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Suối
34.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí lang tự Hữu Tam
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Nghi
35.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đăng Nhậm hiệu Thanh
Phú nhã
hậu tiên sinh
Tiên tổ
tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu Thuần
Nhất
Sinh
ra: 1. Nguyễn Hữu Đức
36.2.
Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự lệnh
Thuỵ hiệu thành thật tiên sinh
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu Thanh
Thật .
Sinh
ra: 1. Nguyễn Ngọc Tư. 1.
Nguyễn Ngọc Tư
37.3. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự lệnh Duy Đoàn viết cẩn thận hiệu y đường phu quân.
Tiên
tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhì hiệu Thanh Tuấn
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Khoát
2. Nguyễn Văn Chín
Con Tổ Đình Cơ
38.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Phan hiệu Trung Cần tiên sinh
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng tứ hiệu Rong Sắc
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Tôn
2.
Nguyễn Danh Huyễn
39.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Xuân Hoa hiệu viết
khoan hoà tiên sinh
Tiên tổ tỷ Trần quí Thị hàng tam hiệu Trinh Chính từ thuận
nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Đằng
Con Tổ Đình Phác
40.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Duy Đấng hiệu viết thiện chân
Tiên tổ tỷ Nguyễn lệnh nương hàng nhất hiệu Riệu Linh
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Nghĩa
2. Nguyễn Văn Dành
Con Tổ Trong Liêm
41.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Đình Toại hiệu viết thiệu nghi
Tiên tổ tỷ Lưu
Thị Chủng hàng nhất hiệu Riệu Lân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Bổng
42.2.
Tiên tổ khảo
Nguyễn lệnh công tự Trọng Bình hiệu viết thiện nghệ
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhì hiệu từ bi
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn ốp
43.3. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh công Duy Chiểu (Không có con nối tiếp)
44.4. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh công Như Tề hiệu viết tráng
lực phủ quân
( phó tướng)
Tiên tổ tỷ
Lưu Thị hàng tứ hiệu Riệu Nhai
Tiên tổ tỷ
Lưu Thị hàng nhất hiệu Thị Minh
(Không có con nối tiếp)
45.5. Tiên
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn ngũ lang huý Hộ hiệu tương huy thọ dân
Tiên tổ tỷ
Phạm quí Thị hàng nhất hiệu tiết kiệm
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Viêm
46.6.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Văn Chấn (ở Hải Toàn –
Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ ………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Tuấn
2.
Nguyễn Văn Tường
3. Nguyễn Văn Hiệu
4. Nguyễn Văn Ruyên
47.7. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Hãn (tức Đống)
(ở Hải
Toàn Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ ……………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Ngữ
2. Nguyễn Văn Đôi
3. Nguyễn Văn Hứng
4. Nguyễn Văn Căn
5. Nguyễn Văn Táng
6. Nguyễn Văn Thụ
48.8. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn ất (Không có con nối tiếp)
Con Tổ Quĩ Độ
49.1.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Duy Rữu hiệu trung thực phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhì hiệu viết Từ Thuần
(Không có con nối tiếp)
50.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đăng Rong hiệu chính trực năng cần
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng tam hiệu trung tiết
Tiên tổ tỷ
Tăng quí Thị hàng tứ hiệu Riệu Hoà
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Thảo
2. Nguyễn Văn Chuân
3. Nguyễn Văn Tân
4. Nguyễn Văn Cừu
Con Tổ Đình Nhích
51.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Nghiền
Tiên tổ tỷ
……………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Dựng (ở Hùng
Mĩ - Hải Trung - Hải Hậu)
2. Nguyễn ĐìnhVùng (ở Trực
Thanh – Trực Ninh)
3. Nguyễn Đình Vươn
(ở Hùng Mĩ - Hải Trung - Hải Hậu)
Con Tổ Đức Nhân
52.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đức Trung(ở Hải Phương- Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ ………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Oanh (Không
có con nối tiếp)
2. Nguyễn Đình Khuông
3. Nguyễn Đình ất
4. Nguyễn Đình Ngát
Con Tổ Duy Tiếp
53.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Thụ hiệu khoan
hoà tiên sinh
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhất hiệu ý ký nhụ nhân
Tiên tổ tỷ Vũ quí Thị hàng tam hiệu từ Xuân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Đăng
2. Nguyễn Ngọc Châu
3. Nguyễn Danh Bão
54.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Biểu hiệu cương nghị chính trực tiên sinh.
Tiên tổ tỷ Trần
quí Thị hàng nhất hiệu viết đoan trang
Sinh
ra: 1. Nguyễn Thời Huấn
2.
Nguyễn Duy Phảng
3.
Nguyễn Danh Huân
Con Tổ Kim Thọ
55.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Hoán hiệu giản
trực tiên sinh
Tiên tổ tỷ Trần quí Thị hàng nhất hiệu từ thuận
(Không có con nói tiếp)
56.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Phúc Tổng hiệu lệ đường tiên sinh
Tiên tổ tỷ Phạm quí Thị hàng nhì hiệu từ chất
(Không có con nói tiếp)
57.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Thông
hiệu binh quảng chính
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu Từ ý
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Lực
2. Nguyễn Duy Nấng
58.4. Tiên
tổ khảo thập lý hầu thọ hương kỳ lão Nguyễn
phủ quân huý Quang Thiều cẩn thận tiên
sinh.
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu viết trinh
tĩnh
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu viết từ nương
Sinh ra: 1.
Nguyễn Công Quang
2. Nguyễn Văn Nhuệ
59.5. Tiên tổ khảo Nguyễn
quí công tự Danh Quĩ hiệu viết trung thành cẩn thận tiên sinh.
Tiên tổ
tỷ Vũ Thị hàng nhì hiệu từ Lục
Sinh
ra: 1. Nguyễn Hữu Xạ
60.6. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Thiệm
Tiên tổ tỷ …………………………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thịnh
Con Tổ Thúc Thiều
61.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Thời Thái
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng tam hiệu thanh cần.
(Không có
con nói tiếp)
Con Tổ Trọng Linh
62.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Ngọc Đường hiệu khoan hoa chính
trực
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất hiệu từ
nhân
(Không có
con nói tiếp)
Con Tổ Danh Áng
63.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Ngọc Cẩn hiệu tác mẫndân
Tiên tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng nhất hiệu thanh chính
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hiệu từ Năng
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Vành
2. Nguyễn Văn Bá
3. Nguyễn Văn Hiệu
4. Nguyễn Văn Đoan
5. Nguyễn Văn Phái
64.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Đức Tú hiệu pháp sắc đạo sinh
Tiên tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng nhất hiệu viết trinh tính
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Sầm
65.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Kim Bảng (ở
Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng)
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị
huý Sim
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Kiệm (Sim)
Con Tổ Duy Oanh
66.1. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Hữu Sòng
Tiên tổ tỷ
Lương Thị nhất nương huý từ Mát
Sinh ra: 1. Nguyễn Hữu Bái
Con Tổ Duy Tặng
67.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Bá Màu hiệu chân tú
Tiên tổ tỷ Trần tam nương hiệu riệu cẩn
Tiên tổ tỷ Lưu Thị Kịch hiệu từ khuyến
Sinh ra 1. Nguyễn Văn Nhốm
2. Nguyễn Văn Trưng
3. Nguyễn Văn Truật
4. Nguyễn
Văn Đề
68.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Như Kháo hiệu
viết chân tình
Tiên tổ tỷ
Đinh Thị Phưởng hàng tam hiệu từ Đức
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Đừng
69.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Toản
Tiên tổ tỷ Bùi Thị huý Dấp (Không
có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Tần
70.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Xuân Huy hiệu viết
chân nhu
Tiên tổ tỷ Lưu
quí Thị hàng nhất thị Màu
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất thị Luận
Sinh
ra: 1. Nguyễn Đình Soạn
Con Tổ Việt Phú
71.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Viết An
Sinh ra: 1. Nguyễn
Văn Hờn
2. Nguyễn Văn Nghìn
ĐỜI THỨ MƯỜI
Con Tổ Ngẫu
1.1. * Tiên tổ khảo -Nguyễn Văn Sừng (Không
có con nối tiếp)
Tiên tổ tỷ Lưu
Thị hàng tam hiệu chân cần
2.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhì lang
tự Văn Thái hiệu chân cần thực thủ quân
Tiên tổ tỷ Đoàn
Thị hàng nhất hiệu từ ổn nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Quăn (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn Khúc (Không
có con nối tiếp)
3.
Nguyễn Văn Tào
4.
Nguyễn Văn Hâm
Con Tổ Nhật
3.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Duy Tải hiệu viết nhu hoà chân thật
Tiên tổ tỷ Lương
Thị hàng nhất hiệu từ nhu
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhất thị Luận
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thặng
Con
Tổ Bá Trân
4.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Hữu Bản hiệu viết thiện công chính trực
Tiên tổ tỷ Lưu Thị nương hiệu nhu hoà riệu chính
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Trấp
2. Nguyễn Xuân Nghiêng
Con Tổ Đình Tạo
5.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Bôn hiệu
hùng bi tráng lực
Tiên tổ tỷ
……………………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Cát
Con Tổ Hữu Sáng
6.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí
công tự Danh Mười nhu hoà
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng tam hiệu nhu từ
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Luận
2. Nguyễn Văn Biển
3. Nguyễn
Văn Sới
7.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Văn Chục hiệu trung hoà
(Không có con nói tiếp)
8.2. Tiên tổ
khảo Nguyễn tam lang huý Danh Nghễ chân thành
(Không
có con nói tiếp)
9.3. Tiên tổ
khảo Nguyễn quí công tự Danh Cỡ
Tiên tổ tỷ
……………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Điền
10.4. Tiên tổ khảo Nguyễn trọng lang tự Danh Lễ hiệu năng cẩn
thận
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhất hiệu trinh thuần
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Ngơi
2. Nguyễn Văn Tấu
3. Nguyễn
Văn Huỵch
11.5. Tiên tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn quí công tự Danh Lãng hiệu tráng lực năng cần phủ
quân.
Tiên tổ tỷ Trần quí Thị hàng nhì hiệu riệu chân
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng ngũ hiệu riệu thành
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Cửu
2. Nguyễn Văn Riễm
3. Nguyễn Văn Sính
4. Nguyễn Văn Thuỵ
Con Tổ Duy Trấp
12.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Đán hiệu tráng lực nhu hoà
Tiên tổ tỷ
Kim quí thị hàng nhất hiệu trinh cần
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Cảm
13.4. Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Văn Nghinh hiệu cương
nghị
(Không có con nối tiếp)
14.4. Tiên tổ khảo Nguyễn phủ quân
tự Đức Lạng hiệu trung hoà
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhụ nhân huý Tình hiệu cần kiệm
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Khái
2. Nguyễn Văn Hoan
3. Nguyễn Văn Thựu
4. Nguyễn Văn Trứ
5. Nguyễn Văn Trù
6. Nguyễn Văn Khá
Tổ cô hàng tam hiệu Xuân Đo
Con Tổ Đình Cản
15.1. Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Danh Bờm hiệu viết
cần mẫn phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu lệnh nương hàng nhất
hiệu từ năng nhụ nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Háo
16.2.* Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Tuơi hiệu cần lực phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhất hiệu nhu hoà
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Đạm (Không
có con nối tiếp)
17.3.* Tiên tổ khảo Nguyễn Văn Nguyên (Không
có con nối tiếp)
Con
Tổ Ngọc Điệp
18.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Sơn ôn hoà kiến
trực phủ quân
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu thanh từ chân linh.
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Nhạc
19.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Trung hiệu chuyên cần kiệm phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng tam hiệu từ hiếu
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thạnh (Không có con nối tiếp)
Con Tổ Khắc Tiếu
20.1. Hậu tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Văn Lãm thông thái
nhu hoà phủ quân
(Không có con nối tiếp)
21.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhì lang tự Hữu Tác hiệu thuần hậu phủ quân
Tiên tổ tỷ
Trần Thị hàng nhì huý Ruyền
Sinh
ra: 1. Nguyễn Hữu Tựa
2. Nguyễn Văn
Chúc
3. Nguyễn Hữu
Thế
* 4. Nguyễn
Hữu Khảng (Không có con nối tiếp)
5. Nguyễn Hữu
Yêng
* 6. Nguyễn Hữu Hành
(Không có con nối tiếp)
Con
Tổ Duy Nhuế
Tiên tổ khảo – Thập lý hầu thọ hương kỳ lãoNguyễn nhất lang huý Lương Tá tự bá phụ hiệu chân hiếu phủ quân
Tiên tổ
tỷ Nguyễn Thị huý Yến nhụ nhân
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Danh Xưng
2. Nguyễn
Tri Chỉ
23.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Thân (ở Hùng
Mĩ, Hải Thành, Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ
……………………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Nhất Giản
24.3. Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang huý Duy Bang thuỵ viết
chính trực phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu quý thị hàng ngũ hiệu cần kiệm đa thức nhụ
nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Duy Kỳ
2. Nguyễn Duy Hoạt
Con Tổ Khắc Tế
25.1.* Tiên
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Rựu hiệu viết cẩn thận thọ chân
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhất huý Mối hiệu Từ Cần
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Miên (Không
có con nối tiếp)
26.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn Hương thôn kỳ lão Nguyễn quí công tự Khắc Rừu hiệu cần cán cương nghị
phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu huý Thị Nụ tự thu
rong hiệu trinh thuận
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Huất
* 2.
Nguyễn Hữu Hịch (Không
có con nối tiếp)
3.
Nguyễn Văn Vược
*
4. Nguyễn Hữu Lã (Không
có con nối tiếp)
27.3. Tiên
tổ khảo Đội trưởng Nguyễn quí công tự Quang Toàn tự trung cương nhiêu hùng tráng phủ
quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng tứ hiệu ý thục trinh thuận
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Mỗi
28.4. Tiên tổ khảo Đội trưởng Nguyễn quí công tự Kim Toả
hiệu minh Dũng
cương nghị phủ quân
Tiên tổ tỷ Mạc Thị hàng nhì hiệu thanh tiết nhụ nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Trạc
2.
Nguyễn Văn Rim
3. Nguyễn Văn Tược
4. Nguyễn Văn Cát
29.5. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Công Đơ hiệu chuyên
cần chính trực phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị huý An tự thú rong hiệu trinh thuận
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
kích
* 2.
Nguyễn Văn Phấn (Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Ân
30.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Tợm (ở
Hùng Mĩ, Hải Thành, Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ
………………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Tô
31.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Tơm hiệu điều như
Tiên tổ tỷ Phạm
tam nương tiết huyền cơ chân linh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Kỷ
2.
Nguyễn Văn Mão
32.3. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Văn Hám hiệu viết
tĩnh từ an
(Không có con nối tiếp)
33.4. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang tự Văn Tuất tự mậu
thịnh chi linh
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Công Huy
34.1. Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Văn Chu
Tiên tổ tỷ
…………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Nhuận
Con Tổ Duy Khẩn
35.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Đình Tợi hiệu viết
thiện chân
Tiên tổ tỷ Nguyễn Lưu Thị hàng nhất huý Tiêm hiệu riệu đức
Sinh ra: 1. Nguyễn Hữu Quốc
Con Tổ Đình Sản
36.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Văn Hoản
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Nở
Con
Tổ Duy Kế
37.1. Tiên tổ khảo Nguyễn Đình Tài
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Quyền
37.2. Tiên tổ khảo Nguyễn Đình Lộc
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Quyền
2. Nguyễn Văn Du
3. Nguyễn Văn Điều
4.
Nguyễn Văn Hợp
Con Tổ Duy Kỵ
39.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn Danh Ngật hiệu chân thành
Tiên
tổ tỷ Trần Thị hàng nhất hiệu chân cần
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Chải (Không có con nối tiếp)
40.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn Đình Tấn (Không có con nối
tiếp)
Con Tổ Duy Tấu
41.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Lang thụy hụê đức vương đạo huyền cơ
Tiên tổ tỷ Nguyễn Lưu Thị hàng tam hiệu trinh ái
Sinh
ra: 1. Nguyễn Ngọc Rao
2. Nguyễn Ngọc Báu
3. Nguyễn Ngọc Hoè
4. Nguyễn Ngọc
Phước
5. Nguyễn Ngọc Sỏi
Tổ cô hàng nhất
huý Lạp liễu hà
Con Tổ Duy Mục
42.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Xưng
Tiên tổ tỷ
Nguyễn thị huý Cần.
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Kha (Không có con nối tiếp)
43.2. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Hữu Hoà
Tiên tổ tỷ Lưu
quí Thị hiệu riệu minh (Không có con nối
tiếp)
44.3. * Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Duy Tinh
Tiên
tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu phang nhu
Tiên
tổ tỷ Phạm quý Thị hàng tam hiệu viết xảo ngôn
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Huyễn (Không có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Vành
45.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Duy Sằn hiệu tráng
cần mẫn tiệp
(có tên là
Ngọc Diễn)
Tiên tổ tỷ Lưu quí
Thị hàng tứ hiệu tư thọ
(Không
có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Khẩn
46.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Xoẳn
hiệu viết trung trực
Tiên tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhì hiệu từ thắm
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Búp
2. Nguyễn Văn
Thắc
Con Tổ Duy Trị
47.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Xởi
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhì hiệu năng cần
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Gươm
48.1.* Hậu tổ khảo Nguyễn nhất lang Đình Giải hiệu cương
trực nhu năng
Tiên tổ
tỷ …………………………………
(Không
có con nối tiếp)
49.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Đình Vách hiệu chân cần chất thực phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhì hiệu trinh thuần
(Không
có con nối tiếp)
50.3. Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang tự hương thôn kỳ lão huý
Báo hiệu viết cần kiệm
Tiên tổ tỷ Lưu tam nương huý Thị Niên
Sinh ra: 1. Nguyễn Ngọc Chẩm
2. Nguyễn Duy Khâm
Con Tổ Duy Nhẫn
51.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Đức Nguyên đạo
hiệu pháp tiên phủ quân
Tiên tổ tỷ Lê
tam nương hiệu từ Lịch
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Khôi
2. Nguyễn Văn Khoa
3.
Nguyễn Văn Vượng
(Không có các con
cháu nào nối tiếp)
52.2. Tiên tổ khảo Nguyễn Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhì lang
huý Toán hiệu mạc chính
Tiên tổ tỷ Lưu
quí Thị hàng nhì hiệu từ ý nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Thoái
2.
Nguyễn Văn Bơ
53.3. * Tiên
tổ khảo Nguyễn tam lang huý Hữu Niên hiệu viết xảo nghệ
Tiên tổ tỷ Trần quí
Thị hàng nhất hiệu Riệu Mẫn
Sinh ra:
1 *
Nguyễn Văn Khuân (Không có con nối
tiếp)
2.
Nguyễn Văn Nhu
3. *
Nguyễn Văn Trực (Không có con nối tiếp)
54.4. * Tiên tổ khảo Nguyễn tứ lang Hữu Huấn
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Hữu Ân
55.1. Tiên
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Pháp Đặng hiệu chân thành chất phác.
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị Xuân hàng nhất hiệu xảo thuật
Sinh ra: 1. *
Nguyễn Duy Thám (Không có con nối
tiếp)
2. Nguyễn Văn ổn
3.
Nguyễn Văn Thúc
4.
Nguyễn Văn Tỳ
5. Nguyễn
Đức Mượu
6. Nguyễn
Văn Đài
56.2. * Tiên tổ khảo Đội trưởng Nguyễn nhì lang tự Đình Mạc
hiệu hùng tráng
dũng lực phủ
quân
57.3. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang tự Danh Nghiên
58.4.* Tiên tổ khảo
Nguyễn tứ lang tự Danh Bút
( Ba tổ 56 , 57, 58 không có con nối tiếp)
Con Tổ Kim Hoa
59.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Kim Suối hiệu cần
mẫn
Tiên tổ
tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu Trinh
Kiêm
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Văn Chấn
2.
Nguyễn Văn Khê
3. Nguyễn Văn Thám
(Không có các con
cháu nào nối tiếp)
Con Tổ Đăng Nhậm
60.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Hữu Đức hiệu viết thuận khoan
bình
Tiên tổ tỷ Trần
quí Thị hàng nhất hiệu riệu phiệt
Sinh
ra: 1.* Nguyễn Văn Từ
2. * Nguyễn Văn Khiếu
3. Nguyễn Văn Riệu
4. * Nguyễn Văn Mỗi
(Ba tổ Từ, Khiếu, Mỗi - Không có con nối tiếp)
Con Tổ Lệnh Thụy
61.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Ngọc Tư hiệu minh mẫn
Tiên tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng nhất hiệu riệu sắc nhụ nhân
Sinh
ra: 1. Nguyễn văn Nhốm ( Không có cháu nối tiếp
Con Tổ Duy Đoàn
62.1. * Tiên
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý
Duy Khoát hiệu đôn hậu phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhì hiệu riệu mĩ
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu riệu trạng
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng tứ hiệu riệu linh
Sinh ra:
1. * Nguyễn Duy Thâm
(con cháu
ở xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Hưng .)
63.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Danh Chín
trung thành thông minh chính trực
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệu viết nhu hoà cẩn
Sinh ra: 1.
* Nguyễn Văn Tụng
2. * Nguyễn Văn
Chiểu
3. * Nguyễn Văn
Phưởng
(Đều không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Phan
64.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Tôn hiệu Trung
Thành khoan hậu
Tiên tổ tỷ Lương quí Thị hàng nhì Thanh Kiệm
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất chân cần
(Đều
không có con nối tiếp)
65.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhì lang tự Danh Nhiễn hiệu mẫn tiệp phủ quân
Tiên tổ tỷ Lương quí Thị hành tam hiệu Từ Thâm
(Đều không có con nối tiếp)
Con Tổ Xuân Hoa
66.1. Tiên tổ khảo Nguyễn tiến thập lý hầu xã hội biểu xuất
kỳ mục thọ dân lão
nhiêu Nguyễn
nhất lang huý Đằng tự tôn tiêu thụ thành thực phủ quân
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhì hiệu trinh thục nhụ nhân
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhì hiệu nhu hoà
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng tam cần kiệm nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Xuân Bách
2. *
Nguyễn Xuân Nường (Không có con
nối tiếp)
3. Nguyễn
Xuân Kiểng
4. Nguyễn Hữu
Trác
5. * Nguyễn Hữu Trực (Không
có con nối tiếp)
6. * Nguyễn Hữu Trục (Không
có con nối tiếp)
7. * Nguyễn Hữu Chí (Không
có con nối tiếp)
(Bốn tổ số 2 ; 5 ; 6 ; 7 đều không có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Đấng
67.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Nghĩa chất phác
Tiên tổ tỷ Trần Thị
hàng nhì hiệu chân thật
Sinh ra: 1. * Nguyễn Danh Lới (Không có con nối tiếp)
68.2. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhì lang tự Danh Dành
Tiên tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất huý Tảo hiệu riệu chân
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đình Toại
69.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Bổng
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Trọng Bình
70.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh ốp
(Không
có con nối tiếp)
Con Tổ Danh Hộ
71.1. Tiên
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang tự
Danh Viêm hiệu nhu hoà chân thật
Tiên tổ tỷ
Nguyễn Lệnh Thị Hàng Nhì hiệu cần kiệm
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Trư
2. Nguyễn Danh Trương
Con Tổ Văn Chấn
72.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Văn Tuấn
(mất 21 tháng 11)
Tiên tổ tỷ Phạm Thị húy Cót (mất 7 tháng 7)
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Lượng
2.
Nguyễn Văn Toản
73.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Ngũ Tường
Tiên tổ tỷ Phạm
Thị húy Tâm,
Tiên tổ tỷ Đặng
Thị húy Nghiên
Sinh ra : 1. Nguyễn Văn Tình
74.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Hiệu
Tiên tổ tỷ Nguyễn húy Thị Dậu
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Nghị
2.
Nguyễn Văn Minh
75.4. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Hào Ruyên
Tiên tổ tỷ Nguyễn húy Thị Lang, Phạm Thị húy Tuyết,
Đặng Thị húy Nhai
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Ba
2. Nguyễn Văn Ếch
3. Nguyễn Văn Đát
Con Tổ Văn Đống
76.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự
Văn Tương Ngữ
Tiên tổ tỷ
…………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Hán
2.
Nguyễn Văn Thân
3.
Nguyễn Văn Uyên
4. Nguyễn Văn Khiết
5. Nguyễn Văn Thuần
6. Nguyễn Văn Vinh
4. Nguyễn Văn Khiết
5. Nguyễn Văn Thuần
6. Nguyễn Văn Vinh
77.2.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Văn Ngũ Đôi
Tiên tổ tỷ
……………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Đạt
2.
Nguyễn Văn Thông
3. Nguyễn Văn
Vận
78.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Cai Hứng
Tiên tổ tỷ
……………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thanh
2. Nguyễn Văn Nguyên
3. Nguyễn Văn Từng
4. * Nguyễn Văn Nang (Không
có con nối tiếp)
79.4. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Xã Căn
Tiên tổ tỷ
……………………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Tòng
2.
Nguyễn Văn Quế
3. Nguyễn Văn
Hoè
80.5.
Tiên tổ khảo
Nguyễn quí công tự Văn Táng
Tiên tổ tỷ
…………………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Đoán
2. * Nguyễn Văn Nhuần(Không có con nối tiếp)
81.6. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Thục
Tiên tổ tỷ
………………………………………
Sinh ra: 1.
* Nguyễn Văn Phúc (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn Văn Cương (Không
có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Rong
82.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Thảo hiệu chân
cần chất thật
Tiên tổ tỷ Đoàn nhất nương hiệu riệu chinh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Như Nữu
83.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Chuân hiệu
chân cần chất thực
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng tứ hiệu viết nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Xướng
2. Nguyễn Văn Tuỳ
84.3. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang huý Cừu hiệu huyền cư
phủ quân
(Không có con nối tiếp)
85.4. Tiên
tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Duy Tân hiệu viết chân thành chính trực
Tiên tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhất hiệu riệu trà từ nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Rân
Con Tổ Đình Nghiền
86.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Đình Dựng (ở Hải Thành – Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ
……………………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Trò
87.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Vùng (ở Trực Thanh, Trực Ninh)
Tiên tổ tỷ …….......................………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Mưu
2.
Nguyễn Đình Khế
3.
Nguyễn Đình Tuế
4. Nguyễn Đình Bé
4. Nguyễn Đình Bé
88.3.
Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Vươn (ở Hải Thành – Hải Hậu)
Tiên tổ tỷ
…………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Ngà
2. Nguyễn Đình
Kiểm
*
3. Nguyễn Đình Tíu (Không có con nối tiếp)
Con Tổ Đức Trung
89.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Đình Khuông
Tiên tổ tỷ ……………………………................
Sinh ra:
1. Nguyễn Đình Ước (ở Hải Phương – Hải Hậu)
2. Nguyễn Đình Khoan (ở Hải Long – Hải Hậu)
* 3.
Nguyễn Đình Mây (Không có con nối
tiếp)
* 4.
Nguyễn Đình Mai (Không có con nối tiếp)
* 5.
Nguyễn Mãnh Nhiên (Không có con
nối tiếp)
6. Tổ cô Hằng
90.2. * Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình át
(Không có con nối tiếp)
91.3. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Ngát
Tiên tổ tỷ ……………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Hợp (ở Hải Phương –
Hải Hậu)
Con Tổ Duy Thụ
92.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Đăng hiệu cương
chính minh mẫn
Tiên tổ tỷ Lưu quý Thị hiệu Chân
Rong
Sinh ra: *
1. Nguyễn Danh Sưu Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Danh Trừu
93.2.Tiên tổ khảo Nguyễn quý công tự Ngọc Châu thuỵ cần cán
hiệu viết trung thực.
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu nhu hoà
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Giai
94.3. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam
lang Duy Bão
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Duy Biểu
95.1. * Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Thời Huấn hiệu viết khoan rong
Tiên tổ tỷ Lưu quý Thị hàng nhất hiệu trinh liệt qui tiên
(Không có
con nối tiếp)
96.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Duy Phảng hiệu chất phác phủ quân
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu cần kiệm
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Nâu
2.
Nguyễn Văn Mẫn
3. Nguyễn Văn Sùng
* 4.
Mãnh Đầm
97.3. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Huân hiệu khoan
nha chân linh
Tiên tổ tỷ Trần
quí Thị hàng nhì hiệu riệu thanh
Sinh
ra: 1. Nguyễn Danh Hứng
Con Tổ Danh Thông
98.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Lực
Tiên tổ tỷ ………………………………….
Sinh ra:
1. Nguyễn Danh
Đá
2.
Nguyễn Danh Mãn
99.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Nâng hiệu minh roãn đốc thật
Tiên tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhì hiệu Từ ý
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Núi
2.
Nguyễn Văn Ngàn
3. Nguyễn Văn Trì
4. Nguyễn Văn Sính
Con Tổ Quang Thiều
100.1. Tiên tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang tự
Công Quang hiệu nhã thục phủ
quân
Tiên tổ tỷ Lưu quý Thị hàng tam huý Hườu hiệu
từ tấn.
Sinh ra:
* 1. Nguyễn Văn Chước (Không có con nối tiếp)
* 2.
Nguyễn Văn Kiệm (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Thuỵ (Thoan)
101.2. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Nhuệ hiệu đôn tấn minh nghĩa phủ quân
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu Đoan Lương nhụ nhân
Tiên tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng lục huý Hến hiệu hoà nhã
Sinh ra: 1.
Nguyễn Danh Phớn
102.3. *
Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Hữu Xạ
Tiên tổ tỷ ……… (Không có con nối tiếp
103.4. Tiên tổ khảo Nguyễn Văn Thịnh
Tiên tổ tỷ ………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn ứng (ở Hải Đông – Hải Hậu)
Con Tổ Ngọc Cẩn
104.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Vành
105.2. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Bá
106.3.Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Hiệu
107.4. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Đoan
108.5. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Phái
Gia
phả ông Ngạnh ghi:
Con cụ Ngọc
Cẩn gồm ông Vành ông Bá, ông Hiêu, ông Đoan, ông Phái “Qui Hải Dương tỉnh, Bình
Giang phủ, Thanh Miện huyện, Nhữ Cát xã, Hữu Chung thôn”. nộp phu tế thành
Dich
là: Trước khi đi ở nơi khác đã nộp vọng
tế thành để lại cho họ hàng năm tế tổ. (Hậu dụê Đàm về nhận tổ năm 2003)
Con Tổ Đức Tú
109.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Sầm hiệu hùng ngôn cương trực
Tiên tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu Yến Ngôn
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Khởi
Con Tổ Kim Bảng
110.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Danh Lim (Kiệm)
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị nương hiệu Sáu
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Trưng (ở Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng)
Con Tổ Hữu Sòng
111.1. Tiên tổ khảo Nguyễn quí công tự Hữu Bái
Tiên tổ tỷ ………………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Bền (ở Hùng Mĩ . Hải Thành, Hải Hậu)
Con Tổ Bá Màu
112.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn lệnh lang tự Danh Nhuốm hiệu viết nhu thục
Tiên tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất hiệu Đoan Mẫn
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Nông
2. Nguyễn Văn
Lưởng
113.2. *
Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Chưng
(Không
có con nối tiếp)
114.3. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang tự Danh Truật
(Không có con nối tiếp)
115.4. * Tiên tổ khảo Nguyễn tam lang tự Danh Đề
(Không có con nối tiếp)
Con Tổ Như Kháo
116.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Đừng hiệu viết năng cần
Tiên
tổ tỷ Nguyễn Thị Nghiễm
Tiên tổ tỷ
Nguyễn nhất nương huý Thị Tý
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Ngũ
2. Nguyễn Văn
Nghẽo
3. Nguyễn Văn
Chạt
Con Tổ Xuân Huy
117.1. Tiên tổ khảo Nguyễn qui công tự Đình Soạn
Tiên tổ tỷ
…………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Vân
Con Tổ Viết An
118.1. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Văn Hờn
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Văn Mừng
2. Nguyễn Văn Mười
3. Nguyễn Văn Đan
4. Nguyễn Văn Chích
5. Nguyễn Văn Tuân
119.2. * Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Văn Nghìn
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Văn Sức
2.
Nguyễn Văn Lực
ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT
Con Tổ Văn Thái
1.1. * Cao tổ khảo Nguyễn Văn Quăn
(Không
có con nối tiếp
2.2. * Cao tổ khảo Nguyễn Văn
Khúc
(Không
có con nối tiếp
3.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam
lang huý Văn Tào hiệu năng hành
Cao tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng tam hiệu từ lương
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Ngực
4.4. * Cao hậu tổ khảo Nguyễn phủ quân huý Hâm tự mộ phúc hiệu mẫn phủ
quân
Cao
hậu tổ tỷ Đoàn Thị hàng nhất hiệu từ Lang
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Ngọ (Không có con nối tiếp
2.
Nguyễn Văn ất (Không có con nối
tiếp
3.
Nguyễn Văn Thìn (Không có con nối
tiếp
Con tổ Duy Tải
5.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Thắng
hiệu từ chân
Cao tổ tỷ Nguyễn
Thị nương hiệu xảo ngôn
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Thừa
2. Nguyễn Văn
Vưỡn
Con tổ Hữu Bản
6.1. * Cao tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Danh Trấp hiệu năng hành hiếu thân
Cao
tổ tỷ Nguyễn Thị nương hiệu riệu Thiện
(Không
có con nối tiếp
7.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Ngảnh hiệu chân thật thiện công
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị
hàng tam hiệu thiện từ
(Không
có con nối tiếp
8.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam lang tự Danh Nghiêng
hiệu năng cần
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng tam hiệu thiện từ
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Đống (Giang)
2. Nguyễn Văn Chử
Con tổ Danh Bôn
9.1. Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Cát
Cao tổ tỷ
……………………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Vạch
Con tổ Văn Mười
10.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Văn Luận hiệu
chuyên cần mẫn
Cao tổ tỷ Lưu quí Thị
hàng nhất hiệu riệu Trinh
(Không có con nối tiếp
11.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Quynh
hiệu trung chính
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhì hiệu riệu cần
Sinh ra : 1.
Nguyễn Văn Bể
2. Nguyễn Văn
Sy
12.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Sới hiệu chân
thành
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu từ nhu
Sinh
ra: 1.
* Nguyễn Văn Rỗ (Không có con nối tiếp
Con tổ Danh Cỡ
13.1. Cao tổ
khảo Nguyễn nhất lang huý Điền tự minh công hiệu cần mẫn phủ
Cao tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhì hiệu từ nhu
Sinh ra: 1. *
Nguyễn Văn Đỗi
2.* Nguyễn Văn
Bồng (Không có con nối tiếp
Con tổ Danh Lễ
14.1. Cao tổ
khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Ngơi hiệu viết cẩn thận
Cao tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu từ cần
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Khúa
2. Nguyễn Văn Khênh
2. Nguyễn Văn Khênh
15.1. * Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Tấu hiệu chân thành
16.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn tam lang huý Huỵch
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị
hàng tam huý Hoá hiệu thuần hậu
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Căn (Không có con nối tiếp
2. * Nguyễn Văn Hợi (Không có con nối tiếp
3. * Nguyễn Văn Cảu (Không có con nối tiếp
2. * Nguyễn Văn Hợi (Không có con nối tiếp
3. * Nguyễn Văn Cảu (Không có con nối tiếp
Con tổ Văn Lãng
17.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Cửu hiệu
thuần cẩn phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu quí Thị
hàng nhì huý Tiên
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Lịch
2. Nguyễn Văn Chấp
2. Nguyễn Văn Chấp
3. Nguyễn Văn Lựa
4. Nguyễn Văn Hội
18.2.* Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Riễm cường dũng
phủ quân
Cao tổ tỷ Mạc Thị huý Đạm (Không có con nối tiếp
19.3. *Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Sính hiệu cương trường phủ quân
Cao tổ tỷ ……………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Vị (Vợi) (Không
có con nối tiếp
20.4. *Cao
tổ khảo Nguyễn tam lang huý Thuỵ hiệu cương trường phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị
hàng tam huý Đỏ hiệu từ lương
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Tuận (Không
có con nối tiếp
Con tổ Công Đán
21.1. Cao tổ
khảo Nguyễn nhất lang huý Công Cảm tự nghị nhiên hiệu rung phu phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng ngũ huý Ngân hiệu từ khản
Cao tổ tỷ kế
thất Nguyễn quí Thị hàng nhì huý Chuyên hiệu tinh nhất
Sinh
ra: 1. * Nguyễn Văn Khải (Không có con nối tiếp
2. Nguyễn Hữu Lạp
Con tổ Đức Lạng
22.1. Cao tổ
khảo Thọ hương kỳ lão trưởng Nguyễn nhất lang huý Khái tự nhiên văn hiệu đôn mẫn
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhì huý Tị hiệu thanh cần
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất huý Hanh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Đổng
23.2.* Cao
tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Danh Hoan hiệu chất thật phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu quí Thị
hàng nhất hiêu chân nhu
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Hỷ (Không
có con nối tiếp
2. * Nguyễn Văn Lạc (Không có con nối tiếp
3. * Nguyễn Văn Nội (Không có con nối tiếp
2. * Nguyễn Văn Lạc (Không có con nối tiếp
3. * Nguyễn Văn Nội (Không có con nối tiếp
24.3. Cao tổ khảo
Ruyệt điều lão nhiêu Nguyễn Tam lang huý Thựu tự phúc
ngọc hiệu
mẫn tiệp phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất huý Đa hiệu từ chân
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Toại
2.
Nguyễn Văn Rĩ
25.4. Cao tổ
khảo Nguyễn tứ lang huý Văn Trứ tự phúc tuyền hiệu tuần phác
Cao tổ tỷ Nguyễn
nhị nương huý Tần hiệu từ phúc
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Tiệm
2.
Nguyễn Văn Trưng
3.
Nguyễn Văn Lan
4. Nguyễn
Văn Quân
5. Nguyễn Văn
Cấn
26.5. Cao tổ khảo Đội trưởng vũ hội Nguyễn ngũ lang huý Văn Trù hiệu
cường
tráng phủ
quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng tứ huý Tấm hiệu nhàn thục nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Mật
2.
Nguyễn Hữu Văn
3.
Nguyễn Văn Trí
4. * Nguyễn Văn ái (Không có con nối tiếp
4. * Nguyễn Văn ái (Không có con nối tiếp
27.6. Cao tổ
khảo Nguyễn lục lang tự Ngọc Khá hiệu chăm chỉ
Cao tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng tam hiệu tính thuận
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thiểm
Con tổ Danh Bờm
28.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Háo hiệu mẫn tiệp năng cần
Cao tổ tỷ Lưu
huý thị hàng nhì hiệu từ thuận
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Rõi
Con tổ Danh Tươi
29.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Danh Đạm
Cao tổ tỷ ……………….(Không
có con nối tiếp
Con tổ Văn Sơn
30.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Nhạc tự hữu
chính hiệu duy cao
trường
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng cửu hiệu tính cần nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thỉnh
2. * Nguyễn
Văn Thảng (Không có con nối tiếp
3. Nguyễn Văn Thới
Con tổ Văn Trung
31.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Thanh tự ý
hiệu thuần phác
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Tiếm nhụ nhân
Sinh
ra: 1. * Nguyễn Văn Thạnh (Không
có con nối tiếp
Con tổ Hữu Tác
32.1. Cao tổ khảo huý Văn Tựa
Cao tổ tỷ
…………………
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Luận
33.2. Cao tổ
khảo huý Văn Chúc tư chiến phủ thuỵ minh mẫn cương nghị phủ
quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu đôn tiết chân linh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Lạn
2. * Nguyễn
Văn Chước (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Nguộc
34.3. Cao tổ
khảo Mộ nghĩa nhất đội trưởng Nguyễn tam lang huý Thế tự hình vệ viết cản Nguyễn phủ
quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất
hiệu cần kiệm nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Chài
2. Nguyễn Văn
Lưới
35.4. Cao tổ khảo nhất trường huý
Yêng tự nhân trai hiệu phiên trại phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Thư hiệu hoà lạc chi
linh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Trân
2. Nguyễn Văn
Rao
36.5. Hậu tổ khảo huý Văn Hành hiệu năng cần
Hậu tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Nôm hiệu trinh thu
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Lương Tá
37.1. Cao tổ khảo Thập lý hầu khâm mông an tứ phi
long tiền kỳ mục Nguyễn nhất
lang huý Danh Xưng tự công dự thuỵ trực lương hiệu quế hiệu phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệu trinh nhã
Nguyễn nhụ nhân huý Điệp hiệu
thanh cần .
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Huệ
2. * Nguyễn
Văn Tuy (Không có con nối tiếp
38.2. Cao tổ
khảo nhất trường thọ hương thôn kỳ lão Nguyễn nhị lang huý Chi Chỉ tự vịnh phủ hiệu
đôn mẫn
Cao tổ tỷ
Lưu quí Thị như tự Xuân Rong hiệu thuần thục nhụ nhân
Cao
tổ tỷ Đào qui Thị hàng nhất huý Lương tự hiền chân linh
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Đĩnh
2. * Nguyễn
Văn Huệ (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn
Văn Chi (Không có con nối tiếp)
Con tổ Duy Thân
39.1. Cao tổ
khảo Nguyễn quí công tự Nhất Giản (ở Hồng
Mĩ – Hải Thành – Hải Hậu)
Cao
tổ tỷ ………………………………………
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Nhất Tiệm
2. Nguyễn Nhất Sách
2. Nguyễn Nhất Sách
Con tổ Duy Bang
40.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Duy Kỳ
Cao
tổ tỷ Trần nhất nương huý Ruyên
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Ngỡi
2. Nguyễn Văn
Trụ
3. Nguyễn Văn
Ngải
41.2. * Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Duy Hoạt tự nhân trạch thanh
cừ phủ quân
Cao tổ tỷ Phạm Thị huý Lan
Cao tổ
tỷ Vũ Thị hàng nhất huý Nhắn
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Chi (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Lâm (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn
Văn Lới (Không có con nối tiếp)
Con tổ Duy Rựu
42.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Miên hiệu chân linh
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất huý Cắng
(Không có con nối tiếp)
43.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn tam lang huý Oanh
(Không có con nối tiếp)
44.3. * Cao
tổ khảo Nguyễn tứ lang huý Vu
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Duy Rừu
45.1. Cao tổ khảo thọ hương kỳ lão Nguyễn Bá huý
Quất tự cống phẩm hiệu trực đoan phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhì huý Thản tự an nương hiệu nhã thực nhụ nhân
Cao
tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhất huý Ngổn hiệu cần kiệm
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Trục
46.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang
huý Vược hiệu viết cường dũng phủ quân
Cao tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng tam huý Thửa hiệu trung thành nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Khoanh
2.
Nguyễn Văn Cốm
47.2. * Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Hịch
(Không có con nối tiếp)
48.3. * Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn tứ lang huý Văn Lã tự thuần phu hiệu phác thực
phu quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất huý Nhưng như
trường nhụ nhân
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Phẩm (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Ngần (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn
Văn Lai (Không có con nối tiếp)
Con tổ Quang Toản
49.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Mối hiệu tiết kiệm
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất Tô Hiệu từ ai
chân
Sinh
ra: 1.
* Nguyễn Văn Tiện (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Trá (Không có con nối tiếp)
Con tổ Kim Toả
50.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Trạc hiệu viết thiện năng hoà mẫn phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng huý Trố hiệu trinh
thuận từ nhụ nhân
Sinh
ra: 1.
Nguyễn Văn Chang
51.2. * Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang Trược hiệu dũng phụ phủ quân
(Không có con nối tiếp)
52.3. * Cao
tổ khảo Nguyễn tam lang huý Danh Cót hiệu xung kích
(Không có con nối tiếp)
53.4. * Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão huý Rim tự thúc cần hiệu thành phác phủ quân
Hậu tổ Nguyễn nhị nương hiệu Tính trọng
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Rị (Không có con nối tiếp)
Con
tổ Văn Đơ
54.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Kích tự
thanh phủ hiệu phác hậu phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng huý Hến tự hiền
hạnh trinh thục
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Xao
55.2. * Cao tổ khảo Thọ quán thặng hương lão Nguyễn nhì lang huý Phấn
tự trọng chấn hiệu đôn trai phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng
ngũ huý Bảy tự chức tịch tinh nhàn nhụ nhân (Không có con nối tiếp)
Con tổ Định Tợm
56.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Tô
( ở Hùng Mĩ – Hải Thành – Hải Hậu)
Cao tổ tỷ
……………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Bích
2. Nguyễn
Văn Ngự
3. Nguyễn Văn Điềm
3. Nguyễn Văn Điềm
Con tổ Đình Tơm
57.1. Tiên tổ khảo Nguyễn nhất
lang huý Danh Mão hiệu viết cần mẫn chi linh
Tiên tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng tam hiệu từ thuận
Sinh ra: 1.* Nguyễn Văn Tẩu (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn Cời
Con tổ Văn Chu
58.1. Cao tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Nhuận
Cao tổ tỷ …………………………………...
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Thịnh
2.* Mãnh Tự
Con tổ Văn Tợi
59.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Thắng
(Không có con nối tiếp)
60.2. * Cao tổ khảo Nguyễn quí công tự Văn Hà
(Không có con nối tiếp)
61.3. Cao tổ khảo Nguyễn quí công tự Hữu Quốc viết
năng hành
Cao
tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất hiệu tiết rung
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Huất
2.
Nguyễn Văn Giàng
Con tổ Hoản
61a.1. * Nguyễn Văn Nở
Sinh ra : 1.
Nguyễn Văn Mật
Con tổ Tài
61a.1. * Nguyễn Văn Quyền
Sinh ra : 1.
Nguyễn Văn Vần
Con tổ Lộc
61b.1. * Nguyễn Văn Nguyên
61c.2. * Nguyễn Văn Ru
61d.3. * Nguyễn Văn Hợp
Con tổ Đình Ngật
62.1. * Cao tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Nhanh phủ quân
(Không có con nối tiếp)
63.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn quí công tự Thục hiệu năng cần
(Không có con nối tiếp)
64.3. * Cao
tổ khảo Nguyễn quí công tự Đình Chải cần
mẫn
Cao tổ tỷ Lưu quí
Thị hàng nhất huý Ban chân linh
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Lược (Không có con nối tiếp)
Con tổ Duy Lang
65.1. * Cao
tổ khảo Nguyên đội trưởng Nguyễn lệnh lang tự Ngọc Rao hiệu cần
mẫn phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất hiệu từ Quí
Sinh ra:
1.
* Nguyễn Văn Râm (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Nghiêm (Không có con nối tiếp)
66.2. Cao tổ khảo quán hương kỳ lão Nguyễn Phái huý Báu tự huê điều đạo hiệu pháp
vinh
Cao tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng tam hiệu riệu chính
Cao tổ tỷ
Lưu Quý Thị hàng nhất hiệu riệu thức
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Chỉnh
2.
Nguyễn Văn Khẩn
3. Nguyễn Văn Kiệm
4. * Nguyễn Văn Thoái (Không có
con nối tiếp)
5.
Nguyễn Văn Rãng
67.3. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Phước hiệu
chất phác
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị Hằng hiệu riệu Xảo
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị Thuận tòng thiện
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Tơm
2. * Nguyễn
Văn Bưởng (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn
Văn Sơi (Không có con nối tiếp)
68.4. Cao tổ khảo hương thôn kỳ lão Nguyễn tứ lang
tự Danh Hoè
Cao
tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất hiệu riệu chua
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Vỷ
2. Nguyễn Văn
Cách
3. Nguyễn Văn
Kiên
4. Nguyễn Văn
Lân
69.5. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ
lão Nguyễn ngũ tự Danh Sỏi hiệu giản trực chuyên cần phủ quân
Cao tổ tỷ Vũ quĩ Thị hàng nhì huý Thu hiệu cẩn
thận
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn
Thiết
2. Nguyễn Văn
Kiêm
3. * Nguyễn
Văn Vọc (Không có con nối tiếp)
4. * Nguyễn
Văn Chiêm (Không có con nối
tiếp)
5. * Nguyễn
Văn Cục (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Xưng
70.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Kha
Cao tổ tỷ Lưu Thị Chích nhụ nhân (Không
có con nối tiếp)
Con tổ Văn Tinh
71.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Huyên
Cao tổ tỷ Phạm Thị hàng nhì hiệu thanh nhu
Sinh ra:
1. *
Nguyễn Văn A (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Xoản
72a.1. Tiên
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Búp hiệu viết trung chính phu quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì huý Lắng nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Bườm
2. Nguyễn Văn Bùng
3. Nguyễn Văn
Nhản
4. Nguyễn Văn
Nhổn
5. Nguyễn Văn
Búng
6. Nguyễn Văn
Xanh
72b.2. Tiên tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Thắc
Con tổ Văn Báo
73.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Ngọc Chẩm hiệu viết năng cần mẫn
Cao tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất huý Rỡ cần kiệm nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Chử
74a.2. Cao tổ khảo Nguyễn lệnh lang huý Duy Khâm hiệu viết chân thành
dũng đoản phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu
Thị Chót hiệu cần kiệm nhu nhân (Không có
con nối tiếp)
74b.3. Cao tổ khảo Nguyễn Hữu Nguyên
Cao tổ tỷ....................................
Sinh ra : 1.
Nguyễn Văn Khôi
2. Nguyễn Văn Khoa
3.
Nguyễn Văn Vượng
Con tổ Văn Toán
75.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Thoái hiệu thiện công mộc nghệ
Cao tổ tỷ
Trần Thị hàng nhì hiệu từ Tính
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Pháo
2. Nguyễn Văn Suất
2. Nguyễn Văn Suất
76.2. Cao tổ
khảo Nguyễn nhị lang huý Văn Bơ tự đa năng hiệu huyền đạt phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhì huý Trát hiệu riệu luân nhụ
nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Trân
2. Nguyễn Văn Nha
Con tổ Hữu Niên
77.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Khuân cần xảo
mộc nghệ
Cao tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất huý Hến nhụ nhân
(Không có con nối tiếp)
78.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Nhu hiệu xảo mộc nghệ
Cao tổ tỷ
……………………………..
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Hoạt
2. * Nguyễn
Văn Hựu (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn Văn
Khiêm (Không
có con nối tiếp)
4. * Nguyễn
Văn Tư (Không có con nối tiếp)
79.3. * Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Trực cẫn mẫn
phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất từ
Tuyên
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Màu
hiệu từ Hoa
(Không
có con nối tiếp)
Con tổ Pháp Đặng
80.1. * Hậu
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Thám
Hậu tổ tỷ Đoàn
Thị hàng nhì hiệu từ mẫn
(Không có con nối tiếp)
81.2. * Hậu
tổ Nguyễn nhì lang huý ổn hiệu cần công nghệ
Hậu tổ tỷ Lưu Thị
hàng nhất tiết kiệm trinh từ nhụ nhân
(Không có con nối tiếp)
82.3. Cao tổ
khảo Nguyễn tam lang huý Thúc tự nghiên trai phủ quân
Cao tổ tỷ Ninh Thị hàng nhất huý Hồi tự thiên
thu nhu hoà
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Đông
83.4. * Cao tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Danh Tỳ
(Không có con nối tiếp)
84.5. * Cao
tổ khảo Thọ hưởng kỳ lão Nguyễn ngũ lang
huý Đức Mượu hiệu
trung thành chất trực phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu Thị hàng tam huý Miễn hiệu từ
Uyển
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Thuỳ
85.6. * Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn lục lang huý Đài tự phúc
các
hiệu trực
hiện phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu Thị hàng nhất huý Nhắt hiệu
riệu cống
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Trác (Không có con nối tiếp)
2.
Nguyễn Văn Điếm
3. * Nguyễn Văn
ớt (đi
tu gọ là Thanh Tiên)
Con tổ Kim Suối
86.1. * Hậu tổ khảo Nguyễn nhị
lang huý Danh Khê
(Không có con nối tiếp)
87.2. * Hậu
tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Văn Chấn
(Không có con nối tiếp)
88.3. * Hậu tổ khảo Nguyễn
tam lang huý Văn Thám
Hậu tổ tỷ
Nguyễn nhất Nương huý Chuột hiệu Từ Chí
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Hữu Đức
89.1. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Hữu Từ hiệu
Minh thành chính trực
Cao tổ tỷ Nguyễn thị
hàng nhất hiệu trinh tính
(Không có con nối tiếp)
90.2. * Cao
tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Khiếu
(Không có con nối tiếp)
91.3. * Cao tổ khảo Nguyễn
tam lang huý Văn Mỉa
(Không có con nối tiếp)
92.4. * Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn tứ lang huý Riệm tự phương tiên
phác trực phu quân.
Cao tổ tỷ Lưu thị hàng nhất huý Phán
hiệu thuận hoà
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Xiêng (Không
có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Thơm (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Tuynh
Con tổ Duy Khoát
93.1. Cao tổ
khảo hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Thâm tự như lâm thuỳ rụ phủ quân
Cao tổ tỷ
Đoàn quí Thị hàng nhất hiệu riệu tĩnh
Cao tổ tỷ
Lưu quí Thị hàng nhì hiệu riệu tín
Cao tổ tỷ
Nguyễn quí Thị huý Trị hiệu tinh tĩnh nhu nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Mộc
2. Nguyễn Văn
Tăng
3. Nguyễn Văn út
Con tổ Văn Chín
94.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất
lang tự Tất Trung hiệu viết Thiện Cần
Cao tổ tỷ Nguyễn thị hàng nhất hiệu viết chân
thành
(Không có con nối tiếp)
95.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang huý Chiến
Cao tổ tỷ Lưu quí Thị hàng nhất hiệu riệu linh
(Không có con nối tiếp)
96.3. Hậu tổ khảo Hương thôn kỳ lão tự Danh Phảng
hiệu viết đôn mẫn phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu quí
hàng nhì hiệu thuần phác trinh tĩnh nhụ nhân
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Đằng
97.1. Cao tổ
khảo Thập lý hầu Nguyễn quí công tự Mậu Bách hiệu viết năng cần
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu viết trinh thuận đạo
tiên nương
Cao tổ tỷ Trần
quí Thị hàng nhất hiệu riệu tuyên
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Hườu
98.2. Hậu tổ khảo Nguyễn thập lý
hầu Nguyễn nhị lang huý Lường tự huệ quý hiệu lan trai .
Hậu tổ tỷ Nguyễn
quý thị hàng tam hiệu riệu từ
(Không có con nối tiếp)
99.3. * Cao
hậu tổ khảo Nguyễn tam lang huý Xuân Kiểng tự phúc hoà hiệu phát trai phủ quân .
Cao hậu tổ tỷ Nguyễn quý thị hàng nhất hiệu Thanh tân
Cao hậu tổ tỷ Nguyễn thị hàng nhì huý Lới hiệu Tiết Hạnh
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Hưởng (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Cao (Không có con nối tiếp)
100.4.* Cao
hậu tổ khảo hàng nhất hiệu thanh tân
Cao hậu tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhì huý Lới
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Hanh
(Hiêng) (Không có con nối tiếp)
101.4. Cao tổ khảo Nguyễn tứ lang tự Hữu Chí
(Không
có con nối tiếp)
102.6. Hậu tổ khảo Nguyễn ngũ lang tự Danh Chắc hiệu chất phác phủ quân
Hậu tổ tỷ Lưu thị hàng nhì huý
Chuột hiệu riệu trinh
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn
Hàng
103.7. * Cao tổ khảo Nguyễn lục lang tự Danh Trặc hiệu nhã thục .
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhì hiệu
riệu Ngoan
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Phạng
(Phạng sinh Long)
(Không có con nối tiếp)
104.8. * Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn quí lang húy Trựu hiệu đoan cẩn phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị hàng nhất huý Bướm hiệu rong tiết nghĩa dân
Cao tổ tỷ Nguyễn
Thị hàng nhì huý Khướu hiệu đôn phác
(Không
có con nối tiếp)
Con tổ Văn Nghĩa
105.1. Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Lới
(Không
có con nối tiếp)
Con tổ Văn Đàm
106.1. Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Cự hiệu
chân thực .
Cao tổ tỷ Lưu Thị
hàng nhất hiệu trinh thục
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Đói (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Viêm
107a.1. Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão huý Trư tự Đình Uyên hiệu chất trực phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn lệnh nương huý Tới hiệu từ thục nhụ nhân
Cao tổ tỷ Trần
quí Thị hàng nhất hiệu riệu tuyên
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Miêng
2. * Nguyễn
Văn Sóc (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Nhâm
107b.1. Hậu
tổ khảo Nguyễn nhì lang huý Danh Tương hiệu năng cần
Hậu tổ tỷ Nguyễn quý thị hàng nhất huý Tựa hiệu từ hoà
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Rụ
2. Nguyễn Văn Trà
Con tổ Văn Tuấn
108.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Lượng
Cao tổ tỷ Lê
Thị húy Gái
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Hiểu
2. Nguyễn Văn
Quỳnh
109.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Nhiêu Toản
Cao tổ tỷ
Hoàng Thị huý Nái
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Phương (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn Văn Rư (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn Văn Đạm (Không có con nối tiếp)
4. * Nguyễn Văn Hưởng (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Tường
110.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Tinh
Cao tổ tỷ ……………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Hy
2. * Nguyễn Văn Phúc (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Hiệu
111.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Chính Nghị
Cao tổ tỷ
Ngô Thị húy Lụa, Đặng Thị húy Gái
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Huấn
2. Nguyễn Văn Tụng
112.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Minh
Cao tổ tỷ ……………………..
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Lãng (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn Thóc
3. * Nguyễn
Văn Bằng (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Ruyên
113.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Ba
(Không có con nối tiếp)
114.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn ếch
(Không có con nối tiếp)
115.3. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Đát
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Tư (ở
nông trường Rạng Đông)
2. * Nguyễn
Văn Anh (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn
Văn Tỉu
Con tổ Văn Ngữ
116.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Phó Lý Hán
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Tôn
117.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Ti Thâm
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Lan
2.
Nguyễn Văn Hải
3. * Nguyễn Văn Hồ (Không
có con nối tiếp
118.3. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Uyên
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Thiệp
2.
Nguyễn Văn Nghi
3. Nguyễn Văn Tiềm
4. Nguyễn Văn Mịch
5. * Nguyễn Văn Thê (Không có con nối tiếp)
6. * Nguyễn Văn Tửu (Không có con nối tiếp)
119.4. *Cao tổ khảo Nguyễn Văn Xã Đoàn Khiết
Cao
tổ tỷ ………………………………
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Lương (Không
có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Ro (Không có con nối tiếp)
120.5. Cao tổ khảo Nguyễn
Văn Khóa Thuần
Cao tổ tỷ
………………………………
Sinh ra
1. * Nguyễn Văn Xuyên (Không
có con nối tiếp)
2. * Nguyễn Văn Tứ (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Bưu
121.6. Cao tổ khảo Nguyễn Văn
Vịnh
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Đôi
122.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Phó Đạt
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Tuyển
2. * Nguyễn
Văn Kiên (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn
Văn Thơi (Không có con nối tiếp)
123.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Thông
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Quán
2. * Nguyễn
Văn Chiêu (Không có con nối tiếp)
124.3. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Vận
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Thuý (Không có con nối tiếp)
2. * Nguyễn
Văn Đậu (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Hứng
125.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Thanh
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Tược
2. Nguyễn Văn
Tỳ
126.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Nguyên
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. * Nguyễn Văn Liệu (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn Vấn
3. * Nguyễn
Văn Thịu (Không có con nối tiếp)
127.3. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Ti Từng
Cao tổ tỷ …………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Toàn
2. Nguyễn Văn
Phổ
3. Nguyễn Văn
Giang
4. Nguyễn Văn
Thặng
Con tổ Văn Căn
128.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Tòng
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Chi
2. Nguyễn Văn Bảng
3. Nguyễn Văn Trữ
129a.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Quế
Cao tổ tỷ ……………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Cam
2. Nguyễn Văn
Quất
129b.3. *Cao tổ khảo Nguyễn Văn Bách
130.4. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Phó Hoè
Cao tổ tỷ ……………………
Sinh ra:
1. Nguyễn
Văn Phú
2. Nguyễn Văn
Sơn
Con tổ Văn Tráng
131.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Đoán
Cao tổ tỷ ………………………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Xuyến
2.* Nguyễn
Văn Nhuệ (Không có con nối tiếp)
132.2. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Nhuần
Sinh ra: 1.*
Nguyễn Văn Nhuệ (Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Thụ
133.1. * Cao tổ khảo Nguyễn Văn Phúc
(Không có con nối tiếp)
134.2. * Cao tổ khảo Nguyễn Văn Cương
(Không có con nối tiếp)
Con tổ Văn Thảo
135.1. Cao
tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Như Nữu hiệu trung thành
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu cần
mẫn
Sinh
ra: 1. Nguyễn Văn Cù
Con tổ Văn Chuân
136.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Xướng hiệu năng thành
Cao tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệụ riệu trinh
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Ngỡ
2. Nguyễn Thị Miển ( lấy cụ Nguyễn Văn
Thiểm cùng làng )
137.2. Cao
tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhị lang huý Tuỳ tự ý trọng hiệu thuần lương phủ quân
Cao tổ tỷ Lưu
quí Thị hàng nhì hiệu viết nhụ nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Ruy
2. Nguyễn Văn Tuy
Con tổ Văn Tân
138.1. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn lệnh lang huý Rân tự vô
hoài triệu phác trọng đoan xác phủ quân.
Cao tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệụ riệu hoà
Cao tổ tỷ Nguyễn
quí Thị hàng nhất hiệụ cần mẫn
Sinh ra:
1. Nguyễn Văn Tạo
Con tổ Đình Dựng
139.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Trò
Cao tổ tỷ
……………………….
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Trai
Con tổ Đình Vùng
140.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Mưu (ở
Trực Thanh – Trực Ninh)
Cao tổ tỷ
…………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình
Nhớn
2. Nguyễn Đình Lở
3. Nguyễn Đình
Định
141.2. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Khế
Cao tổ tỷ
………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình Văn
2. Nguyễn Đình
Thành
142.3. Cao
tổ khảo Nguyễn Đình Tuế
(Không có con nối tiếp)
143.4. Cao
tổ khảo Nguyễn Đình Bé
Cao tổ tỷ ……………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Đình
Nấng (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Đình Năng (Không có con nối tiếp)
Con tổ Đình Vươn
144.1. Cao
tổ khảo Nguyễn Đình Ngà (ở Hùng Mĩ – Hải
Thành – Hải Hậu)
Cao tổ tỷ ……………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Đình Cờ
145.2. Cao
tổ khảo Nguyễn Đình Kiểm
Cao tổ tỷ ……………………
Sinh ra:
1. Nguyễn Đình
Hoán
146.3. Cao
tổ khảo Nguyễn Đình Tíu (Không có con nối tiếp)
Con tổ Đình Khuông
147.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Ước (ở Hải Phương – Hải
Hậu)
Cao tổ tỷ
……………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình
Kiểm (ở Hải Long – Hải Hậu)
148.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Khoan
Cao tổ tỷ
……………………
Sinh ra: 1. Mãnh Điễng
2. Nguyễn Đình
Nhị
149.3. * Cao tổ khảo Nguyễn Đình Mây (Không có con nối tiếp)
150.4. * Cao tổ khảo Nguyễn Đình Mái (Không
có con nối tiếp)
151.5. * Mãnh tổ Nguyễn Đình
Nhiên (Không có con nối tiếp)
152.6. * Cao tổ tỷ Nguyễn Thị Hằng (Không có con nối tiếp)
Con tổ Đình Ngát
153.1. Cao tổ khảo Nguyễn Đình Hợp
(ở Hải Phương – Hải Hậu)
Cao tổ tỷ
……………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Đình
Hụi
154.2. * Cao tổ khảo Nguyễn Danh Lựu (Không có con nối tiếp)
155.3. *Cao tổ khảo Nguyễn quí công từ Danh Trìu nhu hòa
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhì hiệu riệu chính
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Thập (Không có con nối tiếp)
Con tổ Ngọc Châu
156.1. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Giai hiệu viết
chân thật
Cao tổ tỷ Đỗ Thị hàng nhất huý Xe hiệu viết
trung thành
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Hứng
Con tổ Duy Phảng
157.1. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Danh Nâu tự vũ
thái phủ quân.
Cao tổ tỷ Đoàn quí Thị hàng nhì hiệu viết trung thành nhụ nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Củ
2. Nguyễn Văn
Pháo
3. Nguyễn Văn Bột
158.2. Cao tổ khảo Chánh ngũ trưởng hương thôn kỳ lão Nguyễn nhị lang
huý Mẫn tự hiệu cổ phúc trai phủ quân
Cao tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu chi tổ huý Ngân hiệu chi tải.
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Qui
159.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Hữu Sủng hiệu viết năng cần ôn
hoà hiếu đức.
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu chân thành nhụ nhân
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Trợ
2. Nguyễn Văn Túc
160.4. * Mãnh tổ Nguyễn Hữu Đầm
hiệu minh mẫn .
Con tổ Danh Huân
161.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Hưng hiệu viết nhu hoà nhu
từ thiện hảo .
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Khiên hiệu riệu chương
Sinh ra: 1. Nguyễn Hữu Phàn
Con tổ Danh Lực
162.1. Cao tổ khảo Nguyễn Danh Đá (ở Hùng Mĩ – Hải Thành – Hải Hậu)
Cao tổ tỷ
……………………..
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Đích
2. Nguyễn Văn
Đoan
163.2. Cao tổ khảo Nguyễn Danh Mãn
Cao tổ tỷ ………………………
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn
Nhỏ
Con tổ Danh Nấng
164.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Núi hiệu cần cán
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Tiến
hiệu nhu hoà
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Nga
2. Nguyễn Văn Tất
3. Nguyễn Văn
Khi
4. Nguyễn Văn Lưỡng
165.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhì
lang huý Ngàn hiệu đản đăng .
Cao tổ tỷ Trần quí Thị hiệu nhu hoà
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Sằn (Không có con nối tiếp)
166.3. Cao tổ khảo dân binh hương làng kỳ lão Nguyễn tam lang huý Trì
hiệu đôn lương
Cao tổ tỷ
Nguyễn Thị huý Uyên nhụ nhân
Cao tổ tỷ Trần
thị hàng nhì hiệu từ ý
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Thiêm
2. Nguyễn Văn Khanh
167.4. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn tứ lang huý Sính hiệu phác
trọng phủ quân
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Can hiệu tiết kiệm
Sinh ra: 1.
* Nguyễn Văn Tăn (Không có con nối tiếp)
2.
* Nguyễn Văn Ro (Không có con nối tiếp)
3. Nguyễn Văn Cật
Con tổ Công Quang
168.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Ước hiệu chân chính
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Nghể hiệu năng cần
(Không
có con nối tiếp)
169.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Văn Kiệm hiệu tiết chế cẩn độ
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng nhất huý Bốn
hiệu từ cần
(Không
có con nối tiếp)
170.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Thoan tự thanh lưu hiệu trung
trực phủ quân
Cao tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhì huý Sáu hiệu
trinh từ .
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Kính
2. Nguyễn Văn Khai
3. Nguyễn Văn Tính
Con tổ Công Nhuệ
171.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Phớn tự băng tâm hiệu thuần
cẩn phủ quân.
Cao tổ tỷ
Lưu quí Thị huý Ngắn nhụ nhân
Sinh ra: 1.
* Nguyễn Văn Lư (Không có con nối tiếp)
2. *
Nguyễn Văn Riệm (Không có con nối tiếp)
3. * Nguyễn Văn
Mô (Không có con nối tiếp)
4.
* Nguyễn Văn Điểu (Không có con trai nối tiếp)
5. Nguyễn Văn Thiệu
Con tổ Thịnh
171.1. Cao tổ khảo Nguyễn Văn Ưng
Sinh ra: 1. * Nguyễn Văn Thùng
2. * Nguyễn Văn
Ba
Con tổ Công Vành
172. Hậu duệ tổ Vành đã tìm về
cội nguồn từ năm 2003 ở địa chỉ làng Chung, xã Nhữ Cát, huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dương
Con tổ Văn Sầm
173.1. Cao tổ khảo Hương thôn kỳ lão Nguyễn nhất lang huý Khởi hiệu cẩn
trọng thanh trai
Cao tổ tỷ Nguyễn quí Thị hàng
nhất huý Lựa hiệu tiết kiệm nhụ nhân
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Thuận
Con tổ Văn Sim
174.1. Cao tổ khảo Lão nhiêu Nguyễn quí công huý Danh Trưng
Cao tổ tỷ Đỗ
quí Thị huý Nhẳng
Kế thất huý
Thị Mầm .
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Ruyên
Con tổ Duy Bái
175.1. Cao tổ khảo Nguyễn Duy Bền
Cao tổ tỷ
…………………………
Sinh ra: 1.
Nguyễn Văn Bỉnh
2.
Nguyễn Văn Yêm
Con tổ Văn Nhuốm
176.1. Hậu tổ khảo Nguyễn nhất lang tự Danh Nông hiệu năng cần
Hậu tổ tỷ Kim Thị hàng nhì hiệu tiết kiệm
(Không có con nối tiếp)
177.2. Cao tổ khảo Nguyễn nhị lang tự Danh Lưởng hiệu đôn thành chính
trực
Cao tổ tỷ Lưu Thị hàng tam hiệu nhu hoà
Sinh ra: 1.*
Nguyễn Văn Toản (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn Nhỉ
3. Nguyễn Văn Song
Con tổ Văn Đừng
178.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Ngũ hiệu viết cường tráng
Cao tổ tỷ Nguyễn Thị huý Hến (Không có con nối tiếp)
179.2. Cao tổ khảo Thọ hưởng biểu xuất Nguyễn nhị lang huý Nghẽo hiệu
đoan phác phủ quân
Cao tổ tỷ
Nguyễn Thị hàng nhất hiệu viết từ nhu nhụ nhân
Sinh ra: 1.*
Mãnh Sét
2. Nguyễn Văn Cọ
3. Nguyễn Văn
Cựa
180.3. Cao tổ khảo Nguyễn tam lang huý Chạt hiệu cường
tráng
Cao tổ tỷ Nguyễn
nhị nương huý Qui hiệu riệu ro
Sinh ra: 1. Nguyễn Văn Xe
Con tổ Văn Soạn
181.1. Cao tổ khảo Nguyễn nhất lang huý Danh Vân hiệu cần mẫn
Cao tổ tỷ
Nguyễn quí Thị hàng nhất hiệu tiết kiệm
Cao tổ tỷ Lưu
quí Thị hàng nhất hiệu trinh thục
Sinh ra: 1. *
Nguyễn Văn Mài (Không có con nối tiếp)
2. Nguyễn Văn
Vũ
Con tổ Viết An
182.1. Nguyễn Văn Hờn sinh ra: Mừng , Mười, Đan, Chích, Tuân
183.3. Nguyễn Văn Nghìn sinh ra : Sức, Lực
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét