32.
Tổ Riễm (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Liễn
(Đời 14)
Định cư ở Sài Gòn
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Riễm -
Sinh …………
Vợ Lưu Thị Mùi -
Sinh 1907 - 1985
(Con ông, bà Lưu Văn Vấn cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Nga Sinh 1984
(Chồng là ………………………..)
2. Nguyễn Thị Gái Sinh
…….
(Chồng là ………………………..)
3. Nguyễn Thị Oanh Sinh ……
(Chồng là ………………………..)
4. Nguyễn Văn Liễn Sinh ……..
Đời 14, sinh đời 15.
Đời 14
1. Nguyễn Văn Liễn - Sinh …….
Vợ …………………… - Sinh ….….
(Con ông, bà ………………….. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tiến Sinh 19…..
2. Nguyễn Văn Đạt Sinh 19….
3. Nguyễn Văn Thông Sinh 19….
4. Nguyễn Thị Dung Sinh 19…..
(Chồng là ……….. ……………………..)
Đời 15, sinh đời 16
33.
Tổ Huề (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Thuý Điều (Đời 14)
Định cư ở Hải Phòng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Huề - Sinh 1911 - 1991
Vợ Lưu Thị Sửu - Sinh 1913 - 1983
(Con ông, bà Lưu Văn Đan
cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thuý Điều Sinh
1932
2. Nguyễn Thị Hồng Sinh
1934
(Chồng là Lưu Văn Luân cùng làng)
3. Nguyễn Thị Phương Sinh
1936
(Chồng là Lưu Văn Thiệu cùng làng)
4. Nguyễn Xuân Mai Sinh
1945
5. Nguyễn Xuân Đào Sinh
1947
6. Nguyễn Văn Khánh Sinh
1950
7. Nguyễn Di Chúc Sinh
1953
8. Nguyễn Đắc Thọ Sinh
1957
9. Nguyễn Thị Tý Mất
lúc nhỏ
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Thuý Điều - Sinh 1932
Vợ Lưu Thị Phương - Sinh 1933
(Con ông, bà Lưu Văn Bào cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thuý Hùng Sinh 1952
2. Nguyễn Tiến Dũng Sinh 1954
3. Nguyễn
Thị Hương Sinh 1954
Chồng là
Hoàng Mai Hiến - Hải Phòng
4. Nguyễn
Chiến Thắng Sinh 1956
5. Nguyễn
Quang Vinh Sinh 1968
6. Nguyễn
Thị Bích Hằng Sinh 19...…..
(Chồng là
Trần Văn Thuận quê …………)
7. Nguyễn
Thị Nga Sinh
19...…..
(Chồng là
Trần Văn Hiệp quê ……………)
Đời
14.
2. Nguyễn
Xuân Mai - Sinh 1945
Vợ Phan
Thị Phương - Sinh 1949
Kỹ sư công nghiệp
(Con
ông, bà …………………………….. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Quốc Anh Sinh 1973
Đại học Tổng hợp
2. Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1975 Đại học sư phạm
(Chồng là ………………………………)
3. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
1977
Đời 14.
3. Nguyễn Xuân Đào sinh 1947
Vợ thị Trang sinh
( con ông ,bà )
Sinh con
đời 15
1.
Nguyễn Hải
Châu sinh
2.
Nguyễn Văn
Tuân sinh Phó chủ tịch phường .
Đời 14
4. Nguyễn Quốc Khánh - Sinh
1950
Vợ
Nguyễn Thị Liên - Sinh ………
(Con ông, bà )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Trường Sinh ……..
2. Nguyễn Văn Việt Sinh ……..
3. Nguyễn Thị Loan Sinh ………
(Chồng là ………………. ………………)
4. Nguyễn Thị Vân Sinh ………
(Chồng là ………………. ………………)
Đời 14
5. Nguyễn Di Chúc - Sinh 1953
Vợ ……. Thị Đảm - Sinh 1956
(Con ông, bà ………………. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Chính Sinh 1986
3. Nguyễn Thị Thoa Sinh
1988
(Chồng là ………………. ………………)
Đời 14
6. Nguyễn Đắc Thọ - Sinh 1957
Vợ Nguyễn Thị Hồng - Sinh 1959
(Con ông, bà ………………………. )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Huy Hoàng Sinh
1987 ( Đại học KTQD)
2. Nguyễn Thị
Huyền Sinh 1983 ( Đại
học ở Anh Quốc
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
1. Nguyễn Thuý Hùng -
Sinh 1952
Vợ Vũ Thị Minh
- Sinh 1953
(Con ông, bà ……………………….. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hoàng Hiệp Sinh 1976
2. Nguyễn Hoàng Hà Sinh 1979
3. Nguyễn Thị Vân Anh Sinh 1982.
(Chồng là ………. ………………)
4. Nguyễn Thị Minh Anh Sinh 1985
(Chồng là ………………………)
Đời 15
2. Nguyễn Tiến Dũng -
Sinh 1954 - Giám đốc SOS – Thạc sỹ
Vợ
Nguyễn Thị Hương Sinh
1953 - Thạc sỹ
(Con
ông, bà ………………………….. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hải Linh Sinh 19….
2. Nguyễn Văn Thuỷ Sinh 19….
Đời 15.
3. Nguyễn
Chiến Thắng - Sinh 1956
Vợ Lê
Kim Loan - Sinh ………..
(Con
ông, bà Lê Văn Quy – Hải Phòng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Quang Anh Sinh 19…..
2. Nguyễn Trường Giang Sinh
19….
Đời 15.
4. Nguyễn Quang Vinh - Sinh
1968
Vợ
Phạm Thị Kiền -
Sinh 1973.
(Con ông, bà Phạm Văn Thái
- Hải Phòng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Quang Minh Sinh
19…..
2. Nguyễn Thành Trung Sinh
19….
Đời 16, sinh đời 17
34. Tổ Truật (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn
Tuyển (Đời 15)
Định cư ở Hải Phòng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Truật -
Sinh ……….
Vợ
Nguyễn Thị Hoà - Sinh
……….
(Con ông, bà Nguyễn Nhì Sang
cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Phước Sinh
2. Nguyễn Văn Xoè Mất
sớm
3. Nguyễn Văn Sài Mất
sớm
4. Nguyễn Văn Tâm ( Téo) Sinh
5. Nguyễn Văn Bường Mất sớm
6. Nguyễn Thị Tèo Sinh 1…….
(Chồng là Cẩn quê Triệu Thông – Hải Hậu)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Phước - Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Tèo - Sinh …………..
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Kỹ cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nụ Sinh 1946
(Chồng là Nguyễn Thiện quê Trực
Bình)
2. Nguyễn Thị Hồng Sinh 1948
(Chồng là Roãn cùng làng)
3 Nguyễn Văn Tuyển Sinh 1951
4. Nguyễn Thị Xuân Sinh 1952
(Chồng là Lưu Ngọc Anh cùng làng)
5. Nguyễn Thị Mùi Sinh 1954.
(Chồng là Nguyễn Thành Chung quê Thái Bình)
6. Nguyễn Văn Cử Sinh 1956
7. Nguyễn Văn An Sinh 1958
8. Nguyễn Văn
Khang Sinh 1962
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Tâm (Téo) - Sinh 1932 - 1989
Vợ
LưuThị Thuỳ - Sinh 1936.
(Con ông, bà Lưu Văn Ruyến
cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thư Sinh 1959
(Chồng là Trần Văn Tuấn quê Trực Cát)
2. Nguyễn Thị Hoàn Sinh 1964
(Chồng là Nguyễn Văn Chiến - Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng)
3 Nguyễn Chí Thành Sinh 1970
4. Nguyễn Thị Hoa Sinh 1974
5. Nguyễn Thị Hiên Sinh 1977
(Chồng là Đỗ Ngọc Hiền - quê Trực
Tĩnh)
6 Nguyễn Chí Thanh Sinh 1980
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Tuyển - Sinh 1951
Vợ
Đinh Thị Toàn -
Sinh 1952
(Con ông, bà Đinh Văn Niệm
quê Phú Thọ )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị ánh Tuyết Sinh 1975
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Thị Thuỳ Liên Sinh 1978
(Chồng là ………………………………)
3 Nguyễn Quốc Toản Sinh 1985
Đời 15.
2. Nguyễn Tiến Cử - Sinh 1958
Vợ
Kim Thanh Mai - Sinh
1966
(Con ông, bà )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thuỳ Trang Sinh 1992
(Chồng là ………………………………)
2. …………………………… Sinh ……….
Đời 15.
3. Nguyễn Thanh An -
Sinh 1958
Vợ
Đỗ Thị Sửu -
Sinh 1962
(Con ông, bà Đỗ Văn Tác quê
Nghĩa Hưng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Xuân Yên Sinh
1987
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Thị Xuân Huyền Sinh 1990
(Chồng là ………………………………)
3 Nguyễn Thị Xuân Hương Sinh 1992
(Chồng là ………………………………)
Đời 15.
4. Nguyễn Minh Khang -
Sinh 1962
Vợ Dương Thi Quyết - Sinh 1964
(Con ông, bà Dương Văn Xuê quê Ninh Bình )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thảo Nguyên Sinh
1994
2. Nguyễn Minh Dũng Sinh
1998
Đời 15.
5. Nguyễn Chí Thành - Sinh
1970
Vợ Trần Thị Huệ -
Sinh 1971
(Con ông, bà Trần Văn Đính quê Cổ Lễ )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Chí Công Sinh
1994
2. Nguyễn Hoài Lâm Sinh
1999
Đời 15.
6. Nguyễn Chí Thanh -
Sinh 1980
Vợ
Nguyễn Thị Hoa - Sinh
1981
(Con ông, bà Nguyễn Văn Chiến cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hải Nam Sinh
2006
2. Nguyễn Văn Hải. Sinh
2011.
Đời 16, sinh đời 17
35.
Tổ Sảo (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Hà
(Đời 15)
Định cư ở Nam Định
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Sảo - Sinh ……….
Vợ Lưu Thị Chu - Sinh ……….
(Con ông,
bà Lưu
Tổng Thưởng cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Danh Giá Sinh
……..
2. Nguyễn Văn Sồ Mất
sớm
3. Nguyễn
Văn Thạnh Sinh ……..
4. Nguyễn Văn Sáng Sinh
……..
5. Nguyễn Văn Tư Sinh
……..
6. Nguyễn Văn Thái Sinh
……..
7. Nguyễn Thị Hợi Sinh …….
(Chồng là Hợi quê Trực Cát)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Danh Giá -
Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Thiết - Sinh …………..
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Lung cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Ngọc Hà Sinh 1953
2. Nguyễn Văn San Sinh …….
4. Nguyễn Thị Don lớn Sinh 1948
(Chồng là ……………. quê Nam Định)
5. Nguyễn Thị Don bé Sinh 1951 Tàn tật
Đời 14.
2. Nguyễn
Văn Thạnh - Sinh 1933
Vợ Lưu Thị Bút -
Sinh 1931
(Con ông, bà Lưu Văn Hiệu
cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thịnh Sinh 1960
(Chồng là Nguyễn Văn Dương cùng quê)
2. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1962
3. Nguyễn Thị Vân Sinh 1964
(Chồng là Nguyễn Văn Bốn cùng quê)
4. Nguyễn Thị Bích Sinh
1966
(Chồng là Nguyễn Văn Dược cùng quê)
5. Nguyễn Thị Tuyết Sinh 1968
(Chồng là Nguyễn Văn Doanh cùng quê)
Đời 14.
3. Nguyễn Văn Sáng -
Sinh 1934 -2012
Vợ Nguyễn Thị Huệ - Sinh 1937
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Miện cùng làng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Tươi Sinh 1959
(Chồng là Đỉnh ……………………….)
2. Nguyễn Văn Hoà Sinh
1963
3. Nguyễn Thị Liên Sinh…….
(Chồng là Trần Văn Hưng ………………..)
4. Nguyễn Văn Hợp Sinh
1967
5. Nguyễn Thị Xuyến Sinh 1968
(Chồng là Trần Văn Tình ……………..)
6. Nguyễn Thị Quyên Sinh 1972
(Chồng là Phạm Văn Chiến ……………..)
Đời 14.
4. Nguyễn Văn Tư - Sinh 1940
Vợ
…….. Thị Lan - Sinh 1942
(Con ông, bà Nghĩa quê Trực
Định )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Huệ Sinh 1967
2. Nguyễn Văn Hân Sinh
1969
3. Nguyễn Văn Hoan Sinh
1970
4. Nguyễn Văn Hải Sinh
1971
5. Nguyễn Thị Hạnh Sinh
1971
( chồng là )
6. Nguyễn Thị Hiền Sinh
1972
( chồng là )
7. Nguyễn Văn Hùng Sinh
1974
8. Nguyễn Thị Huế Sinh 1984
(Chồng là
………………… ………………..)
Đời
14.
5. Nguyễn
Văn Thái - Sinh 1942
Vợ ……..
Thị Hợi - Sinh 1945
(Con ông, bà Cung quê Trung Lao )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Sơn Sinh
……. Đại học Giao thông
5. Nguyễn
Thị Len Sinh ……
(Chồng là
………………… ………………..)
Đời
15, sinh đời 16
Đời
15.
1. Nguyễn
Ngọc Hà - Sinh 1962
Vợ
…………………. - Sinh …….
(Con ông, bà ……………………………. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1983
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1997
Đời 15.
1. Nguyễn Thanh San -
Sinh 1955 -2009
Vợ Nguyễn Thị Mai - Sinh 1960
(Con ông, bà Nguyễn Văn ……………….. )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Vương Sinh 1987
2. Nguyễn Văn Lang Sinh 1989
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Thắng - Sinh 1962
Vợ Nguyễn Thị Loan - Sinh 1966
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Bằng cùng làng )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Phượng Sinh 1987
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Thị Huyền Sinh 1993
(Chồng là ………………………………)
3. Nguyễn Thị Hường Sinh 1995
(Chồng là ………………………………)
4. Nguyễn Thị Yến Sinh 2008
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Hoà - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhàn - Sinh ……..
(Con ông, bà )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hạc Sinh ……..
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Thị Hiền Sinh ………….
(Chồng là ………………………………)
3. Nguyễn Văn Hiếu Sinh ……….
Đời 15.
5. Nguyễn Văn Hợp - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhẫn - Sinh ……..
(Con ông, bà …………………………… )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Tuấn Anh Sinh ……..
2. Nguyễn Thị Thanh Sinh ………….
(Chồng là ………………………………)
Đời 16, sinh đời 17
36.
Tổ Lăng (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Ninh (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Lăng -
Sinh ……….
Vợ cả Lưu Thị ích - Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Vũ cùng
làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Nồng Sinh
……..
2. Nguyễn Văn Tụ Sinh
……..
3. Nguyễn Văn Tam Sinh
……..
4. Nguyễn Văn Bôn Sinh
…….. liệt sỹ
5. Nguyễn Văn Hoè Sinh
……..
Vợ hai Lưu Thị Sáu - Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Chấn cùng làng ..)
6. Nguyễn Thị Gái lớn Sinh …….
(Chồng là Nguyễn Văn Phàm
cùng làng)
7. Nguyễn Văn Nặc Sinh
……..
8. Nguyễn Văn Đương Sinh
……..
9. Nguyễn Thị Gái em Mất sơ sinh
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Nồng Sinh
1932- 2011.
Vợ Lưu Thị Bích - Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Ry cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Chuẩn Mất
sớm
2. Nguyễn Văn Ninh Sinh
…….. Đại học Kinh tế
3. Nguyễn Thị Rậu Sinh ……..
(Chồng là …………………..quê Trực Đạo)
4. Nguyễn Thị Quyên Sinh
……..
(Chồng là Nguyễn Văn Thọ cùng quê)
4. Nguyễn Thị Chung Sinh
……..
(Chưa có chồng………………………………….)
Đời 14.
2. Nguyễn Hữu Tụ -
Sinh ……….
Vợ Đỗ Thị Thanh -
Sinh ……….
(Con ông, bà Đỗ Văn Riệm
ở Nam Định)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thanh Danh Sinh
……….
2. Nguyễn Thanh Lam Sinh ……..
3. Nguyễn Hồng Diên Sinh ……..
4. Nguyễn Huy Tưởng Sinh ……..
5. Nguyễn Thị Thanh Mai Sinh
……..
(Chồng là Duy Thanh …………………..)
Đời 14.
3. Nguyễn Văn Tam - Sinh ……….
Vợ
Lưu Thị Châu -
Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Phiệt
cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Đình Nguyên Sinh
…….
2. Nguyễn Văn Vương Sinh ……..
3. Nguyễn Văn Vang Sinh ……..
4. Nguyễn Thị Ngọc Sinh ……..
(Chồng là Thắng quê Trực Cát)
Đời 14.
4. Nguyễn Văn Hoè - Sinh ………. -2007- 20
Vợ cả …… Thị Nguyệt - Sinh ……….
(Con ông, bà Quyệt quê Trực Tĩnh)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Duy Sinh
…….
2. Nguyễn Văn Dân Sinh ……..
3. Nguyễn Thị Nga Mất sớm
Vợ hai
…… Thị Nhuần - Sinh ……….
(Con ông, bà Kỉnh quê Nghĩa
Phúc – Nghĩa Hưng)
4. Nguyễn Văn Quý Sinh ……..
Đời 14.
5. Nguyễn Văn Nặc - Sinh 1935 - 2007
Vợ Nguyễn Thị Thân Sinh 1931
(Con ông, Nguyễn Văn Nghĩa cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nhị Sinh
1954
(Chồng là Nguyễn Văn Chỉnh cùng làng)
2. Nguyễn Quốc
Trịnh Sinh 1955 -
Trung uý QĐ
3. Nguyễn Văn Lực Sinh 1958
4. Nguyễn Thị Thoa Sinh
1960
(Chồng là Nguyễn Văn Đợi cùng làng)
5. Nguyễn Văn Phu Sinh 1964 -
Trung uý QĐ
6. Nguyễn Nương Duyên Sinh 1966
7. Nguyễn
Thị Thơm Sinh 1973
(Chồng là …………………….……..)
Đời 14.
6. Nguyễn Hữu Đương - Sinh 1937 - 1986
Vợ
Lưu Thị Nhạn Sinh 1938
(Con ông, bà Lưu Văn Lý cùng
làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Cẩn Sinh ……Liệt sỹ chống
Tàu
2. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1962
3. Nguyễn Thị Tuyến Sinh
1965
(Chồng là Nghinh cùng làng)
4. Nguyễn Văn Đô Sinh 1967
5. Nguyễn Thị Huế Sinh
1972
(Chồng là ………….. Mường Xén - Nghệ An)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Ninh -
Sinh ……….
Vợ ……………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ……………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Chí Hiếu - Sinh ……….
2. Nguyễn Thị Bích Phương Sinh
……….
(Chồng là
………….. …………………)
Đời
15.
2. Nguyễn
Thành Danh - Sinh ……….
Vợ Trần Thị Thanh - Sinh ……….
(Con ông, bà Trần Văn Huân quê Hưng Yên)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Bích Đào Sinh
……….
(Chồng là ………….. …………………)
2. Nguyễn Trung Chính - Sinh ……….
Đời 15.
3. Nguyễn Thanh Lam - Sinh ……….
Vợ Trần Thị ánh -
Sinh ……….
(Con ông, bà Trần Văn
Thoan quê Bình Lục)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Bích Phương Sinh ……
(Chồng là ………….. …………………)
2. Nguyễn Thị Thanh Nhàn Sinh ……
(Chồng là ………….. …………………)
Đời 15.
4. Nguyễn Hồng Diên -
Sinh ……….
Vợ Trần Thị Nụ -
Sinh ……….
(Con ông, bà Trần Văn ……….
quê Bình Lục)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hồng Phú Sinh ……….
2. Nguyễn Hồng Phúc Sinh ……….
Đời 15.
5. Nguyễn Huy Tưởng -
Sinh ……….
Vợ
Vũ Thị Hương - Sinh ……….
(Con ông, bà Vũ Văn Thứ quê
Bình Lục)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hồng Quân Sinh ……….
2. Nguyễn
Thị Bích Loan Sinh ……….
(Chồng là
………….. …………………)
Đời
15.
6. Nguyễn
Đình Nguyên - Sinh ……….
Vợ Đỗ
Thị Hồng - Sinh ……….
(Con ông, bà Đỗ Văn Hưu quê Trực Cát)
Sinh các con
đời 16
1. Nguyễn quang Tuấn Sinh
……….
2. Nguyễn Thị Bích Thuỷ Sinh
……….
(Chồng là ………….. …………………)
3. Nguyễn Ngọc Anh Sinh
……….
Đời 15.
7. Nguyễn Văn Vượng - Sinh ……….
Vợ Vũ Thị Hà
- Sinh ……….
(Con ông, bà Mộc quê Cổ
Lễ)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Quốc Đạt Sinh
2004
2. …………………… Sinh ……….
Đời 15.
8. Nguyễn Văn Vang - Sinh ……….
Vợ
……. ……….. - Sinh
……….
(Con ông, bà …………………………..)
Sinh các con đời 16
1. …………………… Sinh ……….
2. …………………… Sinh ……….
Đời 15.
9. Nguyễn ngọc Duy - Sinh ……….
Vợ
Nguyễn Thị Phin - Sinh
……….
(Con ông, bà ……ở Nghĩa
hưng nam định)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Mạnh Hùng Sinh
……….
2. …………………… Sinh ……….
Đời 15.
10. Nguyễn Văn Dân - Sinh ……….
Vợ ……………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ……………………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thế Vinh Sinh
……….
2. Nguyễn Thị Chính Sinh
……….
(Chồng là
………….. …………………)
3. Nguyễn Đình
Nhật sinh 2010
Đời 15.
11. Nguyễn Quốc Trịnh - Sinh 1955 - 2012
Vợ Nguyễn Thị Đan -
Sinh 1958
(Con ông, bà Nguyễn Văn Đoan
quê Nam Trực)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Quốc Phát Sinh
1987 ĐH Thuỷ lợi
2. Nguyễn Quang Tuấn Sinh
1989 ĐH Thuỷ lợi
Đời 15.
12. Nguyễn Văn Lực - Sinh 1958
Vợ Nguyễn Thị Mái - Sinh 1960
(Con ông, bà
Đọc quê Thái Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hùng Sinh
1986 - ĐH Sư phạm
2. Nguyễn Thị Huyền Sinh
1990 -
ĐH Nhân văn
Đời 15.
13. Nguyễn Văn Phu - Sinh 1964
Vợ Nguyễn Thị Bích Thuỷ - Sinh 1969
(Con ông, bà Phật quê Cam Ranh)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Hồng Phương Sinh 1990
2. Nguyễn Hồng Phúc Sinh
1996
Đời 15.
14.Nguyễn Nương
Duyên sinh 1966
Vợ Nguyễn Thị
Thuỷ sinh 1969
( con
ông,bà Nguyễn văn Tu cùng làng )
Sinh các
con đời 16
1. Nguyễn
Văn Duy sinh 1991
2. Nguyễn
Văn Vinh sinh 1994
Đời 15.
15. Nguyễn Văn Dũng - Sinh …….
Vợ Lưu Thị Ngát -
Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Thiệu cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Mạnh Du Sinh 1989
2. Nguyễn Thị Lan Sinh
1991
Đời 15.
16. Nguyễn Văn Đô - Sinh 1967
Vợ Lưu Thị Duyên - Sinh 1972
(Con ông, bà Lưu Văn Sinh
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Tuấn Đạt Sinh
1992
2. Nguyễn Thị Kim Oanh Sinh
1994
Đời 16, sinh đời 17
1 . Nguyễn Quốc
Phát sinh 1987
Vợ là
Tạ Thị Thảo sinh
Sinh các con
37. Tổ Huỳnh
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn ………… (Đời …..)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Huỳnh -
Sinh ……….
Vợ Nguyễn Thị Bạch - Sinh ……….
(Con ông, bà Nguyễn Văn
……….. quê Hải Hậu)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Học Sinh
……..
Vợ là Ngó sinh Nguyễn Văn Tý không có con nối tiếp
2. Nguyễn Văn Hược Mất sớm
3. Nguyễn Thị Chuột Sinh
……..
(Chồng là Lưu Văn Thái cùng làng)
38.
Tổ Hài (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Ngoạn (Đời 15)
Định cư ở Yên Bái
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Hài - Sinh ……….
Vợ Trần Thị Cúc - Sinh ……….
(Con ông, bà Trần Văn ……….. quê Hải Hậu)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Tu Sinh
……..
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Tu Sinh ……….
Vợ …………………. - Sinh ……….
(Con ông, ………………quê Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Bình Sinh
……..
2. Nguyễn Văn Kha Mất sớm
3. Nguyễn Văn Ngoạn Sinh
…….. ở Yên Bái
( Vợ là …………………. quê Phú Thọ)
4. Nguyễn
Thị Loan Sinh ……..
(Chồng là
…………………. quê Thái Bình)
5. Nguyễn
Thị Bảy Mất lúc nhỏ
39. Tổ
Bưởng (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Khương (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Bưởng Sinh
……….
Vợ Lê Thị Cầm
- Sinh ……….
(Con ông, bà Lê Văn Tài ở
Cổ Lễ)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Biếc Mất sớm
2. Nguyễn Thị Nhun Mất sớm
3. Nguyễn Văn Tài Sinh
1927
4. Nguyễn Văn Cống lớn Mất 1945
5. Nguyễn Văn Cống em Mất
1945
6. Nguyễn Thị Gái Mất 1945
Đời 14 sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Tài Sinh 1927 - 2008
Vợ Lưu Thị Kiệm Sinh
1927 - 1995
(Con ông, bà Lưu Văn Tỵ cùng
làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Lực Mất
lúc nhỏ
2 . Nguyễn Thị Nguyệt Sinh
1954
(Chồng là Phùng Văn Rết quê Hải Dương )
3. Nguyễn Thị Dung Sinh
1959 Không
có chồng
4 . Nguyễn Văn Khương Sinh
1960
5. Nguyễn Thị Tuyết Sinh
1964
(Chồng là Học quê Trực Đạo)
6. Nguyễn Thị Tuyết Sinh
1968.
(Chồng là Chuân cùng làng)
7. Nguyễn Thị Xuyến Sinh
1972
(Chồng là Nguyễn Văn Thuật cùng làng)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Khương - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Hường - Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Thiều cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Quốc Khánh Sinh
1990
2 . Nguyễn Thị Hải Sinh
1991
(Chồng là ……………………………… )
3 . Nguyễn An Ninh Sinh
1960
Đời 16, sinh đời 17
* Tổ Khoan (Đời
13, sinh đời 14)
1. Nguyễn Thị Gái -
Mất năm 1945
2. Nguyễn Văn Quảng - Mất năm
1945
* Tổ Đồng (Đời 13, sinh đời 14)
1. Nguyễn Văn Thạnh - Mất năm
1945
Tổ Đúc (Đời 13, sinh đời 14)
1. Nguyễn Văn Đăng - Mất năm
1945
2. Nguyễn Văn Bệu - Mất năm
1945
3. Nguyễn Thị Gái -
Mất năm 1945
40. Tổ Úc
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Đức Hải (Đời 15)
Định cư ở Định Quán - Đồng Nai
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13:
1. Nguyễn Văn úc - Sinh ……….
Vợ Nguyễn Thị Thơm - Sinh ……….
(Con ông, bà Nguyễn Văn Khắc quê Quần
Lạc)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Hợi Sinh
1923 – 2002
( Chồng là Tăng Văn Thọ quê Trực Tuấn)
2. Nguyễn Thị Nga Sinh
1925 - 2006
( Chồng là Lưu Văn Vòm cùng quê)
3. Nguyễn Đức Lân Sinh
1926 – 2001
4. Nguyễn Thị Mai Sinh 1930
( Chồng là Lưu Văn Quý cùng quê)
5. Nguyễn Đức
Thiệu Sinh 1933 - Thiếu tá
6. Nguyễn Thị Châu Sinh 1936
( Chồng là Nguyễn Văn Trung quê Trực Tuấn)
7. Nguyễn Thị Tứu Mất sớm
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14:
1. Nguyễn Đức Lân - Sinh 1926 - 2001
Vợ cả Bùi Thị Thìn - Sinh 1928
(Con ông, bà Bùi Văn Chiểu quê Trực
Tuấn)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Hoà Sinh
1954
( Chồng là Lưu Văn Hóng cùng quê)
2. Nguyễn Thị Bình Sinh 1956
( Chồng là Độ quê Vĩnh Phú)
3. Nguyễn Thị Tươi Sinh
1958
( Chồng là Đua quê Duy Tiên)
4. Nguyễn Đức Hải Sinh
1960
5. Nguyễn Thị Dung Sinh 1966
( Chồng là Tự cùng quê)
Vợ hai Bùi Thị Vân
- Sinh 1949
(Con ông, bà Bùi Văn Dẫn quê Xuân Ninh)
6. Nguyễn Thị
Phượng Sinh ………
( Chồng là Nguyễn Văn Luyện quê Hải Hà – Hải Hậu)
7. Nguyễn Thị Cúc Sinh ……….
( Chồng là
……………………………….)
Đời 14.
2. Nguyễn Đức Thiệu Sinh 1933
Vợ Trần Thị Tuất Sinh
1940
(Con ông, bà Trần Văn
Đãng quê Trực Tuấn)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Hùng Cường Sinh
1960
2. Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1963
( Chồng là Nguyễn Văn Liên quê ý Yên)
3. Nguyễn Đại Quốc Sinh
1967
4. Nguyễn Văn Việt Sinh
1970
5. Nguyễn Thị Thu Sinh 1977
( Chồng Nguyễn Văn Trung cùng quê)
6. Nguyễn Huy Hoàng Sinh 1981
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Hải - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Hồng - Sinh 1960
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Diễn cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hưng Sinh
……..
2. Nguyễn Thị Phương Sinh ……..
( Chồng là ………………………….)
2. Nguyễn Văn Hùng Sinh
…….
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Cường - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Dục - Sinh 1964
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Hành………… quê
Thái Nguyên)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Quốc Cương Sinh 1982
2. Nguyễn Văn Ninh Sinh
1984
Đời 15.
3. Nguyễn Đại Quốc Sinh 1967
Vợ ……………….. - Sinh.
………..
(Con ông, bà
…………………………………….)
Sinh các con đời 16
1. …………………….. Sinh ………..
2. …………………….. Sinh ………..
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Vịêt - Sinh 1969
Vợ Lê Thị Huyền -
Sinh 1982
(Con ông, bà Lê Luân quê Hưng Yên)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hùng(Nghĩa ) Sinh
………
2. Nguyễn
Thị Hà Vi Sinh 2011.
Đời
15.
4. Nguyễn
Huy Hoàng - Sinh 1982
Vợ Đào
Thị Giang - Sinh 1982
(Con ông, bà Đào Văn Bình quê Hà Nội)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Anh Sinh
2004
2. …………………….. Sinh ………..
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16.
1. Nguyễn Văn Hưng - Sinh 1985
Vợ Phạm Thị Thuý Nga - Sinh 1990
(Con ông, bà
Phạm Thanh Hải quê Đắc Lắc)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn ………….. Sinh
……….
2. …………………….. Sinh ………..
2.Nguyễn Quốc Cương Sinh
Vợ Sinh
(
con ông,bà … quê…
)
Sinh con đời 17
1 . Nguyễn Thành Công sinh
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Nhiệm
(Chồng là Nhiệm cùng làng)
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Phi
(Chồng là Phi cùng làng)
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Miện
(Chồng là Lưu Miện cùng
làng)
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Tôm
(Chồng là là Huyền - Hải Phú - Hải Hậu)
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Nhuần Mất
sớm
(Chồng là Lưu Văn Thái cùng
quê)
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Nhuận Mất
sớm
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Mười
(Chồng là Nguyễn Văn Hy cùng
làng)
41.
Tổ Tâm (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Đức Chiến (Đời 15)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13:
1. Nguyễn Văn Tâm - Sinh ……….
Vợ Bùi Thị Em
- Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… quê Làng Sở – Trực Đạo)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Tuất Sinh
1933 - Lưu lạc từ năm 1945
2. Nguyễn Đức Minh Sinh
1935 - 2007
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Đức Minh -
Sinh 1935 - 2007
Vợ cả Nguyễn Thị Toan - Sinh 1937
(Con ông, bà Nguyễn Thị
Giữa cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Doan Sinh
1960 - Chưa chồng
2. Nguyễn Văn Chiến Sinh
1962
3. Nguyễn Văn Triệu Sinh
1966
4. Nguyễn Thị Dân Sinh 1968
( Chồng là
Lưu Thân cùng quê)
5. Nguyễn Văn Chiều Sinh
1970
6. Nguyễn Thị Thịnh Sinh
1972
( Chồng là Thắng quê Hoà Bình)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Chiến - Sinh 1962
Vợ Lưu Thị Phượng - Sinh 1965
(Con ông, bà Lưu Văn Thà cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thị Thư Sinh 1984
( Chồng là
………………………………..)
2. Nguyễn Thị Lan Anh Sinh
1987
( Chồng là ………………………………..)
3. Nguyễn Thị Ngọc ánh Sinh
1994
( Chồng là ………………………………..)
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Triệu -
Sinh 1966
Vợ Trần Thị Phương - Sinh 1968
(Con ông, bà ………………….. quê
Nam Trực)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thành Nam Sinh 1992
2. Nguyễn
Thị Thảo Sinh
1999
( Chồng là
………………………….)
Đời 15.
3.
Nguyễn Đức Triều - Sinh 1970
Vợ Nguyễn Thị Hải - Sinh 1974
(Con ông, bà Tinh cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thị Thu Hằng Sinh 1997
2. Nguyễn
Việt Hoàng Sinh 2007
42. Tổ
Sắc (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Quốc Phú (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14 :
Đời 13.
1. Nguyễn Quốc Sắc -
Sinh ……….
Vợ
Nguyễn Thị Thảo - Sinh
……….
(Con ông, bà ………………… quê Liêm Hải)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Quốc Bảo Sinh
…….
2. Nguyễn Văn Khánh Sinh
………
3. Nguyễn Thị Hồ Sinh 1929
( Chồng là Tuyền ở Trực Bình)
4. Nguyễn Thị Hương Sinh ………
( Chồng là Nãi cùng làng)
5. Nguyễn
Quốc Thái Sinh 1940
Đời
14 sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn
Quốc Bảo - Sinh ……….
Vợ
TrầnThị Anh Thư - Sinh
……….
(Con
ông, bà ………………… quê Hà Nội)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Quốc Phú Sinh 1949
2. Nguyễn Thị Bích Thuỷ Sinh
1952
3. Nguyễn Thị Như Vân Sinh
1955
(Chồng Nguyễn Phương Hợp – Hà Nội)
4. Nguyễn Quốc Hải Sinh 1958
5. Nguyễn Thị Thuý Mai Sinh 19
( Chồng Bùi Văn Khang ………………..)
6 Nguyễn Thị Tuyết Chinh Sinh
( Chồng ……………………………………..)
Đời 14.
2. Nguyễn Quốc Khánh - Sinh ……….
Vợ Trần Thị Chung
- Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… quê Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Quốc Hội Sinh 1957
2. Nguyễn Thị Nga Sinh 1959 - ĐH
Ngoại ngữ
3. Nguyễn Quốc Việt Sinh 1962
Đời 14.
1. Nguyễn Quốc Thái - Sinh ……….
Vợ
Khổng Thị Thịnh - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… quê
Quảng Ninh)
Sinh các con đời 15
1 Nguyễn Văn Vinh Sinh 1967
2 Nguyễn Thị Dung Sinh 1971 ĐH Sư phạm
( Chồng là Nguyễn Văn Hạnh quê Quảng Ninh )
3. Nguyễn Văn Huy Sinh 1979
Đời 15 sinh đời 16:
Đời 15.
1. Nguyễn Quốc Phú - Sinh 1949
Vợ Khương Thị Quế Mai - Sinh 1951
(Con ông, bà ………………… quê
Quảng Ninh)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê Sinh 1974. ĐH Sư phạm
( Chồng là ……………………….……….)
2. Nguyễn Quốc Định Sinh 1976
3. Nguyễn Quốc Nghĩa Sinh 1981
Đời 15.
2. Nguyễn Quốc Hải - Sinh 1965
Vợ Trần Thị Thuý Hằng
- Sinh 1965
(Con ông, bà ………………… …………..)
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Quốc
Hiệp Sinh
2.
Nhuyễn Quốc Huy Sinh ………
Đời 16 sinh đời 17:
Đời 16.
1. Nguyễn Quốc Định - Sinh 1976
Vợ Hoàng Thị Lan Anh
Sinh 1981
(Con ông, bà ………………… …………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Hoàng Khải Sinh 2008
Đời 16.
2. Nguyễn Quốc Nghĩa - Sinh 1981
Vợ Nguyễn Thị Thuý An - Sinh 1982
(Con ông, bà ………………… …………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Quốc Đạt Sinh 2009
43. Tổ Nam Hương (Sửu) (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Tiến (Đời 15)
Định cư ở Hà Nội
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Nam Hương (Sửu) - Sinh ……….
Vợ cả Nguyễn Thị Mũn - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… quê Trực Bình)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Lý Sinh
……. Mất sớm
Vợ hai Nguyễn Thị Giữa Sinh ……….
(Con ông, bà …………………
quê Hà Nội)
2. Nguyễn Văn Hùng Sinh ………
Liệt sỹ Chống Mỹ
3. Nguyễn Văn Dũng Sinh ………
4. Nguyễn Thị ………. Sinh ………
( Chồng là …………………… quê Hà Nội)
Đời 14 sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Hùng - Sinh ……….
Vợ cả………………. - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… …………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tiến Sinh …….
2 Nguyễn Thị Lan Sinh
1960
( Chồng là Dương Thẩm Bình …………….)
Vợ hai ………. Thị Ngát Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… …quê Hải Phòng)
3. Nguyễn Văn Dương Sinh …….
4. Nguyễn Văn Tuấn Sinh …….
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Dũng - Sinh ……….
Vợ ……………………. - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………… … Hà Nội)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Minh Sinh …….
2. Nguyễn Văn Thân Sinh …….
3. Nguyễn Văn Tuất Sinh …….
4. Nguyễn Văn Ất Sinh
…….
Đời 15, sinh đời 16:
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Tiến - Sinh 1954
Vợ Lương Thị Thuận - Sinh 1958
(Con ông, bà ………………… …quê Hà Nội)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Việt Hà Sinh
1984
2. …………… Sinh …….
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Dương - Sinh 1968
Vợ
Phạm Thị Phương Hiền - Sinh 1971
(Con ông, bà ………………… …quê Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Minh Hương Sinh
2000
2. …………………… Sinh …….
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Tuấn - Sinh
1972
Vợ Đồng Mỹ Ánh - Sinh 1974
(Con ông, bà ………………… ………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đồng Thu Trang Sinh 2001
2. Nguyễn Đồng Thu Ngân Sinh 2006
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Minh
Vợ ....................
Sinh con đời 16:
1. Nguyễn Văn
Linh
Đời 15.
5. Nguyễn Văn Thân
Vợ.....................
Sinh con đời 16:
1. Nguyễn Văn Đức
Đời 15.
6. Nguyễn Văn Tuất
Vợ
.....................................
Sinh con đời 16:
1. Nguyễn Văn Tú
Đời 15.
7. Nguyễn Văn Ất
Vợ............................
Sinh con đời 16:
1. Nguyễn Văn Hiếu
44
Tổ Bào (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Công (Đời 15)
Định cư ở Đồng Nai
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Bào - Sinh ……….
Vợ cả Nguyễn Thị Ngọ - Sinh ……….
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Chư cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Tiệc - Sinh
…….
(Chồng là Tuấn quê Trực Đạo)
Vợ hai Phạm Thị Sửu - Sinh ………. Mất 1998
(Con ông, bà ………………… …quê
Trực Thanh)
2. Nguyễn Văn Chủng Sinh
………
Mất sớm
3. Nguyễn Quốc Lập Sinh ………
4. Nguyễn Văn Trung Sinh ………
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Quốc Lập - Sinh ……….
Vợ Nguyễn Thị Tâm -
Sinh ……….
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Tứ cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thành Công - Sinh …….
2. ………………….. - Sinh ………
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Trung - Sinh ……….
Vợ cả Lưu Thị Ngát
- Sinh ……….
(Con ông, bà Lưu Văn Việt………………….)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Trung Tá Sinh 1989
2. Nguyễn Thị Tú Sinh
1991
45.
Tổ Liên (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn văn Toản (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Liên - Sinh ………
Vợ Trần Thị Quý - Sinh ……….
(Con ông, bà Trần Văn
………………quê Hà Nội)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Hằng- Sinh …….
(Chồng là ………………quê Quảng Nam)
Vợ hai Đỗ Thị Thêu - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………. Chợ Quỳ – Nam
Trực)
2. Nguyễn
Thị Nga Sinh
…….
(Chồng là
………………quê Thái Nguyên)
3. Nguyễn Quốc Hà Sinh
……… ĐH
Sư phạm
4. Nguyễn
Thị Thái Sinh
…….
(Chồng là Nguyễn Văn Lương quê Hải Hậu)
5. Nguyễn Quốc Hưng Sinh
………
6. Nguyễn Quốc Dụng Sinh
………
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Quốc Hà Sinh ………
Vợ ……………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà Liên
……………………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Toản Sinh ………
2. Nguyễn Văn Thịnh Sinh …….
Đời 14.
1. Nguyễn Quốc Hưng Sinh
………
Vợ ……………….. Sinh ……….
(Con ông, bà ………….
……………………..)
Sinh các con đời 15
1. ………………………Sinh ………
2. ………………………Sinh ………
Đời 14.
1. Nguyễn Quốc Dụng -
Sinh ………
Vợ ……………….. - Sinh
……….
(Con ông, bà Liên
……………………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh ………
2. Nguyễn
Văn Long Sinh …….
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Mưu Sinh ………
( Lấy chồng Hải Hậu)
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Riệp Sinh ………
( Chồng là Lưu Riệp cùng
làng)
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Khoai Mất năm
1945
Đời 13.
1. * Nguyền Văn Tìu Mất năm 1945
Đời 13.
1. * Nguyền Thị Em con
(Con là Kén quê Trực Đạo)
46.
Tổ Nhuần (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Nhã (Đời 14)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Nhuần - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Tỉu - Sinh ……….
(Con ông, bà …………………………………..)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Tẹo Sinh 1918
(Chồng là Lưu Văn Nức cùng làng)
2. Nguyễn Văn Nhã Sinh 1922
Đời 14, sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Nhã - Sinh 1922.
Vợ Nguyễn Thị Tẹo - Sinh 1917 - 2006
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Ngoạn cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nhạn Sinh 1947
( Chồng là ……………………………….)
* 2. Nguyễn Văn Phong Sinh 1948- 1999 Không có vợ
3. Nguyễn Thị Vân Sinh 1949
( Chồng là …………………………………)
4. Nguyễn Văn Năm Sinh 1950
5. Nguyễn Văn Điền Sinh 1951
6. Nguyễn
Thị Thái Sinh
1952
( Chồng là
………………………………..)
7. Nguyễn
Thị Phương Sinh 1953
( Chồng là
………………………………..)
8. Nguyễn
Thị Hoa Sinh
1954
( Chồng là
………………………………..)
9. Nguyễn
Văn Thanh Sinh 1955
10. Nguyễn
Thị Hương Mất lúc nhỏ
Đời 15, sinh đời 16:
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Năm - Sinh ………
Vợ ……………….. - Sinh
……….
(Con ông, bà ……….
……………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ĐứcThọ Sinh
……
2. Nguyễn Xuân Lộc Sinh
……
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Điền - Sinh 1950
Vợ ……………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ……….
……………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Vượng Sinh
………
2. Nguyễn Thị ……….. Sinh
…….
( Chồng là ………………………………..)
Đời 15.
3.
Nguyễn Văn Thanh - Sinh 1950
Vợ ……………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ……….
……………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Khang Sinh
………
2. Nguyễn Thị ……….. Sinh …….
( Chồng là ………………………………..)
Đời 16, sinh đời 17:
47.
Tổ Mạo (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Ngọc (Đời 15)
Định cư ở …………………………
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Mạo - Sinh 1899 – 1969
Vợ Nguyễn Thị Gấm - Sinh 1907 - 1982
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Ngoạn cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Mịch Sinh 1932 –
2004
2. Nguyễn Văn Kiểu Sinh 1940
3. Nguyễn Thị Ngoan Sinh 1945
(Chồng là Nguyễn Văn Na quê Thái Bình)
4. Nguyễn Thị Ngoãn Sinh
1948 -
tàn tật
Đời 14, sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Mịch - Sinh 1932 - 2004
Vợ Nguyễn Thị Loan - Sinh 1932
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Sót cùng làng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh 1957
(Chồng là Vẫn quê Thái Nguyên)
2. Nguyễn Thị Hoa Sinh 1959
(Chồng là Năm quê Hải Hậu)
3. Nguyễn Văn Ngọc Sinh 1961
4. Nguyễn Văn Sơn Sinh 1964
5. Nguyễn Thị Mai Sinh 1967
(Chồng là Quân quê Thái Nguyên)
6. Nguyễn Thị Thu Sinh 1970
(Chồng là Trung quê Nghệ An)
7. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1974
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Kiểu - Sinh 1940
Vợ Phạm Thị Yến
- Sinh 1946
(Con ông, bà Phạm Văn ………. quê Nghĩa Hưng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Oanh Sinh 1957
(Chồng là Thân Văn Quân quê Hà Bắc)
2. Nguyễn Thị Tâm Sinh 1974
(Chồng là Trịnh Hồng Sơn quê Thái Nguyên)
3. Nguyễn Thị Hạnh Sinh 1977
(Chồng là Lê Công Phan quê Hà
Nội)
4. Nguyễn Thị Vân Sinh 1980
(Chồng là Tạ
Trần Thiêm quê Thái Nguyên)
Đời
15, sinh đời 16:
Đời 15.
1. Nguyễn
Văn Ngọc
- Sinh 1961
Vợ
Nguyễn Thị Tôn - Sinh
1961
(Con ông, bà Nguyễn Văn ………quê Thái
Nguyên)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Long Sinh
1988
2. Nguyễn
Thị Trang Sinh 1998
(Chồng là ………………………………..)
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Sơn - Sinh 1964
Vợ Dương Thị Nga - Sinh 19……
(Con ông, bà Ngọc quê Hải
Hoà)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh 1983
(Chồng là ……………… quê Hải Hoà
2. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1985
3. Nguyễn Văn Nam Sinh
1993
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Tuấn - Sinh 1974
Vợ Vũ Thị Hương
- Sinh 19……
(Con ông, bà
Thái quê Hải Hoà )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Chinh Sinh
2000
2. Nguyễn Thị Bảo Chân Sinh
2005
Đời 16, sinh đời 17:
48. Tổ
Rung (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Thong (Đời 14)
Định cư ở Hà Nội
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Thị Bệ
- Sinh ……..
Chồng Lưu Văn Bệ cùng làng - Sinh …….
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Rung -
Sinh …….. mất 1995
Vợ ………………. - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………….)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Thong Sinh 1938
2. Nguyễn
Thị Mơ Sinh
1938
(Chồng là
……… Văn Nghinh ………………..)
3. Nguyễn
Thị Chanh Sinh 1940
(Chồng là Ba quê Hải Phòng)
4. Nguyễn Thị Hồng Sinh 1945
(Chồng là Lưu Văn Long quê Hương
Cát)
3. Nguyễn Văn Thoả Sinh
1958 -
mất sớm
Đời 13.
1. *
Nguyền Thị Tháu Sinh năm
……….
Đời
14, sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn
Văn Thong - Sinh 1936
Vợ
Nguyễn Thị Mai - Sinh
1940
(Con ông, bà Nguyễn Văn ……… cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh ………..
2. Nguyễn Văn Hùng Sinh ………..
3. Nguyễn
Văn Thắng Sinh ………..
4. Nguyễn
Thị Thắm Sinh ……….
(Chồng là
………………………………..)
Đời
15, sinh đời 16:
49. Tổ
Miến (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Huy (Đời 14)
Định cư ở Nam Định
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Miện -
Mất lúc nhỏ
2.Nguyễn thị Chinh
Chồng la Lưu văn Hiệu
3.Nguyễn thị Lệ
chồng là Nguyễn văn Lệ
Đời 13.
2. Nguyễn Văn Miến - Sinh 1913 - 2001
Vợ Nguyễn Thị Sáu - Sinh 1913 - 1989
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Tảo cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Tiến Huy Sinh 1939
2. Nguyễn Thị Xuân Sinh 1940
(Chồng là Lưu Văn Học cùng quê)
3. Nguyễn Viết Huân Sinh 1944
4. Nguyễn Thị Sợi Sinh 1947
(Chồng là Nguyễn Văn Hộ cùng quê)
5. Nguyễn Thị Lụa Sinh 1951
(Chồng là Phạm Đức Nhân cùng quê)
6. Nguyễn Thị The Sinh 1954
(Chồng là Lưu Văn Lộc cùng quê)
7. Nguyễn Văn Khiên Sinh 1959
Đời 14, sinh đời 15:
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Huy - Sinh 1939
Vợ Phạm Thị Loan - Sinh 1940
(Con ông, bà Phạm Văn Miên quê Trực
Thanh)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Phương Sinh
1972
(Chồng là Trần Văn Tuấn quê Nam
Định)
2. Nguyễn Tiến Long Sinh
1974
3. Nguyễn Trọng Khánh Sinh 1979
Đời 14.
2. Nguyễn Viết Huân
- Sinh 1944 mất
Vợ Quản Song Nga - Sinh 1946
(Con ông, bà Quản Văn ……… quê Hải Phòng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Cẩn Ngân Sinh 1972
(Chồng là Tống Quốc Hưng quê Ca Na Đa)
2. Nguyễn Cẩm Linh Sinh
1979 ĐH Cơ khí
Đời 14.
3. Nguyễn Văn Khiên - Sinh 1959
Vợ Lưu Thị Nhi
- Sinh 1965
(Con ông, bà Lưu Văn Quán cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Mạnh Trường Sinh
1985
2. Nguyễn ánh Thịnh Sinh
1986
Đời 15, sinh đời 16:
Đời 15.
1. Nguyễn Tiến Long - Sinh 1974
Vợ
Nguyễn Thị Giang - Sinh 1980
(Con ông, bà …………………. Nghệ An)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Tiến Dũng Sinh 2002
2. Nguyễn Tiến Anh Sinh ……….
Đời 15.
2. Nguyễn Trọng Khánh -
Sinh 1979
Vợ
Nguyễn Thị Hương -
Sinh 1984
(Con ông, bà …………………. Nghệ An)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn …………. Sinh ……
2. ……………………. Sinh ……….
3. Nguyễn Mạnh Trường sinh
1985
Vợ là
Sinh các con
1.Nguyễn Hải Đăng sinh
* Tổ Vinh
(Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13 sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Vinh - Sinh ……
Vợ Nguyễn Thị Huệ - Sinh ……..
(Con ông, ………………………………..)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Tiến Mịch (Khảm) Sinh ……
2. Nguyễn Văn Trị Mất
sớm
3. Nguyễn Văn Át Mất
sớm
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Khảm - Sinh ……
Vợ Lưu Thị …… - Sinh ……..
(Con ông, bà Lưu Văn Căn cùng làng)( sau tái giá lấy ông Nguyễn Chuyên )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nhánh Sinh ……
(Chồng là Nguyễn Văn Sinh cùng quê)
50. Tổ Cổn
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Cường
(Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Cổn - Sinh 1902 - 1984
Vợ Nguyễn Thị Tý - Sinh 1913 – 1989
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Luật cùng làng)
Sinh các con đời 14:
1. Nguyễn Thị Tỵ Sinh 1922
(Chồng là Lưu Văn Chế cùng quê)
2 Nguyễn Thị Vược Sinh 1926
(Chồng là Liệp quê Trực Bình)
3. Nguyễn Quốc Bào Sinh 1928 Liệt sỹ chống Pháp
4 Nguyễn
Thị Thân Sinh
1932
(Chồng
là Ninh Văn Thân ở Phú An)
5. Nguyễn
Văn Việt Sinh 1937
6. Nguyễn Văn Bao Sinh 1937
Đời 14, sinh đời 15
1. Nguyễn Văn Việt - Sinh 1937
-1995
Vợ Phạm Thị Tập - Sinh 1942
(Con ông, bà Tham ở Hải
Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Dung Sinh
1961 – 1984 - Mất sớm
2. Nguyễn Văn Cường Sinh
1964
3. Nguyễn Văn Tung Sinh
1968
4. Nguyễn Văn Quyết Sinh
1970
5. Nguyễn Thị Sen Sinh 1973
(Chồng là Lưu Văn May cùng quê)
6. Nguyễn Văn Hoạch Sinh
1975
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Bao - Sinh 1937
Vợ Nguyễn Thị Thược - Sinh 1940
(Con ông, bà Khu ở Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hùng Sinh 1965
2. Nguyễn Văn Sơn Sinh 1967
3. Nguyễn Thế Hải Sinh 1969
4. Nguyễn Sơn Hà Sinh
1971
5. Nguyễn
Quốc Thắng Sinh 1975
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn
Văn Cường - Sinh 1964
Vợ Ngô Thị Hương - Sinh 1966
(Con ông, bà Ngô Văn Huyến ở Trực Đạo)
Sinh các con
đời 16
1. Nguyễn
Quốc Hùng Sinh 1987
2. Nguyễn Thị Minh Hằng Sinh
1990
(Chồng là Phạm Văn Hưng cùng quê)
3. Nguyễn Thị Thanh Hải Sinh 1993
(Chồng là
…………………… …..…..)
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Tung - Sinh 1968
Vợ
Trần Thị Hiền -
Sinh 1969
(Con ông, bà Trần Văn Mộc ở
Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Hiếu Sinh
1991
2. Nguyễn Thị Thảo Sinh 1996
(Chồng là …………………… cùng quê)
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Quyết - Sinh 1970
Vợ
Trần Thị Lựu - Sinh
1969
(Con ông, bà Trần Văn Thanh
ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Mạnh Kiên Sinh
1996
2. Nguyễn Mãnh Chiên Sinh
1998 – Mất sớm
3. Nguyễn Thị Tâm Sinh 2004
(Chồng là …………………… ……………)
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Hoạch - Sinh 1975
Vợ Lưu Thị Loan - Sinh 1978
(Con ông, bà Lưu Văn Tá cùng
quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Minh Hoàng Sinh
2001
2. ………………….. Sinh ……..
Đời 16, sinh đời 17:
Đời 16.
1. Nguyễn Quốc Hùng -
Sinh 1987
Vợ Nguyễn Thị Thuỷ - Sinh 1990
(Con ông, bà Nguyễn Văn Thu
ở Trực Bình)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Gia Bảo Sinh 2008
2. …………………… Sinh ……
51. Tổ Chí
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Triệu (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Chí - Sinh 1906
Vợ Lưu Thị Ve - Sinh 1909
(Con ông, bà Lưu Văn Vấn
cùng làng)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Cung Sinh 1932
2 Nguyễn Văn Luỹ Sinh
1939
3. Nguyễn Thị Cáy Mất sớm
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Cung - Sinh 1932.mất
Vợ
Lưu Thị Sửu -
Sinh 1937
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Cải Sinh 1956
(Chồng là Nguyễn Văn Bảy cùng quê)
2. Nguyễn Thị Vòng Sinh 1957
(Chồng là Lưu Văn Hiếu cùng làng
3. Nguyễn Văn Quang Sinh 1960 –
2004
4. Nguyễn Văn Thúng Sinh 1962
5. Nguyễn Văn Chuẩn Sinh
1966
6. Nguyễn Thị Khuyên Sinh
1966
(Chồng là …………………………….)
Đời 14.
2. Nguyễn Văn Luỹ - Sinh 1940 - 2004
Vợ Nguyễn Thị Liên - Sinh 1942 -
2012
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Sót cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1968
2. Nguyễn Trường Giang Sinh
1972
3. Nguyễn Thị Hà Sinh 1976
(Chồng là ………………….. quê Hà Nội)
2. Nguyễn Thị Hiêng Sinh 1981
(Chồng là ………………………………… )
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Quang - Sinh 1960 - 2004
Vợ Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1962
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tú
cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Truyện Sinh 1993
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Thị Chiêm Sinh 1996
(Chồng là ……………………………..)
3. Nguyễn Văn Triệu Sinh
1999
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Thúng - Sinh 1962
Vợ Nguyễn Thị Hoa - Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Văn Ưu cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ngát Sinh 1986
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Trọng Nguyên Sinh 1988
3. Nguyễn Thị Nhài Sinh 1990
(Chồng là ……………………………..)
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Chuẩn - Sinh 1966
Vợ Lưu Thị Hoàn Sinh 1969
(Con ông, bà Lưu Văn Quý cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Như Nguyện Sinh 1989
1. Nguyễn Thị Ngọc Thuỳ Sinh 1992
(Chồng là ………………………………)
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Dũng - Sinh 1968
Vợ
Vũ Thị Phượng - Sinh 1968
(Con ông, bà Vũ Văn
……….. Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Thành Đạt Sinh 2006
2. ………………….. Sinh………
Đời 15.
5. Nguyễn
Trường Giang Sinh 1972
Vợ
Đồng Thị Xuân - Sinh 1976
(Con ông, bà Đồng Văn ích ở Trực Cát)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hoài Sinh 2002
2. Nguyễn Đức Anh Sinh 2004 Mất sớm
Đời 16, sinh đời 17
52.
Tổ Biều (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Ẩm (Đời 14)
Định
cư ở Thác Bà
Đời
13, sinh đời 14:
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Biều Sinh
………
Vợ cả …………………… - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Qúa Sinh ………. Mất lúc còn nhỏ
2 Nguyễn Văn ẩm Sinh …….
Vợ hai …………………… - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
3 ………………….. Sinh………
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn ẩm -
Sinh 1939
Vợ Lưu Thị Hường - Sinh 1942
(Con ông, bà Lưu Văn Sô cùng quê)
Sinh các con đời 15
1 ………………….. Sinh………
2 ………………….. Sinh………
53.
Tổ Bấm (Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13:
1. Nguyễn Văn Bấm -
Sinh 1908
Vợ Nguyễn Thị Nuôi - Sinh 1910
(Con ông, bà
…………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Ngà Sinh
1935
(Chồng là Nguyễn Văn Roãn cùng quê)
2. Nguyễn Văn Chu Sinh 1938
3. Nguyễn Thị Thanh Sinh
1940
(Chồng là Nguyễn Văn Thặng cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14:
1. Nguyễn Văn Chu - Sinh 1938 Liệt sỹ chống Mỹ
Vợ Trần Thị Tép -
Sinh 1940
(Con ông, bà Trần Văn
Thục ở Trực Cát)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Chung Sinh
1965
(Chồng là Trần Văn Lành quê Trực Cát)
54.
Tổ Kiền (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Phàm (Đời 15)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13.
1. Nguyễn Văn Chi
- Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Sảo - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn
Hiệu Sinh …… Không
có con nối tiếp
Đời 13.
2. Nguyễn Văn Kiền
- Sinh ………
Vợ ………………….. - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Xứ Sinh ……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14.
1. Nguyễn Văn Xứ Sinh
…….
Vợ …………………… Sinh ……….
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Gái Sinh………
( Chồng là Khánh cùng quê)
2. Nguyễn Văn Phàm Sinh………
3. Nguyễn Thị Hằng Sinh………
(Chồng là …………………………………)
4. Nguyễn Văn Kế Sinh………
5. Nguyễn Văn Khương Sinh………
6. Nguyễn Văn Việt Sinh………
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15.
1. Nguyễn Văn Phàm - Sinh 1940
Vợ Nguyễn Thị Hiệc - Sinh 1940
(Con ông, bà Đường cùng
quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Ước Sinh 1977
2. Nguyễn Thị Mơ Sinh 1979
Đời 15.
2. Nguyễn Văn Kế
Sinh …….
Vợ ……………………… - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 16
1. …………………… Sinh………
2. ……………………. Sinh………
Đời 15.
3. Nguyễn Văn Khương - Sinh …….
Vợ
…………………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Tĩnh Sinh………
2. Nguyễn Văn Quang Sinh………
3. Nguyễn Văn Nam Sinh………
Đời 15.
4. Nguyễn Văn Việt - Sinh …….
Vợ …………………….. - Sinh ……….
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Cường Sinh………
2. Nguyễn Văn Thịnh Sinh………
Đời 16, sinh
đời 17
Đời 16.
3. Nguyễn Văn Ước
- Sinh 1977
Vợ Nguyễn Thị Thảo - Sinh 1977
(Con
ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Phương Sinh 2005
* Tổ Kế + Tổ Cật (đời 13)
Không có nối tiếp
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét