63. Tổ Tuy
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Gió (Thanh) (Đời 16)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Tuy - Sinh
………
Vợ Vũ Thị Gắt -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Tuý Sinh ……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Tuý - Sinh
………
Vợ Đoàn Thị Mùi - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Bão Sinh ……
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Bão - Sinh
….. mất
Vợ Nguyễn Thị Mơ
- Sinh 1929
(Con ông, bà Nguyễn Văn ……….. cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hải Sinh
1950
(Chồng là Nguyễn Hữu Văn, sinh 1951)
2. Nguyễn Thị Mưa Sinh 1950
(Chồng là ………………………)
3. Nguyễn Văn Gió (Thanh)Sinh
1956
4. Nguyễn Thị May Sinh 1960
(Chồng là Trần Văn Huỳnh sinh 1960)
5. Nguyễn Thị Phú Sinh
1963
6. Nguyễn Văn Nam Sinh 1965
7. Nguyễn Thị Hương Sinh 1967
(Chồng là Bùi Liên, sinh 1966)
8. Nguyễn Thị Tám Sinh 1969
(Chồng là Bùi Văn Ô sinh 1965)
9. Nguyễn Thị Chín Sinh 1973
(Chồng là Nguyễn Văn Khảnh sinh 1970)
10. Nguyễn Văn Mười Sinh
1975
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Gió - Sinh 1956
Vợ Nguyễn Thị Huệ - Sinh 1959
(Con ông, bà Nguyễn Văn ………………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1987 Mất lúc nhỏ
2. Nguyễn Đức Sơn Sinh 1989
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Nam - Sinh 1965
Vợ Bùi Thị Chinh
- Sinh 1967
(Con ông, bà Bùi Văn ……….. ……………..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Anh Sinh 1989
2. Nguyễn Văn Đức Sinh 1990
3. Nguyễn Văn Pháp Sinh 1992
Đời 16
16.3. Nguyễn Văn Mười - Sinh 1975
Vợ Bùi Thị
Biển - Sinh 1974
(Con ông, bà Bùi Văn ……….. ……..)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thanh Tùng Sinh 1997
2. Nguyễn Thị Hằng Sinh 2000
64.
Tổ Khoả (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Thành (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Khoả - Sinh ………
Vợ Mai Thị Tròn - Sinh ………
(Con ông, bà
…………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Khơm Sinh ……
2. Nguyễn Thị Sen Sinh
…….
(Chồng là Sen cùng quê)
3. Nguyễn Văn Hoãn Sinh ……
Không có vợ
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Khơm - Sinh
………
Vợ Lưu Thị Mai -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Cậu Sinh ……
2. Nguyễn Văn Đọc Sinh ……
3. Nguyễn Văn Học Sinh ……
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Đọc - Sinh
………
Vợ Lưu Thị Sáu -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Thành Sinh 1947
2. Nguyễn
Thị Thực Sinh 1949
(Chồng
là Hoàng Sinh quê Sài Gòn)
3. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1951
4. Nguyễn Văn Uông Sinh 1953
5. Nguyễn Thị Thơm Sinh 1955
(Chồng là
Nguyễn Văn Ngũ cùng làng)
6. Nguyễn Thị Hoa Sinh 1957
(Chồng là
Nguyễn Văn Tuất quê Hà Đông)
7. Nguyễn Văn Lộc Sinh 1959
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Học - Sinh
……… mất
Vợ Bùi Thị Nuôi - Sinh 1928
(Con ông, bà ……………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Yên Sinh 1953
(Chồng là
……………………….)
2. Nguyễn Văn Bình Sinh 1955
3. Nguyễn
Văn Long Sinh
1957
4. Nguyễn
Thị Nội Sinh 1959
(Chồng
là ………………………)
5. Nguyễn Văn Lâm Sinh 1961
Đời
16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn
Văn Thành - Sinh 1947
Vợ Lưu Thị Huê
- Sinh 1949
(Con ông, bà Lưu Văn Phùng
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Thu Sinh 1976
(Chồng là Nguyễn
Văn Sơn cùng quê)
2. Nguyễn Văn Công Sinh 1978
3. Nguyễn Văn Bằng Sinh 1980
4. Nguyễn Thị Ngọc Sinh 1983
(Chồng là
………………………..)
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Tuấn - Sinh 1951 ở Sài Gòn
Vợ Nguyễn Thị Càn - Sinh 1953
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Phú cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Văn Long Sinh 1979
2. Nguyễn
Thị Loan Sinh
1981
(Chồng
là ………………..……………..)
3. Nguyễn
Thị Quí Sinh 1983
(Chồng
là ………………..……………..)
Đời 16
16.3. Nguyễn
Văn Uông -
Sinh 1953
Vợ cả Đặng Thị Tuệ - Sinh 19…..
(Con ông, bà ………………….. Phủ Lý – Hà
Nam)
Sinh các con
đời 17
1. Nguyễn Thị Vân Sinh 1980
(Chồng là Nguyễn Văn Sùng ở Trực Cát)
2. Nguyễn Thị Hiên Sinh 1982
(Chồng là
………………..……………..)
3. Nguyễn Thị Huyên Sinh
1984
(Chồng là Mạnh
ở Trực Cát)
4. Nguyễn
Mạnh Thắng Sinh 1994
Vợ hai Nguyễn Thị Liên - Sinh 1970
(Con
ông, bà ………………….. quê Trực Đạo)
5.
Nguyễn Thị Thương Sinh 2002
(Chồng
là ………………..……………..)
6.
Nguyễn Thị Phương Sinh 2007
(Chồng
là ………………..……………..)
Đời 16
16.4. Nguyễn
Văn Lộc -
Sinh 1959
Vợ Nguyễn Thị
An -
Sinh 1951
(Con ông, bà Nguyễn Văn Hộ
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Nghĩa Sinh 1983
2. Nguyễn Thị Tâm Sinh 1985
(Chồng là
………………..……………..)
Đời 16
16.5. Nguyễn Văn Bình - Sinh 1955
Vợ cả ………………… - Sinh 19…..
(Con ông, bà …………….. Phủ Lý – Hà Nam)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Anh Phương Sinh 1988
(Chồng là ………………..……………..)
Vợ hai Trần Thị Lan Anh - Sinh 19…..
(Con ông, bà ………………….. quê Hà Nội)
2. Nguyễn Quỳnh Phương Sinh 1996
3. Nguyễn Đức Huy Sinh
……..
Đời 16
16.6. Nguyễn Văn Long -
Sinh 1957
Vợ Nguyễn Thị Khiển -
Sinh 1970
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Tuấn Hoàn Sinh 1991
2. Nguyễn Thị Ngọc Huyền Sinh
1996
Đời 16
16.7. Nguyễn Văn Lâm -
Sinh 1961
Vợ Lại Thị Thanh Xuân - Sinh 1976
(Con ông, bà
……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Bảo Sơn Sinh ………..
2. Nguyễn Thị Thu Trang Sinh ………..
(Chồng là
………………..……………..)
Đời 17, sinh đời 18
Đời 17
17.1. Nguyễn Văn Công - Sinh 1978 - 2009
Vợ Vũ Thị Na - Sinh 1982
(Con ông, bà Vũ Văn Soạn
quê Trực Đạo)
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn Văn Tiến Sinh 2001
2. Nguyễn Thị Hiền Sinh 2003
Đời 17
17.2. Nguyễn Văn Bằng - Sinh
1980
Vợ Nguyễn Thị Huyền - Sinh 1981
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Chỉ cùng quê)
Sinh các con đời 18
1. Nguyễn
Thị Thảo Sinh 2002
2. Nguyễn Văn Duy Sinh 2003
Đời 14 sinh đời 15
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Hoãn - Sinh ………
Vợ ………………. - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Mít - Sinh
…… ở Z183 - Trấn Yên -Yên Bái
(Chồng là
…………………………………….)
65.
Tổ Bàng (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Kiếm (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Bàng -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Tính - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Thêu Sinh
……
2. Nguyễn Văn Thốn Sinh …….
3. Nguyễn Văn Dẻm Sinh ……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Thêu -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Vòng - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hài Sinh ……
2. Nguyễn Văn Tấn Sinh
…….
3. Nguyễn Văn Lành Sinh ……
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Hài - Sinh 1922 mất
Vợ Lưu Thị Hồng - Sinh 1920
(Con ông, bà Lưu Thị Đồng cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Mận Sinh
1946
(Chồng là Nguyễn Văn Tĩnh cùng quê)
2. Nguyễn Văn Kiếm Sinh
1947
3. Nguyễn Thị Đấu Sinh
1949
(Chồng là Nguyễn Văn Bình cùng quê)
4. Nguyễn Văn Mua Sinh 1956
5. Nguyễn Thị Tiến Sinh
1958
(Chồng là Đoàn
Xuân Viên quê Lai Châu)
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Tấn - Sinh 1924 - 1997
Vợ Nguyễn Thị Tạo - Sinh 1920
(Con ông, Nguyễn Văn Sen
cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Cải - Sinh
1946
(Chồng là Phạm Văn Tuấn cùng quê)
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Lành - Sinh 1926
Vợ Lưu Xuân Phi - Sinh 1929
(Con ông, Lưu Văn ………………………….)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Định Sinh
1980
2. Nguyễn Thị Oanh Sinh
1982
(Chồng là ………………………………….)
3. Nguyễn Thị Hiền Sinh
1984
(Chồng là ………………………………….)
4. Nguyễn Thị Hương Sinh
1986
(Chồng là ………………………………….)
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Kiếm -
Sinh 1947 ở Lai Châu
Vợ Lưu Thị Tuất
- Sinh 1949 ở Lai Châu
(Con ông, bà Lưu Văn ………………………)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Minh Sinh
1974
(Chồng là ……………………………….)
2. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh 1976
(Chồng là ……………………………….)
3. Nguyễn Thị Tằm Sinh
1981
(Chồng là ……………………………….)
4. Nguyễn
Văn Phong Sinh 1983
5. Nguyễn Văn Dũng Sinh
1985
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Mua - Sinh 1956
Vợ Phạm Thị Toàn
- Sinh 1961
(Con ông, bà Phạm Văn Hà
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Tiến Sinh
1981
2. Nguyễn Văn Phóng Sinh
1983
3. Nguyễn Văn Cảnh Sinh
1985
Đời 17 sinh
đờ 18
Đời 17
Nguyễn Văn Phóng
sinh 1983
Vợ Đào thị Nga sinh
Sinh các con :
1 .
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
* 2. Nguyễn Văn Thốn - Sinh
………
Vợ Lưu Thị Em - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Nhiêu (Nuôi) Sinh ……
2. Nguyễn Thị Hoa Sinh
……
(Chồng là
…………………….quê Thái Nguyên)
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn
Văn Nhiêu (Nuôi) - Sinh ……… ở Nam Định
Vợ …………………….. - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Thắng - Sinh ……
Đời
14, sinh đời 15
Đời 14
* 1. Nguyễn
Văn Dẻm - Sinh ………
Vợ
Lưu Thị Em -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Tin Sinh
1926
(Chồng là Lưu Đáp cùng quê)
2. Nguyễn Văn Ong Sinh
1930
3. Nguyễn Thị Én Sinh
1934
(Chồng là …………………quê Phương Định)
4. Nguyễn Thị Én Sinh
1934
(Chồng là Lưu Bộc cùng quê)
5. Nguyễn Thị Én Con Sinh
(Sinh con đời 15 là Ngyễn Thanh Hà - Sinh 1975) – (Xin nhập họ)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15. 1. Nguyễn Văn Ong - Sinh 1926 - 1997
Vợ Lưu Thị Hon - Sinh 1930
(Con ông, bà Riệp cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Ngót Sinh
1945
(Chồng là ………………………………..)
2. Nguyễn
Thị Ngoan Sinh 1947
(Chồng
là Mạc Sơn cùng quê)
3. Nguyễn
Thị Toan Sinh
4. Nguyễn
Văn Bảo Sinh 1951
5. Nguyễn Thị Vân Sinh
1952
(Chồng là Nguyễn Văn Lâm cùng quê)
6. Nguyễn Văn
Chủ Sinh 1954 Đại học Quân y
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Bảo -
Sinh 1951
Vợ Lưu Thị Hà - Sinh 1951
(Con ông, bà Lưu Văn Hào cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Khánh Sinh
1992
2. Nguyễn Văn Khang Sinh
1994
3. Nguyễn Thị Huyền Sinh
1999
(Chồng là
……………………………….)
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Chủ - Sinh
1954
Vợ Nguyễn Thị Chinh - Sinh …….
(Con ông, bà ……………………quê
ở Nam Định)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Đức Long Sinh
2007
Đời 16
16.3. Nguyễn Thanh Hà - Sinh
1975
Vợ Đoàn Thị Phương - Sinh
1974
(Con ông, bà Đoàn Cơ Đỉnh cùng làng )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn Đông Sinh
1997
2. Nguyễn
Văn Thái Sinh 2003
* Tổ
Khi (Đời 13, sinh đời 14)
Đời
13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Khi - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Nhiệm - Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Đát Mất sớm
* Tổ Nhàng
(Đời 13, sinh đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Nhàng -
Sinh ……… Mất sớm
Vợ Nguyễn Thị Ngợi -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………)
66.
Tổ Tít (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Tuyển (Đời 16)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Tít - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Nhẫn -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Em Sinh ……
(Chồng là Đoán
cùng quê)
2. Nguyễn Thị Nuôi Sinh …….
(Chồng là Nuôi
cùng quê)
3. Nguyễn Thị Tê Sinh …….
(Chồng là Tê cùng
quê)
4. Nguyễn Văn
Lanh Sinh ……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Lanh - Sinh
………
Vợ Lưu Thị Lơ -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Đăng Sinh ……
(Chồng là Đăng cùng quê)
2. Nguyễn Thị Trập Sinh …….
(Chồng là Trập cùng quê)
3. Nguyễn Văn Tẩm Sinh
…….
4. Nguyễn Thị Quýt Em Sinh …….
(Chồng là
Nguyễn Văn Thuận cùng quê)
5, Nguyễn Thị Em Mất
sớm
6.
Nguyễn Văn Tịch Mất sớm
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Tẩm - Sinh 1938 (Liệt sỹ)
Vợ Đoàn Thị Thìn
- Sinh 1938
(Con ông, bà Đoàn Văn
Thừa)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Tuyển Sinh 1960
2. Nguyễn Thị Tuyến Sinh 1962
(Chồng là Trần Văn Thuỷ quê Trực Cát)
3. Nguyễn Thị Nụ Sinh 1965
(Chồng là Thiết – ly hôn)
Đời 16 sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Tuyển Sinh
1960
Vợ Nguyễn Thị Hoa Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Thị Bôi
cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn
Thị Huyền Sinh 1987 ĐH Ngoại thương
2.
Nguyễn Thị Hà Sinh 1990
3. Nguyễn
Văn Hiếu Sinh 1993
4. Nguyễn
Văn Trung Sinh 1994
66. Tổ
Cã (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Thắng
(Đời 16)
Định
cư ở Lâm Đồng
Đời
13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Cã - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Thảo - Sinh ………
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Nhớn Sinh
……
2.
Nguyễn Thị Hý (Thường) Sinh …….
(Chồng là Đoàn
Văn Thường)
3. Nguyễn Văn Rinh Sinh
……
4. Nguyễn Thị Tòng Sinh …….
(Chồng là Tòng
cùng quê)
5. Nguyễn Văn
Miên Sinh ……
6. Nguyễn Văn
Biểng Sinh ……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Rinh - Sinh
……… mất
Vợ cả Nguyễn Thị Chích -
Sinh ………
(Con ông, bà
…………………………………)
Vợ hai Nguyễn Thị Thân - Sinh 1920
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn thị Duẩn Sinh …….
(Chồng là
………………………….)
2. Nguyễn Thị Ngoan Sinh
1947
(Chồng là
………………………….)
3. Nguyễn Văn Thặng Sinh
1948
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Miên - Sinh
……… mất
Vợ Nguyễn Thị Miên - Sinh
1924
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh 1948
(Chồng là …………………
quê Hải Phòng)
2. Nguyễn Xuân Kiên Sinh 1951
3. Nguyễn Xuân Cẩn Sinh 1953
4.
Nguyễn Thị Thân Sinh 1955
(Chồng
là ………………… quê Hải Phòng)
5.
Nguyễn Thị ất Sinh 1957
(Chồng
là ………………… quê Hải Phòng
6.
Nguyễn Thị Thoa Sinh 1959
(Chồng
là ………………… quê Hải Phòng )
7. Nguyễn
Văn Thuấn Sinh 1961
8. Nguyễn Văn Huấn Sinh
1963
Đời 14
14.3. Nguyễn Văn Biểng - Sinh
1918 - 2002
Vợ Nguyễn Thị Yểng - Sinh 1925
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Thứ)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Gái Mất sớm
2. Nguyễn Thị Hào Sinh 1948
(Chồng là ………………… …………….)
3. Nguyễn Thị
Xu Sinh 1950
(Chồng là Vũ
Văn Khuê ở Trực Cát)
4. Nguyễn Văn
Khoái Sinh 1952
5. Nguyễn Thị Xê Sinh 1955
(Chồng là Phạm
Văn Hữu ở Trực Cát
6. Nguyễn Văn Biêng Sinh 1957
7. Nguyễn Văn Biềng Sinh 1960
8. Nguyễn Thị Xoa Sinh 1963
(Chồng là Nam ở
Miền Nam)
9. Nguyễn Văn
Biệng Sinh 1968
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Thặng -
Sinh 1948 - 2008
Vợ …… Thị Liên - Sinh 1946
(Con ông, bà ………………quê Trực Thuận)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Lâm Sinh 1972
(Chồng là
………………………….)
2. Nguyễn Thị Lý Sinh
1974
(Chồng là
………………………….)
3. Nguyễn Thị Lan Sinh
1978
(Chồng
là ………………………….)
4. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1981
6. Nguyễn Văn Lợi Sinh 1983
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Kiên -
Sinh 1951 (ở Lương Sơn – Hoà Bình)
Vợ Vũ Thị Soạn -
Sinh 1953
(Con ông, bà ……………………quê Hưng Yên)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Cường Sinh 1975
2. Nguyễn Văn Trung Sinh 1976
3. Nguyễn Huy Thành Sinh 1983
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Cẩn - Sinh
1953
Vợ Nguyễn Thị Phương - Sinh 1954
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Trí cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Minh Cương Sinh
1975
2. Nguyễn Minh Quyết Sinh 1976
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Thuấn - Sinh
1965
Vợ …….. Thị Minh
- Sinh 1954
(Con ông, bà ……………. Trực Đông)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Thuần Sinh
1988
2. Nguyễn Thế Vượng Sinh 1990
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Huấn -
Sinh 1969
Vợ Nguyễn Thị Tuyết - Sinh 1970
(Con ông, bà ………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị ánh Hồng Sinh
1992
2. Nguyễn Thị Thu Hà Sinh
1996
3. Nguyễn Đức Nam Sinh 2004
Đời 15
15.6. Nguyễn Văn Khoái - Sinh
1952 – 1992 - ĐH
Pháp lý
Vợ Lê Thị Thành
- Sinh 1955
(Con ông, bà ……………………quê Quảng Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thuỷ Sinh 1991
(Chồng là ………………………….. )
Đời 15
15.7. Nguyễn Văn Biêng - Sinh
1957 - ĐH Sư
phạm
Vợ Nguyễn Thị Ưng - Sinh 1965
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Thặng cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Phú Cường Sinh 1990 Học viện Kỹ thuật QS
2. Nguyễn Thị Thuỳ Dung Sinh 1997
(Chồng là ………………………….. )
Đời 15
15.8. Nguyễn Văn Biềng - Sinh
1960 - ĐH Luật
Vợ Vũ Thị Nhàn
- Sinh 1963
(Con ông, bà Vũ Văn Nhiệm
quê Nam Hải)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Bảo Sinh 1990 - ĐH
Luật
2. Nguyễn Văn Linh Sinh 1996
Đời 15
15.9. Nguyễn Văn Biệng - Sinh
1968
Vợ Nguyễn Thị Mai - Sinh 1970
(Con ông, bà ………………….quê Nghệ Tĩnh)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Thị Yến Sinh 2004
Đời
16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn
Văn Thắng - Sinh 1980
Vợ Nguyễn Thị Hằng - Sinh 1981
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Yến Nhi Sinh 2006
(Chồng
là ………………………….)
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Lợi - Sinh
1983
Vợ …………………. - Sinh ………
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………… Sinh ………..
2.
………………………… Sinh ………..
Đời 16
16.3. Nguyễn Văn Cường - Sinh
1975
Vợ Nguyễn Thị Chiến - Sinh 1982
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Hải Yến Sinh 2001
2.
Nguyễn Đức Tuấn Sinh 2002
Đời 16
16.4. Nguyễn
Văn Trung - Sinh
1976
Vợ ………………..
- Sinh ……
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con
đời 17
1.
Nguyễn Đức Hậu Sinh ………
2. …………………. Sinh ………
Đời 16
16.5. Nguyễn
Huy Thành - Sinh 1985
Vợ
Trần Thị Hường - Sinh 1985
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Trần Diệp Chi Sinh 2006
2. …………………. Sinh ………
Đời 16
16.6. Nguyễn Minh Cương - Sinh
1975
Vợ Trần Thị Sen
- Sinh 1975
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Hương Quỳnh Sinh 2000
2. Nguyễn Trùng Dương Sinh 2005
Đời 16
16.7. Nguyễn Minh Quyết -
Sinh 1976
Vợ Nguyễn Kim Anh - Sinh 1982
(Con ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Tố Uyên Sinh
2003
2. Nguyễn Quỳnh Chi Sinh 2007
67.
Tổ Trân (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Toàn (Đời 16)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Trân - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Tuất -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Trọng - Sinh
……
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Trọng - Sinh
……… mất
Vợ Lưu Thị Trọng -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Sửu Sinh
1949
(Chồng là ………………………… )
2. Nguyễn Văn Tâm Sinh 1950 Liệt
sỹ chống Mỹ
3. Nguyễn Thị Vân Sinh 1955
(Chồng là ………………………… )
4. Nguyễn Thị Quý Sinh
1960
(Chồng là ………………………… )
5. Nguyễn Văn Tiến Sinh
1965
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Tâm - Sinh
1950
Vợ …… Thị Nhài - Sinh
1950
(Con ông, bà
…………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Toàn Sinh 1971
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Tiến - Sinh
1966
Vợ …… Thị Zon - Sinh
1964
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Mai Lương Sinh
2000
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Toàn - Sinh
1971
Vợ Lê Hồng Điệp - Sinh
1973
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Lê Phương Dung Sinh 1995
68. Tổ Chử
(Đời 12, sinh đời 13)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Khẩn (Đời 15)
Đời 12, sinh đời 13
Đời 12
1. Nguyễn Văn Chử ( Bể) -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Sáu -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 13
1. Nguyễn Văn Bôn Sinh
……
2. Nguyễn Thị Gái lớn Sinh ……..
(Chồng là Nghiêm cùng quê có con
gái lấy Lưu Văn áp )
3. Nguyễn Thị Gái con Sinh
……..
(Chồng là Ký cùng quê có con gái
là Lý)
4. Nguyễn Bá Câu Sinh
……
5. Nguyễn Văn Lẫm Sinh
……
6. Nguyễn Văn Thuận Sinh
……
7. Nguyễn Văn Hoà Sinh
……
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Bôn - Sinh
………
Vợ ………………… -
Sinh ………
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Đức Sinh
…… Không có vợ
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Lẫm - Sinh
………
Vợ Nguyễn Thị Gái -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Dài (Thành) Sinh 1939 (Liệt sỹ)
2. Nguyễn Thị Rộng (Lưu lạc)
Đời 13
13.3. Nguyễn Văn Thuận - Sinh ……..
Vợ Nguyễn Thị Đơn sinh (Không sinh con là bà mẹ Việt Nam
anh hùng)
Nuôi cháu là Liệt sỹ Nguyễn Văn Thành
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Thành - Sinh 1939 (Liệt sỹ)
Vợ Lưu Thị Loan - Sinh
1940
(Con ông, bà Lưu Văn Cấp
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Khẩn -Sinh 1958
2. Nguyễn Văn Tấn -Sinh 1960
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Khẩn - Sinh 1958
Vợ Vũ Thị Hợi - Sinh
1959
(Con ông, bà Vũ Văn Thí
quê ở Trực Thanh)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh
1982
(Chồng là Đồng Văn Chánh quê ở Trực Khang)
2. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1984
3. Nguyễn Thị Nhung Sinh
1986
(Chồng là ………………………………………)
4. Nguyễn Văn Khanh Sinh 1992
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Tấn - Sinh 1960
Vợ Nguyễn Thị Loan -
Sinh 1960
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tu cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Trọng Sinh 1984
2. Nguyễn Văn Trường Sinh 1986
3. Nguyễn Thị Dung Sinh 1988
(Chồng là …………………………………)
4. Nguyễn Văn Tùng Sinh 1992
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh
1984
Vợ là Hoàng Thị Hà Sinh 1983 (Quê ở Hà Nội)
Sinh các con đời 17
69. Tổ Số
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Thừa
(Đời 14)
Định cư ở Hải Phòng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Số - Sinh
……… mất
Vợ ……………………… - Sinh
……… mất
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Thừa Sinh
……
2. Nguyễn Thị Gái lớn Sinh ……..
(Chồng là Đoàn Tầm cùng quê )
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Thừa - Sinh
………
Vợ ……………………… - Sinh ………
(Con ông, bà ……………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Văn Thanh Sinh ……
70. Tổ
Tịnh (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Điệu
(Đời 14)
Định cư ở Hải Phòng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Tịnh - Sinh
……… mất
Vợ Lưu Thị Ruyên - Sinh
……… mất
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Sót (Điệu) Sinh
1932
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Điệu Sinh 1936
Vợ Vũ Thị Dậu Sinh 1932
(Con ông, bà Vũ Văn Diểu
– Quốc Tuấn – Hải Phòng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Đại Sinh 1958
2. Nguyễn Văn Hội Sinh 1963
3. Nguyễn Thị Kim Thuỷ Sinh
1966
(Chồng là ………………………………………)
4. Nguyễn Văn Chiều Sinh 1968
5 Nguyễn Thị Ngoan Sinh
1972
(Chồng là Đồng Xuân Hinh – An Đồng – An Hải – Hải Phòng)
6 Nguyễn Thị Thêu Sinh
1966
(Chồng là ………………………………………)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Đại Sinh 1958
Vợ Bùi Thị Thư Sinh 1958
(Con ông, bà Bùi Văn Lâm
– Hồng Bàng – Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Dung Sinh 1983
3. Nguyễn
Thị Thảo Sinh
1988
(Chồng là
………………………………………)
Đời 15
15.2. Nguyễn
Văn Hội Sinh
1963
Vợ Nguyễn Thị Đức Sinh 1966
(Con ông, bà Nguyễn Văn ……– Hồng Bàng
– Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thế Vũ Sinh
1987
2. Nguyễn Thế Dũng Sinh 1989
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Chiều Sinh 1968
Vợ Chu Thị Thuý Sinh 1972
(Con ông, bà Chu Văn …… –
Quốc Tuấn – Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Trung Việt Sinh
1992
2. Nguyễn Văn Quân Sinh
2003
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Dung Sinh 1983
Vợ Nguyễn Thị Yến Sinh
1983
(Con ông, bà
Nguyễn Văn Lân – Thượng Lý – Hải Phòng)
Sinh các con đời 17
1. ……………………… Sinh ………
2. ……………………… Sinh ………
71 Tổ
Phúc (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Cao
(Đời 14)
Định cư ở Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Phúc - Sinh
………
Vợ …………………… - Sinh
………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Cao Sinh ……..
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Cao - Sinh
………
Vợ Lưu Thị Mùi - Sinh 1931
mất 2008
(Con ông, bà Lưu Tiêu cùng
quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Định Sinh ……..
2. Nguyễn Văn Nghĩa Sinh ……..
3. Nguyễn Văn Hiếu Sinh ……..
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Định Sinh
…….
Vợ Tăng Thị Thái Sinh …….
(Con
ông, bà Tăng Văn ……………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Nam Sinh 1983
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Nghĩa Sinh
…….
Vợ Nguyễn Thị Chiến Sinh
…….
(Con ông, bà Ngyuễn Văn ………………..)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Cảnh Sinh ………
2. ………………………. Sinh ………
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Hiếu Sinh …….
Vợ Nguyễn Thị Thoan Sinh …….
(Con ông, bà Ngyuễn Văn
Kháng cùng làng)
Sinh các con đời 16
1. ……………………….. Sinh ………
2. ……………………….. Sinh ………
72. Tổ Thấn
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Tiến
(Đời 14)
Định cư ở Nhân Nghĩa – Hoà Bình
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Thấn - Sinh
………
Vợ Xuất giá - Sinh ………
(Con ông, bà )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Thị Thái Sinh ……….
(Chồng là
Thái ở Hải Phòng)
2. Nguyễn Văn Tiến Sinh
……….
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Tiến - Sinh
……… mất 2006
Vợ Lưu Thị Ngát - Sinh ………
(Con ông, bà Lưu Văn Tuẫn hiên đang ở Hoà Bình )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Toàn Sinh
……..
2. Nguyễn Văn Diện Sinh ……..
3. Nguyễn Thị Nụ Sinh
……..
(Chồng là …………………………………..)
73. Tổ Chuyên
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Nghệ
(Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
1. Nguyễn Văn Cảo - Sinh
……… Không có vợ
Đời 13
13.2. Nguyễn Văn Chuyên - Sinh 1912 - 1980
Vợ cả
Nguyễn Thị Hồng - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn
Văn Tám quê ở Thái Bình)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Lụa - Sinh 1939
(Chồng là Lưu Văn Hinh cùng quê)
Vợ hai Nguyễn Thị Gái - Sinh ………
(Con ông, bà Nguyễn Văn Tâng
cùng quê)
2. Nguyễn Thế Nghiệp - Sinh 1948
LS chống Mỹ
Vợ ba Lưu Thị Hợi - Sinh 1921 - 2004 ( Trắc thất)
(Con ông, bà Lưu Văn Căn
cùng quê)
3. Nguyễn Thị Cúc Sinh 1956
(Chồng là Nguyễn Văn Kiểu cùng quê)
4. Nguyễn Văn Nghệ Sinh 1957
5. Nguyễn Văn Tuệ Sinh 1960
6. Nguyễn Văn Nhuệ Sinh 1963
7. Nguyễn Văn Ruệ Sinh 1966
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Nghệ - Sinh 1957 Không
có con
Vợ Lưu Thị Ngót - Sinh
1962
(Con ông, bà Lưu Văn Thú
cùng quê)
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Tuệ - Sinh 1960- 2010
Vợ cả Nguyễn Thị Cúc - Sinh 1962
(Con ông, bà Nguyễn Văn Rật
quê Trực Bình)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Kim Sinh
1985
(Chồng là ……………………………..)
2. Nguyễn Văn Quang Sinh 1989
Vợ hai Nguyễn Thị Ngoan - Sinh 1962
(Con ông, bà Nguyễn Văn Lăng quê Trực Bình)
3. Nguyễn Văn Phúc Sinh
1998
Đời 14
14.3. Nguyễn Văn Nhuệ - Sinh 1963
Vợ
Nguyễn Thị Bé - Sinh
1962
(Con ông, bà Nguyễn Văn Luận cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hải Sinh 1985
2. Nguyễn Văn Toàn Sinh 1987
3. Nguyễn Thị Hoàn Sinh 1989
( Chồng là Đỗ Trọng Quỳnh con ông bà Điểu – Phú An)
Đời 14
14.4. Nguyễn Văn Ruệ
- Sinh 1966
Vợ Đặng Thị Xình - Sinh 1965
(Con ông, bà Đặng Quang
Thự quê Hà Nam)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Dũng Sinh 1990
2. Nguyễn Văn Sỹ Sinh 1992
3. Nguyễn Văn Công Sinh 1995
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Quang - Sinh 1989
Vợ …………………. - Sinh
……..
(Con ông, bà …………………………………..)
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Hải - Sinh 1985
Vợ Nguyễn Minh Hạnh -
Sinh 1984
(Con ông, bà Nguyễn Văn Thanh quê Trực Đạo)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Huy Hoàng Sinh
2006
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Toàn - Sinh 1987
Vợ Lê Thu Hiền - Sinh
1987
(Con ông, bà Lê Văn Lượng
quê ở HảI Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Vân Hoà Sinh
2007
2. Nguyễn …………………… Sinh ……….
74. Tổ Phác
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Trưởng (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Phác - Sinh
……… mất 1945
Vợ Lưu Thị Tèo - Sinh ………
mất 1986
(Con ông, bà Lưu Văn Đô cùng
quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Tấu - Sinh
1926 - Không có vợ
2. Nguyễn Văn Trướng - Sinh
1928 - 1993
3. Nguyễn Thị Nhuần -
Sinh 1933 - Mất
sớm
4. Nguyễn Thị Mùi
- Sinh 1939
(Chồng là Mạc Văn Đảm cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1 Nguyễn Văn Trướng -
Sinh 1928 - 1993
Vợ Nguyễn Thị Soi - Sinh
1928
(Con ông, bà Nguyễn Văn Sen
cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Trưởng Sinh 1950
2. Nguyễn Thị Dệt Sinh 1953
(Chồng là Nguyễn Văn Thảo quê Yên Bái)
3. Nguyễn Văn Thế Sinh 1956
4. Nguyễn Văn Định Sinh 1960
5. Nguyễn Văn Trai Sinh 1963
6. Nguyễn Thị Dung Sinh 1966
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Trưởng -
Sinh 1950
Vợ Nguyễn Thị Thoa -
Sinh 1950
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Đăng cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Thanh Sinh 1974
(Chồng là Phạm Văn Huế quê Trực Bình)
2. Nguyễn Thị Nhung Sinh 1982
(Chồng là Trần Đức Đại
( ở Thanh Luông H. Điện Biên )
3. Nguyễn
Văn Thương Sinh 1983
4. Nguyễn Văn Thịnh Sinh 1987
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Thế
- Sinh 1956
Vợ Vũ Thị Sáu -
Sinh 1958
(Con ông, bà Vũ Văn Cống quê Trực Cát )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Tuấn Sinh 1979
2. Nguyễn
Văn Thắng Sinh 1981
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Định - Sinh 19560
Vợ Phạm Thị Phòng -
Sinh 1960
(Con ông, bà Phạm Văn
Sinh cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Phương Sinh 1984
(Chồng là Hoàng văn Dũng quê Trực Cát)
2. Nguyễn Văn Biên Sinh
1986
3. Nguyễn Văn Đoàn Sinh 1988
Vợ là Lê Thị Huệ con ông,bà Lê Văn Quyên
(Thôn Phi Bình –xã Vĩnh Ninh
.Vĩnh Lộc Tỉnh Thanh Hoá)
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Trai - Sinh
1963
Vợ Lưu Thị Lụa - Sinh
1963
(Con ông, bà Lưu Văn
Gấm cùng
quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Châm Sinh 1986
1. Nguyễn Thị Tơ Sinh 1988
(Chồng là Nguyễn Văn Thêm cùng
quê.)
2. Nguyễn Thị Bích Sinh 1990
(Chồng là Văn Đại con bà Quý
cùng tổ dân phố )
Đời 16, sinh đời 17
16.1 . Nguyễn Văn Thượng
Vợ Vũ Thanh Huế
( con ông ,bà )
Sinh các con đời 17
1.
Đời 16
16.2. Nguyễn văn Thịnh
Vợ là
(con ông , bà
Đời 16
6.3. Nguyễn Văn Tuấn sinh 1979
Vợ là )
Sinh con đời 16
1. Nguyễn văn Nam sinh
2007
Đời 16
16.4. Nguyễn Văn thắng sinh 1981
Đời 16
16.5. Nguyễn Văn Biên sinh 1986
Đời 16
16.6. Nguyễn
Văn Đoàn sinh 1988
Đời 16
16.7 . Nguyễn Văn Châm Sinh 1986
Vợ Lưu thị Phương Loan Sinh 1986
(
con ông,bà Lưu Văn Quyên cùng làng . )
Sinh con đời 16
1.
Nguyễn Xuân Nguyên Sinh 2011
75. Tổ Quế
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Đàn
(Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Thị Yêu -
Sinh 1902
(Chồng là Ninh Văn Yêu Trực Cát)
Đời 13
13.2. Nguyễn Thị Gái - Sinh 1905
(Chồng là Phạm Văn
Y cùng quê)
Đời 13
13.3. Nguyễn Văn Quế - Sinh 1908 - 1949
Vợ Lưu Thị Tý -
Sinh 1909 - 1951
(Con ông, bà Lưu Văn Thóc
cùng quê.)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Đàn - Sinh 1933
2. Nguyễn Văn Ngọt
Sinh 1935 - Mất
sơm
3. Nguyễn Thị Xuân - Sinh
1937
(Chồng là Nguyễn Văn Biển Hải
Phòng)
4. Nguyễn Thị Vân -
Sinh 1939
(Chồng là Nguyễn Văn Thặng cùng quê)
5. Nguyễn Văn Lộc -
Sinh 1940 - Mất sơm
6. Nguyễn Thị Vinh -
Sinh 1942
(Chồng là Nguyễn Văn Liễn - Thái Bình)
7. Nguyễn Thị Quý sinh
1943
9 chồng là Lê Ngọc Thuỵ ở Hải Dương )
8. Nguyễn Thị Tuất -
Sinh 1946 - Mất sơm
9.
Nguyễn Thị Yến - Sinh 1947
Hà Nội)
Đời 13
13.4. Nguyễn
Thị Tập
- Sinh 1912 - Không có chồng
Đời 13
13.5. Nguyễn
Thị Nhung - Sinh 1916
- ở Miền Nam không rõ địa chỉ
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Đàn -
Sinh 1933
Vợ Nguyễn Thị Nhụ -
Sinh 1933 – 21.02.2013
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Phiếu cùng quê )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thanh Hoằng Sinh
1954
2. Nguyễn Thị Hoan
Sinh 1959
(Chồng là Nguyễn Chí Thống cùng
quê hiện đang ở Đắc Lắc )
3. Nguyễn Quốc Huy Sinh 1962
4. Nguyễn Ngọc Hân Sinh 1965
5. Nguyễn Thị Ngát Sinh 1968 ( mất
sớm )
6. Nguyễn
Thành Huân Sinh 1969
7. Nguyễn
Đình Hoè Sinh 1972
8. Nguyễn
Đình Tám Sinh 1974 (mất sớm)
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1.
Nguyễn Thanh Hoằng -
Sinh 1954
Vợ Ngô Thị Loan - Sinh 1954
(Con
ông, bà Ngô Bá Kiển quê Trực Đạo )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Như Long Sinh 1980
2.
Nguyễn Thượng Lưu Sinh 1983
3.
Nguyễn Kim Luyến Sinh 1985
Đời 15
15.2. Nguyễn
Quốc Huy -
Sinh 1962
Vợ Nguyễn Thị Hương - Sinh 1969
(Con ông, bà Nguyễn Văn Thiệu quê Trực
Cát )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Huê Sinh
1994
(Chồng là )
2. Nguyễn Thị Hiên Sinh 1995
( chồng là )
3. Nguyễn Bá Duy Sinh 1997
Đời 15
15.3. Nguyễn Ngọc Hân
- Sinh 1965
Vợ Lưu Thị Tâm - Sinh
1972
(Con ông, bà Lưu Văn Đối cùng quê )
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Mãnh Thương Sinh 1993
- Mất sớm
2.
Nguyễn Mạnh Hồng Sinh 1994
3. Nguyễn
Thị Thư Sinh 1996
(Chồng
là
)
Đời 15
15.4. Nguyễn Thành Huân
- Sinh 1969
Vợ Lưu Thị Hoa - Sinh
1972
(Con ông, bà Lưu Đức Siêu cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Khánh Ly Sinh
1994
(Chồng là
)
2. Nguyễn Thị Khánh Minh. Sinh 1996
( chồng là
)
3. Nguyễn Trọng
Linh Sinh 2004
Đời 15
15.5. Nguyễn Đình Hoè
- Sinh 1972
Vợ Nguyễn Thị Đào -
Sinh 1980
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Đáng cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Bá Huyên Sinh 1999
2. Nguyễn Tuấn Hải Sinh 2002
Đời 16
sinh đời
17
Đời 16
16.1. Nguyễn Như Long sinh năm 1980
Vợ Khúc Thị Hoa sinh năm 1989
(Con
ông, bà Khúc Văn Tuấn ở đại từ Thái nguyên )
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn thị Mai Lan Sinh
02/05/Nhâm thìn ( 20/06/ 2012 )
2. Nguyễn ……….. Sinh ……..
Đời 16
16.2. Nguyễn Thượng Lưu sinh năm
1983
Vợ Lưu Thu Thuỷ sinh năm
1989
( con ông,bà
Lưu Văn Tâm ở Trực Đông Trực Ninh
Nam Định )
Sinh các con dời 17
1 . Nguyễn Thị
Minh Thuý sinh 29/05/2012 (09/04/Nhâm
thìn)
Đời 16
16.3- Nguyễn Kim Luyến sinh năm 1985
Vợ là
(con ông , bà
)
Sinh các con đời 17
Đời 16
16.4 . Nguyễn Bá Duy sinh 1997
Vợ là
Đời 16
16.5 . Nguyễn Mạnh Hồng sinh 1994
Vợ là
Đời 16
16.6 . Nguyễn Trọng Linh.
Sinh 2004
Vợ là
Đời 16
16.7 . Nguyễn Bá Huyên sinh 1999
Vợ là
Đời 16
16.8 . Nguyễn Tuấn Hải sinh 2002
Vợ là
76. Tổ Tri
(Đời 13, sinh đời 14)
ự tôn là Nguyễn Văn Long
(Đời 14)
Định cư ở Ninh Bình
Đời 13, sinh đời 14
13.1. Nguyễn Văn Tri
- Sinh 1923 - 1955
Vợ Nguyễn Thị Hợp - Sinh 1923 - 2006
(Con ông, bà Nguyễn Văn Cừ
cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Long - Sinh 1946
2. Nguyễn
Như Trang - Sinh 1951
3. Nguyễn
Thị Nguyệt - Sinh 1954
(Chồng là Lưu Hồng Quân cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
14.1. Nguyễn Văn Long - Sinh 1946
Vợ Phạm Thị Duyến - Sinh 1947 - 2005
(Con ông, bà ……………….. quê Ninh Bình)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Hùng - Sinh
1973
2. Nguyễn
Văn Thắng - Sinh 1975
3. Nguyễn Văn Cường -
Sinh 1977
4. Nguyễn Văn
Kiên - Sinh 1984
Đời 14
14.2. Nguyễn Như Trang -
Sinh 1951 - Thượng uý QĐND Việt Nam
Vợ Lưu Thị Chất - Sinh
1954
(Con ông, bà Lưu Văn Gấm
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Biên - Sinh
1982
2. Nguyễn Thị Hoà - Sinh
1984
(Chồng là )
3. Nguyễn Văn Cương - Sinh
1986
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1973
Vợ Trần Thị Thảo - Sinh
1975
(Con ông, bà Trần Văn Thuận quê Vạn
Phúc - Ninh Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Mai Hương -
Sinh 2000
(Chồng là ……………………………)
2. Nguyễn Trần Nguyên Anh -
Sinh 2007
Đời 15
15.2. Nguyễn
Tiến Thắng - Sinh 1975
Vợ
Lê Thị Hải Yến - Sinh 1983
(Con ông, bà Lê Văn Tần quê Ninh Tiến
- Ninh Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Lê Phương Linh -
Sinh 2008
2. Nguyễn Nhật
Minh - Sinh 2011..
Đời 15
15.3. Nguyễn Tiến Cường sinh 1977
Vợ là
sinh
( con ông,bà quê )
1 . Nguyễn Hoàng Dũng sinh 2010
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Kiên sinh 1984
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Biên - Sinh 1982
Vợ Lưu Thị Hải Phương sinh
1989
(Con ông, bà Lưu văn Mỹ cùng quê )
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ……………… - Sinh ……..
2. Nguyễn ………………. -
Sinh …….
Đời 15
15.6 - Nguyễn Văn Cương sinh năm 1986
Vợ Vũ Thị Thuý Hoan quê Yên Trung ý Yên Nam Định
Sinh các con đời 16
1.Nguyễn Thị Hà Vi sinh 2011
77. Tổ Cứu
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là Nguyễn Văn Trường
(Đời 14)
Định cư ở Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Cứu - Sinh 1926 - 1951
Vợ Nguyễn Thị
Tỵ -
Sinh 1928 (Tái giá)
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Lệ cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Trường - Sinh
1950
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Trường -
Sinh 1950
Vợ Vũ Thị Lý - Sinh
1950
(Con ông, bà Vũ Văn quê Trực Đạo -Trực
Ninh-Nam Định )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Diệp Lan -
Sinh ………
(Chồng là ……………………………)
2. Nguyễn Thị Lan Phương - Sinh
…….
3. Nguyễn Trung Thành -
Sinh ……..
Đời 15 sinh đời 16
15.1 . Nguyễn Trung Thành sinh
Vợ là sinh
( con ông ,
bà )
Sinh các con đời
16
78. Tổ Tuynh
(Đời 12, sinh đời 13)
Tự tôn là Nguyễn Văn Tôn
(Đời 15)
Đời 12, sinh đời 13
Đời 12
12.1. Nguyễn
Văn Tuynh - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị
Khay - Sinh
……..
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Lệ cùng quê)
Sinh các con đời 13
1. Nguyễn Văn Ký -
Sinh ………….
2. Nguyễn Thị Gái -
Sinh …………. Mất sớm
3. Nguyễn Mãnh Rạng - Sinh …………. Mất sớm
4. Nguyễn
Văn Thông - Sinh …………. Mất sớm
5. Nguyễn Văn Cu -
Sinh …………. Mất sớm
6. Nguyễn Văn Thu - Sinh …………. Mất sớm
7. Lệnh cô huý Cảm -
Sinh …………. Mất sớm
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Ký - Sinh …….
Vợ cả Nguyễn Thị Chiều - Sinh
…….
(Con ông, bà
…………………………………)
Vợ hai Nguyễn Thị Thanh - Sinh ……..
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Văn Bắc -
Sinh 1909
2. Nguyễn Văn Nam -
Sinh 1913
3. Nguyễn Văn Nuôi -
Sinh 1915
4. Nguyễn Văn Nấng (Mã) -
Sinh 1917
5. Nguyễn Thị Vòng -
Sinh 1920
(Chồng là Lưu Văn Rung cùng quê)
6. Nguyễn Thị Khuyên -
Sinh 1925
(Chồng là Nguyễn Văn Thơm cùng quê)
Đời
14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn
Văn Bắc - Sinh 1909
Vợ
Nguyễn Thị Lộc -
Sinh …….
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Mùi -
Sinh ………….
(Chồng là Nguyễn Văn Nghệ ở Nam Định)
Đời 14
2. Nguyễn Văn Nam - Sinh 1913
Vợ Nguyễn Thị Tèo - Sinh
…….
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Gái -
Sinh ………….
(Chồng là Lưu Văn Quang cùng quê)
Đời 14
14.3. Nguyễn Văn Nuôi - Sinh 1915
Vợ Nguyễn Thị Gái - Sinh
1923
(Con ông, bà Nguyễn Văn Oánh
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Tôn - Sinh 1953
2. Nguyễn Văn Tự -
Sinh 1957
3. Nguyễn Văn Do -
Sinh 1961
4. Nguyễn Thị Bé Sinh
1965
(Có con riêng tên là Bích)
Đời 14
14.4. Nguyễn Văn Nấng (Mã) - Sinh 1917 - 2000
Vợ cả Trần Thị Thơ -
Sinh …….
(Con ông, bà Trần Văn Căn ở Trực Cát)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn Nghinh - Sinh ………Liệt sỹ chống Mỹ
2. Nguyễn Mãnh Đá - Sinh …….
Mất sớm
3. Nguyễn Thị
Là - Sinh ………….
(Chồng là
Thành An quê Trung Đông)
4. Nguyễn
Thị Tằm
- Sinh 1953
(Chồng là Lê
Văn Vệ quê Thái Bình
5. Nguyễn Văn Tân - Sinh
1949
Kế thất Nguyễn Thị Vẳn - Sinh 1928
- 1993
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Ruật cùng quê)
6. Nguyễn Mãnh
Thành - Sinh ………….
Mất sớm
7. Nguyễn
Văn Trung - Sinh 1961
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Tôn -
Sinh 1953
Vợ Trần Thị Nhung - Sinh
1952
(Con ông, bà ………………………
quê ở Hải Phòng)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Phương Hải -
Sinh 1976
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Quốc Tuấn - Sinh 1981
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Tự -
Sinh 1957
Vợ Nguyễn Thị Nhâm - Sinh 1962
(Con ông, bà
…………………………………quê ở Thái Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Hùng - Sinh ………….
2. Nguyễn Thị Trang - Sinh 1984
3. Nguyễn Thị Giang - Sinh 1984
4. Nguyễn Thị Hạnh - Sinh 1987
5. Nguyễn Văn Thiện - Sinh 1988
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Do - Sinh 1961
Vợ Lưu Thị Tơ -
Sinh 1969
(Con ông, bà Lưu Văn Thi cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Khánh Hoà -
Sinh 1995
2. Nguyễn Văn Đạt -
Sinh 1996
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Tân - Sinh 1949
Vợ Nguyễn Thị Mơ - Sinh
…….
(Con ông, bà Nguyễn Văn Vân cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn Cường - Sinh 1981
2. Nguyễn Văn Lực -
Sinh 1983
3. Nguyễn Thị Trang - Sinh
1985
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Trung -
Sinh 1961 – 24-01-2013
Vợ Nguyễn Thị Kim - Sinh 1974
(Con ông, bà Nguyễn
Văn Xuân ở Trực Bình)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hải
Loan - Sinh 1993
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Minh Chính -
Sinh 1995
3. Nguyễn
Minh Thắng - Sinh 1996
Đời
16, sinh đời 17
78b Tổ Nuôi
( Tòng )
Tự
tôn là Nguyễn Hồng Thanh ( đời 14 )
Đời
13 sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn
Văn Nuôi sinh 1925
Vợ là Nguyễn
thị Xuyến sinh 1926
( là con ông ,bà Nguyễn văn Lương quê ở Ninh
Cường Nam định )
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Quang Lộc sinh
1951 ( liệt sỹ )
2. Nguyễn thị Cúc sinh 1953
3. Nguyễn Thị Lan sinh 1955
( chồng là Mai Văn Cầu con ông,bà Mai văn
Cẩn nghĩa thắng N.H.)
4. Nguyễn Thị Loan sinh 1957
( chồng Trần Thanh Bình con ông,bà Trần Văn
Kỷ Nghĩa phú N.H)
5. Nguyễn Thị Quế sinh 1959
( Chông Đoàn Văn Quynh con ông,bà Đoàn Văn
Đính Nghĩa phong )
6. Nguyễn Hồng Thanh sinh
1961
7. Nguyễn Văn Tịnh sinh 1963
8. Nguyễn Thị Phượng sinh
1964
( Chồng là Nguyễn văn ổn con ông,bà Ngưyễn
văn Thuý Nghĩa thắng )
9. Nguyễn Thị Chín sinh 1967
( chồng Nguyễn văn ước con ông,bà Nguyễn
văn Riệp Nghĩa bình )
10.Nguyễn Văn Mười sinh 1969-2010
Đời
14 sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Hồng Thanh sinh 1961
( Vợ Cao Thị Xương sinh 1969 con
ông,bà Cao Văn Đức ở Bình Định )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn thị Thảo sinh
1994
2. Nguyễn Cao Nguyên sinh
1996
3. Nguyễn Bình Nguyên sinh
1998
4. Nguyễn Thuỷ Nguyên sinh
1998
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Tịnh sinh 1963
( Vợ Hoàng thị Tin sinh 1967 con ông,bà
Hoàng văn Minh ở Nghĩa Tân
Nghĩa Hưng )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn thị Tuyết sinh 1988
2. Nguyễn Đình Chiểu sinh
1990
3. Nguyễn Văn Du sinh 1996
Đời 14
14.2. Nguyễn
Văn Mười sinh 1969 – 2010
( Vợ Nguyễn Thị Xuyến sinh 1973 con
ông,bà Nguyễn Văn Hàm Nghĩa Phong )
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Quốc Hiệp sinh
1994
2. Nguyễn Văn Thắng sinh
1996
79. Tổ
Trào (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Khấu (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn
Văn Trào - Sinh ………
Vợ Đoàn Thị Hiên - Sinh ……..
(Con ông, bà Đoàn Văn
Chiến cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị
Chiến - Sinh ………….
(Chồng là ………………………………)
2. Nguyễn Văn
Chuân- Sinh ………….
3. Nguyễn Văn
Khiếu - Sinh ………….
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Khiếu - Sinh ………
Vợ Lưu Thị Quẹt - Sinh
……..
(Con ông, bà Lưu Văn Triệu
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị
Hằng - Sinh 1925
(Chồng là Mạc Cân cùng quê)
2. Nguyễn Thị
Bằng - Sinh 1929
(Chồng là Lưu
Thiệu cùng quê)
3. Nguyễn Văn
Khấu - Sinh 1933
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Khấu - Sinh 1933
Vợ cả Nguyễn
Thị Tý - Sinh 1935
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Khai. cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hải - Sinh
1954
(Chồng là Nguyễn Trần Khang cùng quê)
2. Nguyễn Thị Hà - Sinh 1956
(Chồng là
………………………………)
3. Nguyễn Thị Hoà - Sinh
1970
(Chồng là Trần Văn Chiều cùng quê)
4. Nguyễn Văn Khắc -
Sinh 1976
Vợ hai
Nguyễn Thị Mùi - Sinh
1942
(Con ông, bà Nguyễn Văn ………Thường Tín –
Hà Tây)
5. Nguyễn Văn
Kiên - Sinh 1971
6. Nguyễn Thị
Minh - Sinh 1973
(Chồng là
………………………………)
7. Nguyễn Thị
Hằng - Sinh 1976
(Chồng là
………………………………)
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Khắc - Sinh 1976
Vợ Nguyễn Thị Hà - Sinh
1978
(Con ông, bà Nguyễn Văn …. Phủ Lỗ - Hà Nội)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Văn
Hiếu - Sinh 2008
2. Nguyễn
……………. - Sinh ……..
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Kiên - Sinh 1971
Vợ Trần Thị Duyên - Sinh 1973
(Con ông, bà Trần Văn … Thường Tín
-Hà Tây)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Đức
Quang - Sinh 2002
2. Nguyễn Đức Quân -
Sinh 2005
3. Nguyễn Gia Bách -
Sinh 2006
Đời 17 sinh đời 18
80. *
Tổ Thê
(Đời 13, sinh đời 14)
Đời
13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn
Văn Thê - Sinh ………
Vợ ………………….. - Sinh
……..
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Nghĩa - Sinh ………….Không có vợ
2. Nguyễn
Văn Tín - Sinh ………….
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Tín -
Sinh ………
Vợ cả Lưu Thị Nụ - Sinh
……..
(Con ông, bà Lưu Văn
Vấn……………..)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị
Thanh - Sinh 1957
(Chồng là Nguyễn Văn Kỷ quê Trực Mỹ)
2. Nguyễn Thị Ngát - Sinh 1961
(Chồng là Nguyễn Văn Hanh cùng quê)
3.
Nguyễn Thị Thơm - Sinh 1964
(Chồng là
Nguyễn Văn Chương quê Thanh Hoá)
Vợ hai Lưu Thị
Lác -
Sinh ……..
(Con ông, bà Lưu Văn Hường cùng
quê)
4. Nguyễn Thị Hợi -
Sinh 1971
(Chồng là Nguyễn Văn cùng quê)
Vợ ba Trần Thị Nhạn -
Sinh 1947
(Con ông, bà …………………….quê Trực Tiến)
5. Nguyễn Thị Tho -
Sinh 1981
(Chồng là ……………………. )
6. Nguyễn Thị Tho -
Sinh 1986
(Chồng là ……………………. )
81. Tổ Thứ (Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Mạnh (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Thứ -
Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Nhớn - Sinh
……..
(Con ông, bà ………………………………..)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Ruyện - Sinh
………….
(Chồng là Nguyễn Văn Nam cùng quê)
2. Nguyễn Thị Nam -
Sinh ………….
(Chồng là …….. Văn
Nam cùng quê)
3. Nguyễn
Văn Tu - Sinh ………….
4. Nguyễn
Văn Tời - Sinh ………….
5. Nguyễn Thị
Bạch - Sinh ………….
(Chồng là Xuyến ở Trực Cát)
6. Nguyễn Thị
Điền - Sinh ………….
(Chồng là Lưu
Văn Điềm cùng quê)
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Tu - Sinh 1920
Vợ Phạm Thị Quý -
Sinh 1922
(Con ông, bà …………… Hùng Mỹ – Hải Hậu)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Mạnh - Sinh 1956
2. Nguyễn Thị
Lân - Sinh 1957
(Chồng là Lưu Văn Dứa cùng quê)
3. Nguyễn Văn
Chiến - Sinh 1958
4. Nguyễn
Thị Phương- Sinh 1959
(Chồng là …………………………..)
5. Nguyễn Văn
Tâm - Sinh 1960 - Liệt sỹ chống Mỹ
6. Nguyễn Thị
Loan - Sinh 1961
(Chồng là ……………………………………….)
7. Nguyễn Văn
Kháng- Sinh 1962
8. Nguyễn
Văn Quyết - Sinh 1964 - Liệt sỹ chống Mỹ
9. Nguyễn
Thị Huệ - Sinh 1966
(Chồng là ……………………………….)
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Tời - Sinh ……..
Vợ ………………… -
Sinh …….
(Con ông, bà Hương cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Kiên - Sinh ……..
2. Nguyễn Văn
Phòng - Sinh …….
3 . Nguyễn
Thị Biên - Sinh …….
(Chồng là …………………………..)
4 . Nguyễn Thị
Phương - Sinh …….
(Chồng là …………………………..)
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Mạnh -
Sinh 1956
Vợ …………………. -
Sinh ………
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ……… - Sinh ……..
2. Nguyễn ……… - Sinh ……..
3. Nguyễn ……… - Sinh ……..
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Chiến - Sinh 1958
Vợ …………………. -
Sinh ………
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Đức Hùng - Sinh ……..
2. Nguyễn Đức
Cường - Sinh ……..
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Kháng - Sinh 1962
Vợ …………………. -
Sinh ………
(Con ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ……………… - Sinh ……..
2. Nguyễn ……………… - Sinh ……..
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Kiên -
Sinh ……….
Vợ …………………. -
Sinh ………
(Con
ông, bà …………………………………)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn ……………… - Sinh ……..
2. Nguyễn ……………… - Sinh ……..
82. Tổ Cương
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Lựa (Đời 15)
Định cư ở Mỹ Lâm – Lâm Đồng
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
14.1. Nguyễn Văn Cương -
Sinh ………
Vợ Lưu Thị Đát - Sinh
……..
(Con ông, bà Lưu Văn Cấn cùng quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Rụng - Sinh 1957
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Rụng - Sinh 1957
Vợ Đinh Thị Ngọ - Sinh
…….. -2001
(Con ông, bà Đinh Văn
Thuỵ cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn
Văn Lựa - Sinh 1948
2. Nguyễn Thị
Thậm - Sinh 1950 – 1979 LS BVTQ
3. Nguyễn
Thị Rần - Sinh 1952 không có
chồng
Đời 15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn Văn Lựa -
Sinh 1958
Vợ Nguyễn Thị Luyện - Sinh 1960
(Con ông, bà …………… Mỹ Lâm – Cát Tiên – Lâm Đồng)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thu -
Sinh 1970
(Chồng là
…………………………..)
2.
Nguyễn Thị Thêu - Sinh 1976
(Chồng là
…………………………..)
2. Nguyễn
Văn Long - Sinh 1978
3. Nguyễn Văn Lợi -
Sinh 1980
Đời 16, sinh đời 17
* Tổ Đoan
(Đời 13) mất lúc nhỏ - Mãnh Tổ
83. Tổ Nhuần
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Trực (Đời 14)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13.1. Nguyễn Văn Nhuần - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị Ruyến - Sinh
……..
(Con ông, bà Nguyễn Văn Truyện cùng
quê)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn
Văn Nhã - Mất sớm
2. Nguyễn
Văn Trực - Sinh 1927
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
14.1. Nguyễn Văn Trực - Sinh 1927
Vợ Lưu Thị Cúc -
Sinh 1930
(Con ông, bà Lưu Thị Rung
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Văn
Nội - Sinh 1953
2. Nguyễn Văn
Khoai - Sinh 1955
3. Nguyễn Văn
Mùi - Sinh 1957
4. Nguyễn
Thị Hoa - Sinh 1961
(Chồng là Anh ở
Đào Khê)
5. Nguyễn
Văn Mão - Sinh 1963
6. Nguyễn
Văn Bính - Sinh 1963
7.
Nguyễn Thị Thắm -
Sinh 1969
(Chồng là
Tuấn cùng quê)
8.
Nguyễn Thị Tươi -
Sinh 1974
(Chồng là Lưu Không cùng quê)
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn
Văn Nội -
Sinh 1953 - 2012
Vợ Nguyễn Thị Nhẵn - Sinh 1953
(Con ông, bà Nguyễn Văn Bào cùng quê)
Sinh các con
đời 16
1. Nguyễn Xuân
Hà - Sinh 1978
2. Nguyễn
Thị Hạnh - Sinh 1980
(Chồng là
Nguyễn Văn Định cùng quê)
3. Nguyễn Văn
Huỳnh- Sinh 1989 - Đại học công nghiệp
4. Nguyễn
Thị Huyền - Sinh 1989 - Đại học Sư phạm
(Chồng là
………………………….)
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Khoai - Sinh 1955
Vợ Nguyễn Thị Xuân -
Sinh 1962
(Con ông, bà ……………… Trung
Hoà - Phú Thọ)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn
Đông - Sinh 1988 - Đại học Hùng Vương
2. Nguyễn
Thị Thuỷ - Sinh 1992
(Chồng là
…………………………)
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Mùi - Sinh 1957 -2010
Vợ ……. Thị Hoà -
Sinh 1960
(Con ông, bà ……………… Yên Đĩnh – Bắc Cạn)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Sơn - Sinh 1986 - ĐH Địa chính
2. Nguyễn Văn
Lâm - Sinh 1988 - ĐH
KTQD
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Mão -
Sinh 1963
Vợ Nguyễn Thị Ngát - Sinh 1962
(Con ông, bà Xay cùng quê)
Sinh con đời 16
1. Nguyễn Thị Nguyệt Sinh 1987
(Chồng là………………………..)
2. Nguyễn Quang Vũ Sinh 1989
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Bính -
Sinh 1965
Vợ Lưu Thị Chung -
Sinh 1965
(Con ông, bà Lưu Văn Phán cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn
Quý - Sinh 1992
2. Nguyễn Văn Phú -
Sinh 1994
Đời 16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn Văn Hà - Sinh 1978
Vợ Nguyễn Thị Minh - Sinh
1980
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Triết quê Đồng Tháp)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Xuân
Hải - Sinh 2009
84. Tổ Ruyệt
(Đời 13, sinh đời 14)
Tự tôn là
Nguyễn Văn Bình (Đời 15)
Đời 13, sinh đời 14
Đời 13
13. Nguyễn Văn Ruyệt - Sinh ………
Vợ Nguyễn Thị
Thân - Sinh
……..
(Con
ông, bà ………………………….)
Sinh các con đời 14
1. Nguyễn Thị Mỹ - Sinh ………..
(Chồng là Lưu Mạnh cùng quê)
2 Nguyễn Thị Em
con -
Sinh ………..
(Chồng là Lưu Bổng cùng quê)
3. Nguyễn
Văn Rự - Sinh ……..
4. Nguyễn
Văn Hinh - Sinh ……..
Đời 14, sinh đời 15
Đời 14
1. Nguyễn Văn Rự - Sinh 1923
Vợ cả Lưu Thị Mòng - Sinh
……..
(Con ông, bà Lưu Văn Đồng
cùng quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Thuý - Sinh ………..
(Chồng là Thuận ở Nam Định)
2. Nguyễn Thị Mạ - Sinh ………..
(Chồng là Nương ở Nam Trực)
3. Nguyễn Thị Hin -
Sinh ……..
(Chồng là Vượng ở Nam Định)
4. Nguyễn Thị Hoa -
Sinh ……..
(Chồng là Hiệu ở Hải Dương)
5. Nguyễn
Thị Năm - Sinh ……..
(Chồng là Toan ở Cổ Lễ)
Kế thất Lưu Thị Bớt - Sinh
……..
(Con ông, bà Lưu Văn Riệp cùng quê)
6. Nguyễn
Văn Bình - Sinh 1968
7. Nguyễn
Văn Trị - Sinh 1970
8. Nguyễn
Văn Mười - Sinh 1972
Đời 14
14.2. Nguyễn Văn Hinh - Sinh 1926 -1999
Vợ cả Lưu
Thị Tim -
Sinh ……..
(Con ông, bà Riệp cùng
quê)
Sinh các con đời 15
1. Nguyễn Thị Doan - Sinh 1952
(Chồng là Lưu Đoàn cùng quê )
2. Nguyễn Văn
Hương -
Sinh 1954
3. Nguyễn Văn
Hổ - Sinh 1958
4. Nguyễn
Thị Thanh - Sinh 1960
(Chồng là Lưu Đang cùng quê)
5. Nguyễn
Thị Thu - Sinh 1962
(Chồng là Phạm Hải quê Hải Phòng)
6. Nguyễn Văn
Hùng -
Sinh 1954
7. Nguyễn
Thị Thoan - Sinh 1970
(Chồng là Lưu Chủng cùng quê)
Đời
15, sinh đời 16
Đời 15
15.1. Nguyễn
Văn Bình - Sinh 1968
Vợ
Nguyễn Thị Hoà - Sinh 1968
(Con ông, bà Nguyễn Văn Hộ cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn
Minh - Sinh 1987 - Đại Học
Giao Thông
2. Nguyễn Văn
Ngọc - Sinh 1989
Đời 15
15.2. Nguyễn Văn Trị - Sinh 1970
Vợ Lưu Thị Thuỷ -
Sinh 1972
(Con ông, bà Lưu Văn Tiếp
cùng quê)
Sinh các con đời 16
1.
Nguyễn Văn Thành -
Mất sớm
2. Nguyễn Thị Sao -
Sinh 1998
(Chồng là
………….. …………………….)
3. Nguyễn Quang
Huy - Sinh 2000
Đời 15
15.3. Nguyễn Văn Mười - Sinh 1972
Vợ Lưu Thị Chiến -
Sinh 1972
(Con ông, bà Lưu Văn Bồi
cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Lâm - Sinh 1998
2. Nguyễn
Thị Yến - Sinh 2001
(Chồng là ………….. …………………….)
3. Nguyễn Văn
Quang - Sinh 2003
Đời 15
15.4. Nguyễn Văn Hương -
Sinh 1954 - Đại úy
Vợ Nguyễn Thị Quyết - Sinh 1959
(Con ông, bà Nguyễn Văn
Việt cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Văn An -
Sinh 1981
2.
Nguyễn Văn Giang - Sinh 1985
Đời 15
15.5. Nguyễn Văn Hổ -
Sinh 1958 - ở Tuyên Quang
Vợ Ngô Thị Tiến - Sinh 1958
(Con ông, bà Ngô Văn Ngó
ở Tuyên Quang)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn
Văn Nam - Sinh 1987
2. Nguyễn Văn
Linh - Sinh 1990
Đời 15
15.6. Nguyễn Văn Hùng - Sinh 1964
Vợ Lưu Thị Thắm -
Sinh 1970
(Con
ông, bà Lưu Văn Huyền cùng quê)
Sinh các con đời 16
1. Nguyễn Thị Hồng - Sinh 1993
(Chồng là …………………………………)
2. Nguyễn Thị Hà - Sinh 1995
(Chồng là …………………………………)
3.
Nguyễn Thị Thảo - Sinh 2002
(Chồng là …………………………………)
Đời
16, sinh đời 17
Đời 16
16.1. Nguyễn
Văn Minh - Sinh 1987
Vợ ……………….
- Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
2.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.2. Nguyễn Văn Ngọc - Sinh 1989
Vợ ……………….
- Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
2.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.3. Nguyễn Văn Tuấn - Sinh 2001
Vợ ……………….
- Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
2.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.4. Nguyễn Văn Lâm - Sinh 1998
Vợ ………………. - Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
2.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.5. Nguyễn Văn Quang - Sinh 2008
Vợ ………………. -
Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
2.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.6. Nguyễn Văn An - Sinh 1981
Vợ Nguyễn Thị Nhàn - Sinh 1985
(Con ông, bà Nguyễn Văn Hảo cùng quê)
Sinh các con đời 17
1. Nguyễn Thị Tố Quyên -
Sinh 2004
2. Nguyễn Văn Khôi -
Sinh 2006
Đời 16
16.7. Nguyễn
Văn Giang - Sinh 1985
Vợ
………………. - Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.8. Nguyễn Văn Nam - Sinh 1987
Vợ ……………….
- Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1.
………………………. - Sinh ……..
Đời 16
16.9. Nguyễn Văn Linh - Sinh 1990
Vợ ……………….
- Sinh ……..
(Con
ông, bà ……………………………….)
Sinh các con đời 17
1. ………………………. -
Sinh ……..
Đời 17, sinh đời 18
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét